Thuộc tính văn bản

Thu gọn
Số/Ký hiệu Thông báo 76/TB-BTNMT 2020
Ngày ban hành 29/10/2020
Ngày có hiệu lực 29/10/2020
Ngày hết hiệu lực
Người ký Võ Tuấn Nhân
Trích yếu Về gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Loại văn bản Thông báo
Căn cứ ban hành văn bản Nghị quyết 129/NQ-CP 2020 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020
Văn bản triển khai, hướng dẫn
Văn bản bị sửa đổi
Văn bản bị sửa đổi bởi
Văn bản bị bãi bỏ
Văn bản bị bãi bỏ bởi
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được hợp nhất bởi

Nội dung văn bản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/TB-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2020

 

THÔNG BÁO

Về việc gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu

phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

 

Thực hiện Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020 (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 129/NQ-CP), Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo như sau:

 

1. Gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (viết tắt là Giấy xác nhận) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, đồng thời không phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt nếu không thay đổi địa điểm, tăng quy mô công suất theo quy định tại Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. Danh sách các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn tại Phụ lục I kèm theo Thông báo này.

Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP đã gửi hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy xác nhận và đã được cơ quan nhà nước kiểm tra (trước thời điểm ban hành Nghị quyết số 129/NQ-CP), phải hoàn thiện các nội dung theo thông báo kết quả kiểm tra để được cấp lại, gia hạn Giấy xác nhận theo quy định.

 

2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, thực hiện gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất (trừ trường hợp đã gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận, đã kiểm tra thực tế, đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ hoặc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận) thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (Giấy xác nhận hết hạn sau ngày 01/7/2019, thời điểm Nghị định số 40/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP. Việc gia hạn Giấy xác nhận phải bảo đảm đầy đủ thông tin được hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Thông báo này. Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được gửi tới Cổng thông tin một cửa quốc gia, Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính), Bộ Tài nguyên và Môi trường và doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận; đồng thời đảm bảo công khai, minh bạch trên các phương tiện thông tin đại chúng cho doanh nghiệp biết, thực hiện và không làm phát sinh thêm thủ tục hành chính theo đúng tinh thần Nghị quyết số 129/NQ-CP.

 

3. Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn phải chịu trách nhiệm và đáp ứng đầy đủ các điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; thực hiện đầy đủ quy định pháp luật về bảo vệ môi trường, nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu; bảo đảm số lượng, tình trạng hoạt động bình thường của máy móc, thiết bị sản xuất, tái chế phế liệu và các công trình bảo vệ môi trường; chất thải sau xử lý phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến cuộc sống của nhân dân; chỉ được nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại cơ sở sản xuất theo đúng nhu cầu và phải phù hợp với công suất, máy móc thiết bị sản xuất, tái chế; nhập khẩu đúng chủng loại, khối lượng phế liệu được phép trong thời gian gia hạn.

Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo để các tổ chức, cá nhân và cơ quan liên quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn kịp thời./.

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp chỉ đạo);
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ (để công khai);
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT (để công khai);
- Cổng thông tin điện tử TCMT (để công khai);
- Cổng thông tin một cửa quốc gia (để công khai);
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp);
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);
- Các tổ chức có liên quan;
- Lưu: VT, TCMT.HHa.90.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CÓ GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT ĐƯỢC GIA HẠN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021 (THEO MỤC 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 129/NQ-CP NGÀY 11/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ)
(kèm theo Thông báo số 76/TB-BTNMT/TB-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

Ngày có hiệu lực

Ngày hết hạn

Ngày bắt đầu được gia hạn

Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

Công ty Cổ phần Trịnh Nghiên

Khu phố 1, thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

63/GXN-BTNMT ngày 21/7/2020

21/7/2020

21/7/2021

22/7/2021

3915.10.10

210

3915.10.90

8.000

3915.20.10

210

3915.20.90

210

3915.30.10

335

3915.30.90

210

3915.90.00

4.170

TỔNG CỘNG

13.345

2.

Công ty TNHH Sợi hóa học thế kỷ mới Việt Nam

KCN Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

37/GXN-BTNMT ngày 28/4/2020

09/5/2020

09/5/2021

10/5/2021

3915.90.00

41.730

TỔNG CỘNG

41.730

3.

Công ty TNHH Công nghiệp Daeryang Việt Nam

Đường số 05, Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

32/GXN-BTNMT ngày 03/4/2020

03/4/2020

25/10/2020

01/11/2020

7204.49.00

5.716

TỔNG CỘNG

5.716

4.

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lắp máy Miền Nam

Nhà máy sản xuất linh kiện động cơ Diesel và phụ tùng máy nông nghiệp tại Đường số 10, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

21/GXN-BTNMT ngày 17/02/2020

17/2/2020

17/2/2021

18/2/2021

7204.10.00

5.963

7204.49.00

1.014

7404.00.00

189

7503.00.00

115

7602.00.00

236

8102.97.00

3,9

8111.00.10

178

8112.22.00

141

TỔNG CỘNG

7.836

5.

Công ty TNHH SX-TM-DV Giang Đạt Thành

Cụm CN Cầu 16, Thôn Thượng Sơn, Xã Tây Thuận, Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

143/GXN-BTNMT ngày 07/11/2019

07/11/2019

07/11/2020

08/11/2020

3915.10.10

14.116

3915.10.90

2.851

3915.90.00

698

TỔNG CỘNG

17.665

6.

Công ty cổ phần thép Pomina 2

KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

78/GXN-BTNMT ngày 06/9/2020

6/9/2020

14/6/2021

15/6/2021

7204.49.00

283.833

TỔNG CỘNG

283.833

7.

Công ty TNHH MTV thép Miền Nam

KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

11/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020

22/01/2020

22/01/2021

23/01/2021

7204.49.00

453.000

TỔNG CỘNG

453.000

8.

Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn

Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

118/GXN-BTNMT ngày 21/8/2019

21/8/2019

21/8/2020

01/11/2020

4707.10.00

126.558

4707.20.00

29.026

4707.30.00

9.735

4707.90.00

29.026

TỔNG CỘNG

194.345

9.

Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre

Lô AIII, Khu Công nghiệp Giao Long, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

162/GXN-BTNMT ngày 25/12/2019

25/12/2019

25/12/2020

26/12/2020

4707.10.00

233.342

4707.20.00

1.000

4707.30.00

1.000

TỔNG CỘNG

235.342

10.

Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng

Nhà máy tái chế phế liệu của Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng tại thửa đất số 372, tờ bản đồ số 12, ấp Phước Thành, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

49/GXN-BTNMT ngày 01/06/2020

01/6/2020

01/6/2021

02/6/2021

3915.10.10

17.500

TỔNG CỘNG

17.500

11.

Công ty Cổ phần Giang Nam Cát

Lô C1 đường D4, Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

128/GXN-BTNMT ngày 27/9/2019

27/9/2019

27/9/2020

01/11/2020

3915.10.10

2.531

3915.10.90

35.429

3915.90.00

12.653

TỔNG CỘNG

50.613

12.

Công ty TNHH kiến trúc và thương mại Á Châu

Nhà máy giấy và bao bì carton Tân Long - Lô số 4, đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

121/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018

26/10/2018

26/10/2021

27/10/2021

4707.10.00

3.333

TỔNG CỘNG

3.333

13.

Công ty TNHH MTV Nhựa Đông Hải

Km 39, quốc lộ 5, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

123/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018

26/10/2018

25/10/2021

26/10/2021

3915.9000

667

3915.1090

3915.1010

3915.2090

3915.2010

3915.3090

3915.3010

TỔNG CỘNG

667

14.

Công ty cổ phần Hyundai Aluminum vina

Đường B2, khu B, khu công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

83/GXN-BTNMT ngày 7/10/2020

7/10/2020

28/5/2021

29/5/2021

7602.00.00

13.318

TỔNG CỘNG

13.318

15.

Công ty TNHH Lavergne Việt Nam

Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam-Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam

53/GXN-BTNMT ngày 11/6/2020

11/6/2020

01/06/2021

02/6/2021

3915.20.90

836

3915.90.00

423

TỔNG CỘNG

1.259

16.

Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn Miền Trung

Lô số 4, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

139/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018

28/11/2018

28/11/2021

29/11/2021

4707.10.00

1.334

4707.30.00

167

4707.90.00

167

TỔNG CỘNG

1.668

17.

Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước - Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam

Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước, Lô A1, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Thành Phố HCM

39/GXN-BTNMT ngày 20/4/2018

20/4/2018

20/4/2020

01/11/2020

2618.00.00

145.834

TỔNG CỘNG

145.834

18.

Công ty cổ phần phát triển sài gòn

Xưởng sản xuất xi măng Sài Gòn, số 65 đường 12, ấp Long Sơn, phường Long Bình, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

75/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018

13/9/2018

13/9/2020

01/11/2020

2618.00.00

175.000

TỔNG CỘNG

175.000

19.

Công ty TNHH MTV Biển Tuệ

E3/20, ấp 5, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

60/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018

14/5/2018

14/5/2020

01/11/2020

3915.10.10

2.713

3915.10.90

3915.30.10

3915.30.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

2.713

20.

Công ty Sản xuất Giấy và Bao bì Phương Đông - (TNHH)

Cụm công nghiệp Phú Lâm, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

150/GXN-BTNMT ngày 29/11/2019

29/11/2019

29/11/2020

30/11/2020

4707.10.00

48.750

4707.20.00

5.417

4707.30.00

5.417

4707.90.00

5.416

TỔNG CỘNG

65.000

21.

Công ty TNHH sản xuất AC&T Vina

CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

83/GXN-BTNMT ngày 09/7/2018

09/7/2018

09/7/2020

01/11/2020

7602.00.00

5.133

TỔNG CỘNG

5.133

22.

Công ty Cổ phần Khoáng nghiệp Trường An

Xưởng sản xuất hạt nhựa của Công ty cổ phần khoáng nghiệp Trường An tại thôn Ngô Yến, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

98/GXN-BTNMT ngày 11/7/2019

11/7/2019

11/7/2020

01/11/2020

3915.10.10

525

3915.10.90

525

3915.20.10

81

3915.20.90

81

3915.90.00

70

TỔNG CỘNG

1.282

23.

Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Hải Phòng

Lô CN 2 và CN 9, KCN Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

10/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018

18/01/2018

18/01/2020

01/11/2020

3915.10.10

50.400

3915.10.90

3915.20.10

3915.20.90

3915.30.10

3915.30.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

50.400

24.

Công ty cổ phần Alutec Vina

Lô CN6, KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

61/GXN-BTNMT ngày 15/7/2020

15/7/2020

15/7/2021

16/7/2021

7602.00.00

10.164

TỔNG CỘNG

10.164

25.

Hợp tác xã bao bì Hoàng Minh

Km 2+500, đường Phạm Văn Đồng, phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

16/GXN-BTNMT ngày 07/2/2018

07/02/2018

07/02/2020

01/11/2020

3915.10.10

11.080

3915.10.90

3915.20.10

3915.20.90

3915.30.10

3915.30.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

11.080

26.

Công ty TNHH Thương mại Mạnh Toàn Quân

Xưởng sản xuất nhựa tái chế tại số 133 đường 5 cũ, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

137/GXN-BTNMT ngày 25/10/2019

25/10/2019

25/10/2020

01/11/2020

3915.10.10

2.521

3915.10.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

2.521

27.

Công ty Cổ phần thép Việt - Ý

Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

125/GXN-BTNMT ngày 30/10/2018

30/10/2018

30/10/2021

31/10/2021

7204.49.00

34.564

TỔNG CỘNG

34.564

28.

Công ty Cổ phần AUSTDOOR Ninh Bình

Lô C7, khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

120/GXN-BTNMT ngày 5/9/2019

05/9/2019

05/9/2020

01/11/2020

3915.90.00

13.209

TỔNG CỘNG

13.209

29.

Công ty TNHH Chang Xin Việt Nam

Lô C12, khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

124/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018

26/10/2018

26/10/2021

27/10/2021

7404.00.00

556

7602.00.00

5.556

7902.00.00

1.112

TỔNG CỘNG

7.224

30.

Công ty TNHH sản phẩm ngũ kim Hailiang (Việt Nam)

Đường C, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

12/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020

22/01/2020

22/01/2021

23/01/2021

7404.00.00

11.450

TỔNG CỘNG

11.550

31.

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Sản xuất nhựa Ngọc Nam Phương

Lô 14-16-18-20, Đường số 3, Khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

87/GXN-BTNMT ngày 16/10/2020

16/10/2020

16/10/2021

17/10/2021

3915.10.10

1.030

3915.10.90

1.447

3915.90.00

306

TỔNG CỘNG

2.783

32.

Công ty CP nhựa Lianhai Việt Nam

Lô MD4, Khu công nghiệp Đức Hòa I (mở rộng), xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

10/GXN-BTNMT ngày 21/01/2020

21/01/2020

21/01/2021

22/01/2021

3915.10.10

468

3915.10.90

6.096

3915.90.00

2.616

TỔNG CỘNG

9.180

33.

Công ty CP nhựa Thành Công

Lô F1A-F2, đường số 1, Khu công nghiệp Hải Sơn (Giai đoạn 1+2), Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An

138/GXN-BTNMT ngày 30/10/2019

30/10/2019

30/10/2020

01/11/2020

3915.30.10

4.313

3915.30.90

10.062

TỔNG CỘNG

14.375

34.

Công ty TNHH Công nghệ Silicon Vĩnh Phú

Lô M23, đường số 7, Khu Công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa; tỉnh Long An

132/GXN-BTNMT ngày 07/10/2019

7/10/2019

07/10/2020

01/11/2020

3915.90.00

14.000

TỔNG CỘNG

14.000

35.

Công ty cổ phần TKC KRAFT

Lô C13-C16, đường số 3, KCN Hải Sơn (Giai đoạn 3+4), xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

114/GXN-BTNMT ngày 16/8/2019

16/8/2019

16/8/2020

01/11/2020

4707.10.00

18.500

TỔNG CỘNG

18.500

36.

Công ty TNHH Sản xuất nhựa Doanh Nhuận

Lô 10- 12 và 15 - 17 -19 đường 5, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

134/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018

12/11/2018

12/11/2021

13/11/2021

3915.10.90

2.266

3915.90.00

2.266

TỔNG CỘNG

4.532

37.

Công ty TNHH MTV Khánh Quỳnh Long An

Lô MF1, MF1-1 Đường số 5, Khu Công nghiệp Đức Hòa 1, Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

130/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018

02/11/2018

02/11/2021

03/11/2021

3915.10.10

4.718

3915.10.90

TỔNG CỘNG

4.718

38.

Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK Nhựa Việt Nhật

Đường số 2, CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

74/GXN-BTNMT ngày 12/6/2018

12/6/2018

12/06/2020

01/11/2020

3915.10.10

81.000

3915.10.90

3915.20.10

3915.20.90

3915.30.10

3915.30.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

81.000

39.

Công ty TNHH Hóa công nghiệp Triển Bằng

KCN Hải Yên, phường Hải Yên, tp. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

122/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018

26/10/2018

26/10/2021

27/10/2021

3915.90.00

2.222

TỔNG CỘNG

2.222

40.

Công ty TNHH MTV Vina Paper

CCN Tân Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

41/GXN-BTNMT ngày 12/5/2020

12/5/2020

11/05/2021

12/5/2021

4707.90.00

10.000

TỔNG CỘNG

10.000

41.

Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Quang Huy

Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

52/GXN-BTNMT ngày 10/5/2018

10/5/2018

10/5/2020

01/11/2020

4707.10.00

7.000

4707.20.00

4707.30.00

4707.90.00

TỔNG CỘNG

7.000

42.

Công ty Giấy và Bao bì Phú Giang (TNHH)

Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

149/GXN-BTNMT ngày 27/11/2019

27/11/2019

27/11/2020

28/11/2020

4707.10.00

41.450

4707.90.00

10.360

TỔNG CỘNG

51.810

43.

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Ngũ Long

Cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

59/GXN-BTNMT ngày 08/7/2020

08/7/2020

08/7/2021

09/7/2021

3915.10.10

4.600

3915.10.90

2.300

3915.90.00

4.600

TỔNG CỘNG

11.500

44.

Công ty TNHH Quốc tế Bright Việt Nam

Lô CN 01, 02, 03, 04, 05 Khu công nghiệp Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

56/GXN-BTNMT ngày 01/7/2020

01/7/2020

02/2/2021

03/2/2021

7204.29.00

4.400

7204.49.00

92

TỔNG CỘNG

4.492

45.

