Thuộc tính văn bản

Thu gọn
Số/Ký hiệu Quyết định 1617/QĐ-BCT 2018
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 09/05/2018
Ngày hết hiệu lực
Người ký Cao Quốc Hưng
Trích yếu Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành Bộ Công Thương
Loại văn bản Quyết định
Căn cứ ban hành văn bản Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010) Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Văn bản triển khai, hướng dẫn
Văn bản bị sửa đổi
Văn bản bị sửa đổi bởi
Văn bản bị bãi bỏ
Văn bản bị bãi bỏ bởi
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được hợp nhất bởi

Nội dung văn bản

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Xét đề nghị của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội tại Công văn số 1400/SCT-QLCN ngày 02 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Ba An vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương Thành phố Hà Nội;
- Các
TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;

- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC

ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BA AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Mã số hải quan HS (*)

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 25

BFP 25

- Đường kính ngoài: 32 ± 2.0

- Đường kính trong: 25 ± 2.0

- Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

- Bước ren: 8 ± 0.5

54,13

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 30

BFP 30

- Đường kính ngoài: 40 ± 2.0

- Đường kính trong: 30 ± 2.0

- Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

- Bước ren: 10 ± 0.5

52,72

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 40

BFP 40

- Đường kính ngoài: 50 ± 2.0

- Đường kính trong: 40 ± 2.0

- Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

- Bước ren: 13 ± 0.8

51,83

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 50

BFP 50

- Đường kính ngoài: 65 ± 2.0

- Đường kính trong: 50 ± 2.5

- Độ dày thành ống: 1.7 ± 0.30

- Bước ren: 17 ± 1.0

51,04

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 65

BFP 65

- Đường kính ngoài: 85 ± 2.5

- Đường kính trong: 65 ± 2.5

- Độ dày thành ống: 2.0 ± 0.30

- Bước ren: 21 ± 1.0

49,81

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 80

BFP 80

- Đường kính ngoài: 105 ± 3.0

- Đường kính trong: 80 ± 3.5

- Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35

- Bước ren: 25 ± 1.0

49,34

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 90

BFP 90

- Đường kính ngoài: 112 ± 3.5

- Đường kính trong: 90 ± 3.5

- Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35

- Bước ren: 25 ± 1.0

49,25

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 100

BFP 100

- Đường kính ngoài: 130 ± 4.0

- Đường kính trong: 100 ± 4.0

- Độ dày thành ống: 2.2 ± 0.40

- Bước ren: 30 ± 1.0

49,06

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 125

BFP 125

- Đường kính ngoài: 160 ± 4.0

- Đường kính trong:125 ± 4.0

- Độ dày thành ống:2.4 ± 0.60

-Bước ren:38 ± 1.0

48,07

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 150

BFP 150

- Đường kính ngoài: 188 ± 4.0

- Đường kính trong: 150 ± 4.0

- Độ dày thành ống: 2.8 ± 0.80

- Bước ren: 45 ± 1.0

48,65

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 160

BFP 160

- Đường kính ngoài: 200 ± 4.0

- Đường kính trong: 160 ± 4.0

- Độ dày thành ống: 3.0 ± 0.80

- Bước ren: 50 ± 1.0

48,55

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 175

BFP 175

- Đường kính ngoài: 230 ± 4.0

- Đường kính trong: 175 ± 4.0

- Độ dày thành ống: 3.5 ± 1.00

- Bước ren: 55 ± 1.0

48,43

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 200

BFP 200

- Đường kính ngoài: 260 ± 4.5

- Đường kính trong: 200 ± 4.0

- Độ dày thành ống: 4.0 ± 1.50

- Bước ren: 60 ± 1.0

48,35

3917

21

00

 

Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 250

BFP 250

- Đường kính ngoài: 320 ± 5.0

- Đường kính trong: 250 ± 5.0

- Độ dày thành ống: 4.5 ± 1.50

- Bước ren: 70 ± 1.0

48,19

(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam