Thuộc tính văn bản

Thu gọn
Số/Ký hiệu Quyết định 9981/QĐ-BCA 2019
Ngày ban hành 18/12/2019
Ngày có hiệu lực 18/12/2019
Ngày hết hiệu lực
Người ký Đại tướng Tô Lâm
Trích yếu Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an
Cơ quan ban hành Bộ Công an
Loại văn bản Quyết định
Căn cứ ban hành văn bản Thông tư 08/2019/TT-BCA quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an
Văn bản triển khai, hướng dẫn
Văn bản bị sửa đổi
Văn bản bị sửa đổi bởi
Văn bản bị bãi bỏ
Văn bản bị bãi bỏ bởi
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được hợp nhất bởi

Nội dung văn bản

BỘ CÔNG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9981/QĐ-BCA

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố mã số HS đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2

thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

n cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;

n cứ Luật Công an nhân dân năm 2018;

n cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BCA ngày 26/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóakhả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an;

n cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an tại Công văn số 2952/V04-P2 ngày 12/11/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an (có Danh mục sản phẩm, hàng hóa gắn mã HS kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các đơn vị, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ;
-
Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an;
- Lưu: VT, V04(P2).

BỘ TRƯỞNG




Đại tướng Tô Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN KÈM MÃ SỐ HS
(Kèm theo Quyết định số 9981/QĐ-BCA ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an)

 

STT

Tên sản phẩm hàng hóa theo Thông tư số 08/2019/TT-BCA

Mô tả hàng hóa theo Thông tư s 65/2017/TT-BTC

Mã HS rà soát theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC

 

 

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

9304

1

Súng bắn lưới

- Loại khác

93040090

2

Súng điện đa năng (điện tử, đạn điện,...)

Súng lục quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

93020000

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).

9306

3

Đạn cao su 9,5 mm

- Loại khác

93069000

4

Lựu đạn khói

- Loại khác

93069000

5

Lựu đạn khói cay

- Loại khác

93069000

6

Quả khói

- Loại khác

93069000

7

Quả rít khói màu

- Loại khác

93069000

8

Quả cay khói n

- Loại khác

93069000

9

Quả nổ nghiệp vụ

- Loại khác

93069000

 

 

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

9304

10

Dùi cui điện

-Loại khác

93040090

11

Gậy chỉ huy giao thông

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.

66020000

 

 

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

9304

12

Bình xịt cay OC

- Loại khác

93040090

13

Bình xịt cay PAVA

- Loại khác

93040090

14

Bình xịt bột cay CS dạng rắn - khí

- Loại khác

93040090

15

Bình xịt hơi cay CS cầm tay dạng lỏng - khí

- Loại khác

93040090

16

Dung dịch chất cay dùng cho xe chống bạo loạn

- Loại khác

93040090

17

Dung dịch cht đánh du dùng cho xe chống bạo loạn

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang

32042000

 

 

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

3926

 

 

- Loại khác:

392690

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

18

Lá chắn điện

- - - Loại khác

39269049

 

 

Các sản phm khác bằng plastic và các sản phẩm bng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

3926

 

 

- Loại khác:

392690

 

 

- - Các thiết bị, dng cụ an toàn và bảo vệ:

 

19

Áo giáp chống đạn cấp III

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

39269041

20

Áo phao chống đạn cấp I, cấp II và cấp III

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

39269041

21

Áo giáp chng đâm

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

39269041

 

 

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bn tia tương tự.

8424

22

Bình cha cháy tự động kích hoạt: bình bột loại treo

- - Loại khác

84241090

23

Bình chữa cháy xách tay

- - Loại khác

84241090

24

Bình chữa cháy có bánh xe

- - Loại khác

84241090

 

 

Vũ khí quân sự, trừ súng lục quay, súng lục và các loi vũ khí thuộc nhóm 93.07.

9301

25

Súng phóng quả nổ

- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

93012000

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đn dược tương tvà bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).

9306

26

Lựu đạn khói cay đa năng

- Loại khác

93069000

27

Lựu đạn khói màu đa năng

- Loại khác

93069000

28

Hộp phát khói

- Loại khác

93069000

29

Mặt nạ phòng độc

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận có khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.

90200000