Hợp tác xã Cổ phần Việt Nhật

Nhà máy sản xuất giấy Kraft Việt Nhật, Cụm công nghiệp Phong Khê I, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

07/GXN-BTNMT ngày 20/01/2020

20/01/2020

20/01/2021

21/01/2021

4707.10.00

11.540

TỔNG CỘNG

11.540

46.

Công ty TNHH Plastic Gainlucky

Lô E3, E6, một phần lô E2 và một phần lô E5 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

153/GXN-BTNMT ngày 05/12/2019

05/12/2019

05/12/2020

06/12/2020

3915.10.10

12.830

3915.10.90

4.510

3915.20.10

45

3915.20.90

45

3915.30.10

45

3915.30.90

45

3915.90.00

8.730

TỔNG CỘNG

26.250

47.

Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

KCN Nhơn Trạch III, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

52/GXN-BTNMT ngày 08/6/2020

08/6/2020

05/4/2021

06/4/2021

3915.90.00

1.500

TỔNG CỘNG

1.500

48.

Công ty TNHH Công nghiệp Chiến Thắng

KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

131/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018

02/11/2018

02/11/2021

03/11/2021

7602.00.00

3.280

8104.20.00

30

TỔNG CỘNG

3.310

49.

Công ty cổ phần thép Vicasa - VNSTEEL

KCN Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

58/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018

14/5/2018

14/5/2020

01/11/2020

7204.10.00

81.667

7204.21.00

7204.29.00

7204.30.00

7204.41.00

7204.49.00

7204.50.00

TỔNG CỘNG

81.667

50.

Công ty TNHH Nam Đông

Thửa đất số 875, tờ bản đồ số 26, ấp Kiến Điền, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

123/GXN-BTNMT ngày 13/9/2019

13/9/2019

13/9/2020

01/11/2020

7404.00.00

4.667

7602.00.00

7.280

TỔNG CỘNG

11.947

51.

Công ty Cổ phần Plastic Đại Phú

Lô A2.4, đường N1, khu công nghiệp Đất Cuốc - khu B (hiện nay là khu công nghiệp KSB - khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

147/GXN-BTNMT ngày 13/11/2019

13/11/2019

13/11/2020

14/11/2020

3915.10.10

3.056

3915.10.90

4.072

3915.90.00

3.056

TỔNG CỘNG

10.184

52.

Công ty cổ phần Q.M.T - JP Plastic

KCN Hố Nai, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

35/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018

03/4/2018

03/4/2020

01/11/2020

3915.10.10

20.420

3915.10.90

3915.20.10

3915.20.90

3915.30.10

3915.30.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

20.420

53.

Công ty TNHH MTV KanKyo Japan Việt Nam

Lô A 204-205-206-207 KCN dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

109/GXN-BTNMT ngày 07/8/2019

07/8/2019

07/8/2020

01/11/2020

3915.10.90

1.867

3915.20.90

700

3915.90.00

2.240

TỔNG CỘNG

4.807

54.

Công ty TNHH công nghiệp TBD Nhơn Trạch

KCN Nhơn Trạch I, tỉnh lộ 319, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

129/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019

04/10/2019

04/10/2020

01/11/2020

7602.00.00

8.167

7902.00.00

233

TỔNG CỘNG

8.400

55.

Công ty TNHH SX TM Toàn cầu Lixil Việt Nam

Đường D1 KCN Long Đức, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

128/GXN-BTNMT ngày 31/10/2018

31/10/2018

31/10/2021

01/11/2021

7602.00.00

2.167

TỔNG CỘNG

2.167

56.

Công ty cổ phần gang thép Cao Bằng

Km 7 xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

45/GXN-BTNMT ngày 27/4/2018

27/4/2018

28/4/2020

01/11/2020

7204.10.00

70.000

7204.21.00

7204.29.00

7204.30.00

7204.41.00

7204.49.00

7204.50.00

TỔNG CỘNG

70.000

57.

Công ty TNHH gang thép Tuyên Quang

KCN Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

09/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018

18/01/2018

19/01/2020

01/11/2020

7204.30.00

20.767

7204.41.00

7204.49.00

TỔNG CỘNG

20.767

58.

Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành

Xứ Đồng Hang Rắn Cao, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

13/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020

10/02/2020

11/02/2021

12/02/2021

3915.90.00

9.065

TỔNG CỘNG

9.065

59.

Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Plastic Tân Phú

Số 1, tổ 3, phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

140/GXN-BTNMT ngày 04/11/2019

04/11/2019

05/11/2020

06/11/2020

3915.10.90

5.729

3915.90.00

5.729

TỔNG CỘNG

11.458

60.

Công ty TNHH An Hưng

Lô E, đường số 4, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

127/GXN-BTNMT 31/10/2018

31/10/2018

31/10/2021

01/11/2021

4707.20.00

834

TỔNG CỘNG

834

61.

Công ty TNHH NTPM (Việt Nam)

Số 22, đường số 23, KCN Việt Nam - Singapore II- A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

29/GXN-BTNMT ngày 08/3/2018

08/3/2018

08/3/2020

01/11/2020

4707.20.00

3.500

TỔNG CỘNG

3.500

62.

Công ty TNHH SX-TM-DV Tân Tường Khang

Lô F1&F2, đường D2 và N5, KCN Nam Tân Uyên, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

76/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018

13/6/2018

13/6/2020

01/11/2020

3915.90.00

2.824

TỔNG CỘNG

2.824

63.

Công ty TNHH thép An Hưng Tường

Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

46/GXN-BTNMT ngày 27/5/2020

01/06/2020

01/6/2021

02/06/2021

7204.49.00

272.838

7204.41.00

14.360

TỔNG CỘNG

287.198

64.

Công ty TNHH giấy Đồng Tiến Bình Dương

Đường 378/18, Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

38/GXN-BTNMT ngày 04/5/2020

29/5/2020

29/5/2021

30/5/2021

4707.10.00

31.739

4707.20.00

2.614

4707.30.00

2.988

TỔNG CỘNG

37.341

65.

Công ty TNHH Sung Bu Vina

Khu phố 7, phường Uyên Hưng, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

36/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018

03/4/2018

03/4/2020

01/11/2020

3915.10.10

7.000

3915.10.90

3915.20.10

3915.20.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

7.000

66.

Công ty TNHH giấy Kraft Vina

Lô D-6A-CN, KCN Mỹ Phước 3, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

39/GXN-BTNMT ngày 08/5/2020

15/5/2020

15/5/2021

16/5/2021

4707.10.00

260.150

4707.20.00

21.175

4707.90.00

21.175

TỔNG CỘNG

302.500

67.

Chi nhánh Công ty TNHH thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Bình Dương

KCN Tân Bình, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

68/GXN-BTNMT ngày 31/7/2020

31/7/2020

31/3/2021

01/4/2021

3915.10.10

373

3915.10.90

24.338

3915.90.00

20.218

TỔNG CỘNG

44.929

68.

Công ty TNHH xưởng giấy Chánh Dương

Lô B2 - CN đường D15, KCN Mỹ Phước, phường Mỹ Phước, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

06/GXN-BTNMT ngày 15/01/2020

18/01/2020

18/01/2021

19/01/2021

4707.10.00

477.788

4707.20.00

5.369

4707.90.00

53.684

TỔNG CỘNG

536.841

69.

Công ty TNHH TPR Việt Nam

Số 26, đường số 2, KCN VSIP II, tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

81/GXN-BTNMT ngày 22/9/2020

22/9/2020

02/6/2021

03/6/2021

7204.29.00

6.949

TỔNG CỘNG

6.949

70.

Công ty TNHH Giấy Vĩnh Cơ

Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương

23/GXN-BTNMT ngày 21/02/2020

21/02/2020

21/02/2021

22/02/2021

4707.90.00

1.438

TỔNG CỘNG

1.438

71.

Công ty TNHH Minh Hiếu Sài Gòn

Lô A16, đường N1, Khu Công nghiệp KSB (khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; tỉnh Bình Dương

130/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019

04/10/2019

05/10/2020

01/11/2020

3915.10.90

22.982

3915.90.00

9.850

TỔNG CỘNG

32.832

72.

Công ty cổ phần thương mại dịch vụ giấy Thuận An

Lô A, KCN Minh Hưng III, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

50/GXN-BTNMT ngày 02/6/2020

02/6/2020

02/6/2021

03/6/2021

4707.10.00

140.000

TỔNG CỘNG

140.000

73.

Công ty TNHH bao bì YongFeng Việt Nam

Lô 93A-93B, khu công nghiệp Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang

32/GXN-BTNMT ngày 26/3/2018

26/3/2018

26/3/2020

01/11/2020

3915.10.10

4.900

3915.10.90

3915.90.00

TỔNG CỘNG

4.900

74.

Công ty TNHH giấy Bình Chiểu

Khu phố 3, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

133/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018

12/11/2018

12/11/2021

13/11/2021

4707.10.10

3.022

4707.10.20

4707.10.30

TỔNG CỘNG

3.022

75.

Công ty TNHH hợp kim nhôm Anglo Asia Việt Nam

Thôn Thắng Trí, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

140/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018

28/11/2018

28/11/2021

29/11/2021

7602.00.00

333

7404.00.00

21

TỔNG CỘNG

354

76.

Công ty TNHH Trường Phước Long An

Lô D10, đường số 2, KCN Nhựt Chánh, ấp 5, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lứt, tỉnh Long An

131/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019

04/10/2019

04/10/2020

01/11/2020

3915.10.10

8.167

3915.10.90

8.969

TỔNG CỘNG

17.136

77.

Công ty Vạn Lợi (TNHH)

Lô số G1-1, G1-2, G1-3, cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

88/GXN-BTNMT ngày 9/7/2018

09/7/2018

09/7/2020

01/11/2020

7602.00.00

5.833

7404.00.00

88

7902.00.00

58

TỔNG CỘNG

5.979

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN GIA HẠN GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CẤP ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021 (THEO MỤC 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 129/NQ-CP NGÀY 11/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ)
(kèm theo Thông báo số    /TB-BTNMT ngày    tháng    năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

Ngày có hiệu lực

Ngày hết hạn

Ngày bắt đầu được gia hạn

Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

 

 

 

 

 

 

3915…

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

2.

 

 

 

 

 

 

4707….

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

3.

….

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(2) Tên doanh nghiệp/ cơ sở sản xuất được gia hạn Giấy xác nhận.

(3) Địa chỉ cơ sở sản xuất nơi sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. (4) Số hiệu Giấy xác nhận và thời điểm cấp.

(5) và (6) Ngày Giấy xác nhận có hiệu lực và hết hiệu lực.

(7) Ngày bắt đầu được gia hạn Giấy xác nhận được tính như sau:

- Giấy xác nhận hết hạn trước ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày văn bản gia hạn được ban hành.

- Giấy xác nhận hết hạn sau ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày kế tiếp của ngày hết hiệu lực của Giấy xác nhận.

Ví dụ: Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường được ban hành ngày 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 30/9/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 31/12/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/01/2021.

(8) Liệt kê tất cả các chủng loại phế liệu được phép nhập khẩu kèm theo mã HS trong phạm vi Giấy xác nhận đã được cấp.

(9) Thống kê khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận ứng với từng mã HS (đối với Giấy xác nhận có phân loại khối lượng theo từng mã HS) hoặc tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (đối với Giấy xác nhận không phân loại khối lượng theo từng mã HS và tính tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo tất cả các mã HS được phép nhập khẩu). Phương pháp tính khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận như sau:

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận

=

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo Giấy xác nhận

x

Thời gian được gia hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng)

Thời hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng)

Ví dụ: Giấy xác nhận của Công ty A có hiệu lực 02 năm với khối lượng các loại phế liệu được phép nhập khẩu như sau: Phế liệu có mã HS 3915.10.00 được phép nhập khẩu 5.000 tấn, phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu 10.000 tấn, thời gian có hiệu lực là 20/9/2018, ngày hết hạn là 20/9/2020, ngày ban hành văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường là 01/11/2020. Công ty A sẽ được gia hạn Giấy xác nhận với khối lượng như sau:

- Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.10.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 5.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 2.917 tấn.

- Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 10.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 5.833 tấn.

Trường hợp Công ty A nêu trên được tổng hợp cụ thể như bảng dưới đây.

TT

Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Giấy xác nhận số, thời điểm cấp

Ngày có hiệu lực

Ngày hết hạn

Ngày bắt đầu được gia hạn

Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1.

Công ty A

KCN Nam Cầu Kiền, Hải Phòng

A/GXN-STNMT

20/9/2018

20/9/2020

01/11/2020

3915 10 00

2.917

3915 90 00

5.833

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

8.750

2.

….

 

 

 

 

 

7204…

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG