Thuộc tính văn bản

Thu gọn
Số/Ký hiệu Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
Ngày ban hành 01/11/2018
Ngày có hiệu lực 20/12/2018
Ngày hết hiệu lực
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Trích yếu Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Loại văn bản Quyết định (TTg)
Căn cứ ban hành văn bản
Văn bản triển khai, hướng dẫn
Văn bản bị sửa đổi
Văn bản bị sửa đổi bởi
Văn bản bị bãi bỏ
Văn bản bị bãi bỏ bởi
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được hợp nhất bởi

Nội dung văn bản

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2018/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

 

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.

Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp
5

Cấp
6

Cấp
7

Tên sản phẩm

Nội dung

A

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

01

 

 

 

 

 

Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan

 

 

 

011

 

 

 

 

Sản phẩm cây hàng năm

 

 

 

 

0111

01110

011100

 

Thóc khô

 

 

 

 

 

 

 

0111001

Thóc khô làm giống

Gồm cả thóc nếp

 

 

 

 

 

 

0111009

Thóc khô khác

 

 

 

 

0112

01120

 

 

Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

 

 

 

 

 

 

011201

 

Ngô/bắp hạt khô

 

 

 

 

 

 

 

0112011

Ngô/bắp hạt khô làm giống

 

 

 

 

 

 

 

0112019

Ngô/bắp hạt khô khác

Gồm cả ngô ngọt, ngô bắp tươi quy đổi hạt khô

 

 

 

 

 

011209

 

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác

 

 

 

 

 

 

 

0112091

Mì mạch/lúa mỳ hạt

 

 

 

 

 

 

 

0112092

Kê, cao lương hạt

 

 

 

 

 

 

 

0112099

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

0113

01130

 

 

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

 

 

 

 

 

 

011301

0113010

Khoai lang tươi

 

 

 

 

 

 

011302

0113020

Sắn/mỳ tươi

 

 

 

 

 

 

011303

0113030

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

011304

0113040

Khoai mỡ

 

 

 

 

 

 

011305

0113050

Khoai môn

 

 

 

 

 

 

011306

0113060

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

011307

0113070

Khoai tây

 

 

 

 

 

 

011308

0113080

Sắn dây

 

 

 

 

 

 

011309

0113090

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột khác

Gồm: Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,...

 

 

 

0114

01140

011400

0114000

Mía cây tươi

 

 

 

 

0115

01150

 

 

Thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

 

 

011501

0115010

Lá thuốc lá khô

 

 

 

 

 

 

011502

0115020

Thuốc lào sợi khô

 

 

 

 

0116

01160

 

 

Sản phẩm cây lấy sợi

 

 

 

 

 

 

011601

0116010

Bông, gồm cả hạt bông

 

 

 

 

 

 

011602

0116020

Đay/bố bẹ khô

 

 

 

 

 

 

011603

0116030

Cói/lác chẻ khô

 

 

 

 

 

 

011604

0116040

Gai

 

 

 

 

 

 

011605

0116050

Lanh

 

 

 

 

 

 

011609

0116090

Sản phẩm cây lấy sợi khác

Gồm: Dứa sợi, chuối sợi, bàng lấy sợi,...

 

 

 

0117

01170

 

 

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

 

 

 

 

 

 

011701

0117010

Đậu tương/đậu nành hạt khô

 

 

 

 

 

 

011702

0117020

Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô

 

 

 

 

 

 

011703

0117030

Vừng/mè

 

 

 

 

 

 

011704

0117040

Hạt cải dầu

 

 

 

 

 

 

011705

0117050

Hạt hướng dương

 

 

 

 

 

 

011706

0117060

Hạt thầu dầu

 

 

 

 

 

 

011709

0117090

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác

Gồm: Hạt mù tạt, hạt gai, hạt cọ, hạt rum, hạt lanh

 

 

 

0118

 

 

 

Rau, đậu các loại và hoa

 

 

 

 

 

01181

 

 

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

011811

 

Rau lấy lá

 

 

 

 

 

 

 

0118111

Rau muống

 

 

 

 

 

 

 

0118112

Rau cải

Gồm: Cải xanh, cải bó xôi, cải thảo, cải ngọt, cải cúc,....

 

 

 

 

 

 

0118113

Rau mùng tơi

 

 

 

 

 

 

 

0118114

Rau ngót

 

 

 

 

 

 

 

0118115

Bắp cải

 

 

 

 

 

 

 

0118116

Rau diếp, rau xà lách

 

 

 

 

 

 

 

0118117

Rau dền

 

 

 

 

 

 

 

0118118

Súp lơ/bông cải

Gồm: Súp lơ trắng, súp lơ xanh,....

 

 

 

 

 

 

0118119

Rau lấy lá khác

Gồm: Rau đay, rau khoai lang, ngọn su su, ngọn bí, ngọn mướp...

 

 

 

 

 

011812

 

Dưa lấy quả

 

 

 

 

 

 

 

0118121

Dưa hấu

 

 

 

 

 

 

 

0118122

Dưa lê

 

 

 

 

 

 

 

0118123

Dưa vàng

 

 

 

 

 

 

 

0118124

Dưa bở

 

 

 

 

 

 

 

0118125

Dưa lưới

 

 

 

 

 

 

 

0118129

Dưa khác

 

 

 

 

 

 

011813

 

Rau họ đậu

 

 

 

 

 

 

 

0118131

Đậu đũa

 

 

 

 

 

 

 

0118132

Đậu co ve

 

 

 

 

 

 

 

0118133

Đậu rồng

 

 

 

 

 

 

 

0118134

Đậu hà lan

 

 

 

 

 

 

 

0118135

Đậu ván

 

 

 

 

 

 

 

0118139

Rau họ đậu khác

 

 

 

 

 

 

011814

 

Rau lấy quả khác

 

 

 

 

 

 

 

0118141

Dưa chuột

(Gồm cả dưa chuột bao tử)

 

 

 

 

 

 

0118142

Cà chua

 

 

 

 

 

 

 

0118143

Bí ngô

(Gồm cả bí bao tử)

 

 

 

 

 

 

0118144

Bí xanh, bầu, mướp

 

 

 

 

 

 

 

0118145

Quả su su

 

 

 

 

 

 

 

0118146

Ớt ngọt

 

 

 

 

 

 

 

0118147

Cà các loại

Gồm: Cà tím, cà pháo, cà bát,....

 

 

 

 

 

 

0118148

Mướp đắng/Khổ qua

 

 

 

 

 

 

 

0118149

Rau lấy quả khác còn lại

Gồm: Ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè, đậu bắp,....

 

 

 

 

 

011815

 

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

 

 

 

 

 

 

 

0118151

Su hào

 

 

 

 

 

 

 

0118152

Cà rốt

 

 

 

 

 

 

 

0118153

Củ cải

 

 

 

 

 

 

 

0118154

Tỏi lấy củ

 

 

 

 

 

 

 

0118155

Hành tây

 

 

 

 

 

 

 

0118156

Hành hoa

 

 

 

 

 

 

 

0118157

Hành củ

 

 

 

 

 

 

 

0118158

Rau cần ta

 

 

 

 

 

 

 

0118159

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác

Gồm: tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, hẹ, củ kiệu, củ đậu/củ sắn, ngó sen, măng tây....

 

 

 

 

 

011816

 

Nấm trồng các loại

Gồm cả các loại nấm thu nhặt không phải từ rừng

 

 

 

 

 

 

0118161

Nấm hương

 

 

 

 

 

 

 

0118162

Nấm trứng

 

 

 

 

 

 

 

0118163

Nấm rơm

 

 

 

 

 

 

 

0118164

Nấm kim châm

 

 

 

 

 

 

 

0118165

Nấm sò

 

 

 

 

 

 

 

0118166

Mộc nhĩ

 

 

 

 

 

 

 

0118169

Nấm trồng khác

 

 

 

 

 

 

011817

 

Củ cải đường và hạt củ cải đường

 

 

 

 

 

 

 

0118171

Củ cải đường

 

 

 

 

 

 

 

0118172

Hạt củ cải đường

 

 

 

 

 

 

011818

0118180

Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường

Gồm cả hạt bí, hạt dưa,...

 

 

 

 

 

011819

0118190

Rau tươi khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

01182

 

 

Đậu/đỗ hạt khô các loại

 

 

 

 

 

 

011821

0118210

Đậu/đỗ đen hạt khô

 

 

 

 

 

 

011822

0118220

Đậu/đỗ tằm hạt khô

 

 

 

 

 

 

011823

0118230

Đậu/đỗ xanh hạt khô

 

 

 

 

 

 

011824

0118240

Đậu lăng hạt khô

 

 

 

 

 

 

011825

0118250

Đậu Hà Lan hạt khô

 

 

 

 

 

 

011826

0118260

Đậu đỏ hạt khô

 

 

 

 

 

 

011829

0118290

Đậu/đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

01183

 

 

Sản phẩm hoa hàng năm

 

 

 

 

 

 

011831

 

Hoa các loại

Gồm hoa cành và bụi hoa

 

 

 

 

 

 

0118311

Hoa phong lan

 

 

 

 

 

 

 

0118312

Hoa hồng

 

 

 

 

 

 

 

0118313

Hoa cúc

 

 

 

 

 

 

 

0118314

Hoa lay ơn

 

 

 

 

 

 

 

0118315

Hoa huệ

 

 

 

 

 

 

 

0118316

Hoa cẩm chướng

 

 

 

 

 

 

 

0118317

Hoa ly

 

 

 

 

 

 

 

0118318

Hoa loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

0118319

Hoa các loại khác

Gồm: tuy lip, thược dược, đồng tiền, thủy tiên, cẩm tú cầu, violet,...

 

 

 

 

 

011832

0118320

Hạt giống hoa

 

 

 

 

0119

 

 

 

Sản phẩm cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

01191

 

 

Sản phẩm cây gia vị hàng năm

 

 

 

 

 

 

011911

0119110

Ớt cay

 

 

 

 

 

 

011912

0119120

Gừng

 

 

 

 

 

 

011919

0119190

Sản phẩm cây gia vị hàng năm khác

Gồm: củ riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,...

 

 

 

 

01192

 

 

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm

 

 

 

 

 

 

011921

0119210

Bạc hà

 

 

 

 

 

 

011922

0119220

Ngải cứu

 

 

 

 

 

 

011923

0119230

Atiso

 

 

 

 

 

 

011924

0119240

Nghệ

 

 

 

 

 

 

011925

0119250

Sả

 

 

 

 

 

 

011926

0119260

Cà gai leo

 

 

 

 

 

 

011927

0119270

Xạ đen

 

 

 

 

 

 

011928

0119280

Hương nhu

 

 

 

 

 

 

011929

0119290

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm khác

Gồm: Húng chanh, cây giảo cổ lam, nấm linh chi...

 

 

 

 

01199

 

 

Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác còn lại

 

 

 

 

 

 

011991

0119910

Hạt sen

 

 

 

 

 

 

011992

0119920

Cỏ nhung

 

 

 

 

 

 

011993

0119930

Muồng muồng

 

 

 

 

 

 

011994

 

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

0119941

Cỏ voi

 

 

 

 

 

 

 

0119942

Ngô cây

 

 

 

 

 

 

 

0119949

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi khác

Gồm: Cây hướng dương, cỏ khác dùng cho chăn nuôi,...

 

 

 

 

 

011995

 

Sản phẩm phụ cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

0119951

Thân cây ngô, thân cây đay

 

 

 

 

 

 

 

0119952

Ngọn mía

 

 

 

 

 

 

 

0119953

Rơm, rạ, cói bổi

 

 

 

 

 

 

 

0119959

Sản phẩm phụ cây hàng năm khác

Gồm: Dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng,...

 

 

 

 

 

011999

0119990

Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

012

 

 

 

 

Sản phẩm cây lâu năm

 

 

 

 

0121

 

 

 

Sản phẩm cây ăn quả

 

 

 

 

 

01211

012110

0121100

Nho tươi

 

 

 

 

 

01212

 

 

Sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

012121

0121210

Xoài

 

 

 

 

 

 

012122

0121220

Hồng xiêm/Sa pô chê

 

 

 

 

 

 

012123

0121230

Chuối

 

 

 

 

 

 

012124

0121240

Thanh long

 

 

 

 

 

 

012125

0121250

Đu đủ

 

 

 

 

 

 

012126

0121260

Dứa/khóm/thơm

 

 

 

 

 

 

012127

0121270

Sầu riêng

 

 

 

 

 

 

012128

0121280

Na/Mãng cầu

 

 

 

 

 

 

012129

 

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác

 

 

 

 

 

 

 

0121291

Hồng

 

 

 

 

 

 

 

0121292

Mít

 

 

 

 

 

 

 

0121293

Măng cụt

 

 

 

 

 

 

 

0121294

Ổi

 

 

 

 

 

 

 

0121295

Vú sữa

 

 

 

 

 

 

 

0121296

Chanh leo

 

 

 

 

 

 

 

0121297

Doi/mận

 

 

 

 

 

 

 

0121298

Quả bơ

 

 

 

 

 

 

 

0121299

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Me, khế, cóc, bòn bon/dâu da đất, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị, vả, chà là...

 

 

 

 

01213

 

 

Cam, quýt và các loại quả có múi khác

 

 

 

 

 

 

012131

0121310

Cam

 

 

 

 

 

 

012132

0121320

Quýt

 

 

 

 

 

 

012133

0121330

Chanh

Gồm: quả chấp

 

 

 

 

 

012134

0121340

Bưởi

 

 

 

 

 

 

012139

0121390

Các loại quả có múi khác thuộc họ cam, quýt

Gồm: quất/tắc, bòng, phật thủ,...

 

 

 

 

01214

 

 

Táo, mận và các loại quả có hạt như táo

 

 

 

 

 

 

012141

0121410

Táo

Gồm: táo ta, táo tây (không Gồm: táo mèo/ sơn tra)

 

 

 

 

 

012142

0121420

Mận

 

 

 

 

 

 

012143

0121430

 

 

 

 

 

 

012144

0121440

Đào

 

 

 

 

 

 

012145

0121450

Gồm: lê, mắc coọc

 

 

 

 

 

012149

0121490

Các loại quả có hạt như táo khác

 

 

 

 

 

01215

 

 

Nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

 

 

012151

0121510

Nhãn

 

 

 

 

 

 

012152

0121520

Vải

 

 

 

 

 

 

012153

0121530

Chôm chôm

 

 

 

 

 

01219

 

 

Sản phẩm cây ăn quả khác

 

 

 

 

 

 

012191

 

Quả mọng

 

 

 

 

 

 

 

0121911

Dâu tây

 

 

 

 

 

 

 

0121912

Kiwi

 

 

 

 

 

 

 

0121913

Quả mâm xôi

 

 

 

 

 

 

 

0121919

Quả mọng khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Quả sơ ri

 

 

 

 

 

012192

 

Hạt vỏ cứng

 

 

 

 

 

 

 

0121921

Quả hạnh (hạnh nhân)

 

 

 

 

 

 

 

0121922

Hạt dẻ

 

 

 

 

 

 

 

0121923

Hạt mắc ca

 

 

 

 

 

 

 

0121924

Quả óc chó

 

 

 

 

 

 

 

0121929

Hạt vỏ cứng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

0122

01220

 

 

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

 

 

 

 

 

 

012201

0122010

Quả dừa khô

 

 

 

 

 

 

012202

0122020

Quả ôliu

 

 

 

 

 

 

012203

0122030

Quả dầu cọ

 

 

 

 

 

 

012204

0122040

Quả gấc

 

 

 

 

 

 

012209

0122090

Quả có dầu khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

0123

01230

012300

0123000

Hạt điều khô

 

 

 

 

0124

01240

012400

0124000

Hạt hồ tiêu

 

 

 

 

0125

01250

012500

0125000

Mủ cao su khô

 

 

 

 

0126

01260

012600

0126000

Cà phê nhân

 

 

 

 

0127

01270

 

 

Sản phẩm cây chè

 

 

 

 

 

 

012701

0127010

Chè búp tươi

 

 

 

 

 

 

012702

0127020

Chè lá tươi

 

 

 

 

0128

 

 

 

Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

 

 

 

 

 

01281

 

 

Sản phẩm cây gia vị lâu năm

 

 

 

 

 

 

012811

0128110

Đinh hương

 

 

 

 

 

 

012812

0128120

Vani

 

 

 

 

 

 

012819

0128190

Sản phẩm cây gia vị lâu năm khác

 

 

 

 

 

01282

 

 

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu lâu năm

 

 

 

 

 

 

012821

0128210

Hoa nhài

 

 

 

 

 

 

012822

0128220

Hoa hồi

 

 

 

 

 

 

012823

0128230

Ý dĩ

 

 

 

 

 

 

012824

0128240

Tam Thất

 

 

 

 

 

 

012825

0128250

Sâm

 

 

 

 

 

 

012826

0128260

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

012827

0128270

Đinh lăng

 

 

 

 

 

 

012828

0128280

Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu

 

 

 

 

 

 

012829

0128290

Sản phẩm cây dược liệu khác

Gồm: Hoa hòe, thanh hao,...

 

 

 

0129

 

 

 

Sản phẩm cây lâu năm khác

 

 

 

 

 

01291

 

 

Sản phẩm cây cảnh lâu năm

 

 

 

 

 

 

012911

0129110

Cây, cành mai

 

 

 

 

 

 

012912

0129120

Cây quất cảnh

 

 

 

 

 

 

012913

0129130

Cây, cành đào cảnh

 

 

 

 

 

 

012914

0129140

Bonsai

 

 

 

 

 

 

012919

0129190

Cây cảnh khác

 

 

 

 

 

01299

 

 

Sản phẩm cây lâu năm khác còn lại

 

 

 

 

 

 

012991

0129910

Hạt ca cao

 

 

 

 

 

 

012992

0129920

Mủ sơn ta tươi

 

 

 

 

 

 

012993

0129930

Mủ trôm tươi

 

 

 

 

 

 

012994

0129940

Lá dâu tằm

 

 

 

 

 

 

012995

0129950

Quả cau

 

 

 

 

 

 

012999

0129990

Sản phẩm cây lâu năm khác chưa được phân vào đâu

Gồm cả sản phẩm phụ cây lâu năm

 

 

013

 

 

 

 

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

 

 

 

 

0131

01310

013100

0131000

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

Gồm: cây giống được ươm từ hạt hoặc cành, thân, ngọn; như rau giống,...

Không Gồm: hạt giống như: hạt thóc giống, hạt ngô giống, hạt rau giống, hạt hoa giống.

 

 

 

0132

01320

013200

0132000

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

Gồm: cây giống được giâm/chiết/ghép từ cành, chồi

 

 

014

 

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

0141

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò và giống trâu bò

 

 

 

 

 

01411

 

 

Sản phẩm giống trâu, bò

 

 

 

 

 

 

014111

0141110

Tinh dịch trâu, bò

 

 

 

 

 

 

014112

0141120

Phôi trâu, bò

 

 

 

 

 

 

014113

0141130

Trâu, bò giống

 

 

 

 

 

01412

 

 

Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

 

 

 

014121

0141210

Trâu

 

 

 

 

 

 

014122

0141220

 

 

 

 

 

 

014123

0141230

Sữa trâu tươi nguyên chất

 

 

 

 

 

 

014124

0141240

Sữa bò tươi nguyên chất

 

 

 

 

0142

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la và giống ngựa, lừa

 

 

 

 

 

01421

014210

0142100

Sản phẩm giống ngựa, lừa

 

 

 

 

 

01422

 

 

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la

 

 

 

 

 

 

014221

0142210

Ngựa

 

 

 

 

 

 

014222

0142220

Lừa

 

 

 

 

 

 

014223

0142230

La

 

 

 

 

 

 

014229

0142290

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la khác

Gồm: sữa tươi nguyên chất,...

 

 

 

0144

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai và sản xuất giống dê, cừu, hươu nai

 

 

 

 

 

01441

014410

0144100

Sản phẩm giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

 

01442

 

 

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

 

 

014421

0144210

 

 

 

 

 

 

014422

0144220

Cừu

 

 

 

 

 

 

014423

0144230

Hươu

 

 

 

 

 

 

014424

0144240

Nai

 

 

 

 

 

 

014425

0144250

Nhung hươu

 

 

 

 

 

 

014426

0144260

Sữa dê, cừu tươi nguyên chất

 

 

 

 

 

 

014427

0144270

Lông cừu

 

 

 

 

 

 

014429

0144290

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai khác

 

 

 

 

0145

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

 

 

 

 

 

01451

 

 

Giống lợn

 

 

 

 

 

 

014511

0145110

Tinh dịch lợn

 

 

 

 

 

 

014512

0145120

Lợn giống

 

 

 

 

 

01452

014520

0145200

Lợn

Gồm cả lợn sữa bán giết thịt

 

 

 

0146

 

 

 

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

 

01461

 

 

Trứng ấp và gia cầm giống

 

 

 

 

 

 

014611

0146110

Trứng ấp

 

 

 

 

 

 

014612

 

Gia cầm giống

 

 

 

 

 

 

 

0146121

Gà giống

 

 

 

 

 

 

 

0146122

Vịt giống

 

 

 

 

 

 

 

0146129

Giống gia cầm khác

 

 

 

 

 

01462

 

 

Sản phẩm chăn nuôi gà

 

 

 

 

 

 

014621

0146210

 

 

 

 

 

 

014622

0146220

Trứng gà

 

 

 

 

 

01463

 

 

Sản phẩm chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

 

 

014631

0146310

Vịt

 

 

 

 

 

 

014632

0146320

Ngan

 

 

 

 

 

 

014633

0146330

Ngỗng

 

 

 

 

 

 

014634

0146340

Trứng vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

 

 

014635

0146350

Lông vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

 

01469

 

 

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác

 

 

 

 

 

 

014691

0146910

Chim cút

 

 

 

 

 

 

014692

0146920

Trứng chim cút

 

 

 

 

 

 

014693

0146930

Bồ câu

 

 

 

 

 

 

014694

0146940

Đà điểu

 

 

 

 

 

 

014699

0146990

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

0149

01490

 

 

Sản phẩm chăn nuôi khác

 

 

 

 

 

 

014901

 

Sản phẩm chăn nuôi khác

 

 

 

 

 

 

 

0149011

Thỏ

 

 

 

 

 

 

 

0149012

Chó

 

 

 

 

 

 

 

0149013

Mèo

 

 

 

 

 

 

 

0149014

Mật ong

 

 

 

 

 

 

 

0149015

Kén tằm

 

 

 

 

 

 

 

0149016

Nhím

 

 

 

 

 

 

 

0149019

Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu

Gồm: trăn, rắn, kỳ đà...

 

 

 

 

 

014902

0149020

Sản phẩm phụ chăn nuôi

 

 

 

015

0150

01500

015000

0150000

Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

 

 

 

016

 

 

 

 

Dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

 

0161

01610

 

 

Dịch vụ trồng trọt

 

 

 

 

 

 

016101

0161010

Dịch vụ gieo cấy, sạ

 

 

 

 

 

 

016102

0161020

Dịch vụ tưới, tiêu nước

 

 

 

 

 

 

016103

0161030

Dịch vụ làm đất

 

 

 

 

 

 

016104

0161040

Dịch vụ gặt lúa

 

 

 

 

 

 

016105

0161050

Dịch vụ tuốt lúa

 

 

 

 

 

 

016106

0161060

Dịch vụ bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng

 

 

 

 

 

 

016109

0161090

Dịch vụ trồng trọt khác

Gồm: Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; cắt, xén, tỉa cây; cấy ghép cây, thu hoạch; cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển...

 

 

 

0162

01620

 

 

Dịch vụ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

016201

0162010

Dịch vụ chăn dắt, chăm sóc vật nuôi

 

 

 

 

 

 

016202

0162020

Dịch vụ kiểm tra vật nuôi

 

 

 

 

 

 

016203

0162030

Dịch vụ thiến hoạn vật nuôi

 

 

 

 

 

 

016204

0162040

Dịch vụ thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

 

 

016209

0162090

Dịch vụ chăn nuôi khác

Gồm: Dịch vụ thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; phân loại và lau sạch trứng gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...; dịch vụ xén lông cừu...

 

 

 

0163

01630

 

 

Dịch vụ sau thu hoạch

 

 

 

 

 

 

016301

0163010

Dịch vụ phơi, sấy lúa, ngô,...

 

 

 

 

 

 

016302

0163020

Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt

 

 

 

 

 

 

016309

0163090

Dịch vụ sau thu hoạch khác

Gồm: Dịch vụ chuẩn bị trước khi bán sản phẩm như làm sạch, phân loại sản phẩm trồng trọt; tỉa hạt bông;

 

 

 

0164

01640

016400

0164000

Dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống

Gồm: Dịch vụ tuyển chọn những hạt giống đủ chất lượng như loại bỏ những hạt không đủ chất lượng như bị sâu, hạt giống non, hạt giống chưa khô để bảo quản trong kho...

 

 

017

0170

01700

017000

0170000

Sản phẩm săn bắt, đánh bẫy và dịch vụ có liên quan

Gồm: Động vật săn bắt và bẫy để kinh doanh; để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; để lấy da, lông thú, da bò sát và lông chim; dịch vụ khai thác yến ở hang; động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu đánh bắt; Loại trừ: Lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi; cá voi, cá mập đánh bắt được phân vào nhóm 03110

 

02

 

 

 

 

 

Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan

 

 

 

021

0210

 

 

 

Sản phẩm trồng rừng, chăm sóc rừng và cây giống lâm nghiệp

 

 

 

 

 

02101

 

 

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

 

 

 

 

 

 

021011

0210110

Rừng trồng mới cây thân gỗ

 

 

 

 

 

 

021012

0210120

Rừng cây thân gỗ được chăm sóc

 

 

 

 

 

 

021013

0210130

Rừng cây thân gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

 

 

 

 

 

02102

 

 

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

 

 

 

 

 

 

021021

0210210

Rừng trồng mới họ tre

 

 

 

 

 

 

021022

0210220

Rừng họ tre được chăm sóc

 

 

 

 

 

 

021023

0210230

Rừng họ tre được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

 

 

 

 

 

02103

 

 

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác

Gồm: Rừng hỗn giao

 

 

 

 

 

021031

0210310

Rừng mới trồng cây lâm nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

021032

0210320

Rừng cây lâm nghiệp khác được chăm sóc

 

 

 

 

 

 

021033

0210330

Rừng cây lâm nghiệp khác được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

 

 

 

 

 

02104

021040

0210400

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâm nghiệp

 

 

 

022

0220

02200

 

 

Gỗ khai thác

 

 

 

 

 

 

022001

0220010

Gỗ tròn

 

 

 

 

 

 

022009

0220090

Gỗ khác

Gồm gỗ dùng đốt than tại rừng, gỗ, củi dùng đun, sưởi ấm

 

 

023

 

 

 

 

Lâm sản khai thác, thu nhặt khác trừ gỗ

 

 

 

 

0231

02310

 

 

Sản phẩm lâm sản khai thác trừ gỗ

 

 

 

 

 

 

023101

 

Sản phẩm họ tre

 

 

 

 

 

 

 

0231011

Luồng, vầu

 

 

 

 

 

 

 

0231012

Giang, trúc

 

 

 

 

 

 

 

0231013

Nứa cây các loại

 

 

 

 

 

 

023102

 

Sản phẩm nhựa cây

 

 

 

 

 

 

 

0231021

Nhựa thông

 

 

 

 

 

 

 

0231029

Sản phẩm nhựa cây khác

Nhựa trám...

 

 

 

 

 

023103

 

Sản phẩm lấy hạt

 

 

 

 

 

 

 

0231031

Hạt trẩu

 

 

 

 

 

 

 

0231032

Hạt sở

 

 

 

 

 

 

 

0231033

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

0231039

Sản phẩm lấy hạt khác

Hạt dẻ...

 

 

 

 

 

023104

0231040

Song mây

 

 

 

 

 

 

023105

0231050

Hồi

 

 

 

 

 

 

023106

0231060

Quế

 

 

 

 

 

 

023107

0231070

Lá dừa nước

 

 

 

 

 

 

023108

0231080

Lá cọ

 

 

 

 

 

 

023109

0231090

Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu

Gồm: Trầm hương, kỳ nam...

 

 

 

0232

02320

 

 

Sản phẩm lâm sản thu nhặt từ rừng trừ gỗ

 

 

 

 

 

 

023201

 

Lá dong, lá nón

 

 

 

 

 

 

 

0232011

Lá dong

 

 

 

 

 

 

 

0232012

Lá nón

 

 

 

 

 

 

023202

0232020

Cánh kiến

 

 

 

 

 

 

023203

 

Rau và hoa quả rừng

 

 

 

 

 

 

 

0232031

Rau rừng các loại

 

 

 

 

 

 

 

0232032

Nấm các loại

 

 

 

 

 

 

 

0232033

Măng tươi

 

 

 

 

 

 

 

0232034

Quả sấu

 

 

 

 

 

 

 

0232035

Quả trám

 

 

 

 

 

 

 

0232039

Quả các loại khác

 

 

 

 

 

 

023209

0232090

Sản phẩm lâm sản thu nhặt khác trừ gỗ

Bông chít, vỏ bời lời,

 

 

024

0240

02400

 

 

Dịch vụ lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

024001

0240010

Dịch vụ bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

024002

0240020

Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

024003

0240030

Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy rừng

 

 

 

 

 

 

024004

0240040

Dịch vụ đánh giá, ước lượng số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

024009

0240090

Dịch vụ lâm nghiệp khác

Gồm: Dịch vụ đốn gỗ; dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng, dịch vụ môi trường rừng...

 

03

 

 

 

 

 

Sản phẩm thủy sản khai thác, nuôi trồng

 

 

 

031

 

 

 

 

Sản phẩm thủy sản khai thác

 

 

 

 

0311

03110

 

 

Sản phẩm thủy sản khai thác biển

 

 

 

 

 

 

031101

 

Cá ngừ

 

 

 

 

 

 

 

0311011

Cá ngừ thường

không gồm cá ngừ đại dương

 

 

 

 

 

 

0311012

Cá ngừ đại dương sọc dưa

 

 

 

 

 

 

 

0311013

Cá ngừ đại dương vây vàng

 

 

 

 

 

 

 

0311014

Cá ngừ đại dương mắt to

 

 

 

 

 

 

 

0311019

Cá ngừ đại dương khác

cá ngừ ồ, cá ngừ vây đen, vây xanh,...

 

 

 

 

 

031102

 

Cá biển tầng mặt

không gồm cá ngừ

 

 

 

 

 

 

0311021

Cá thu

 

 

 

 

 

 

 

0311022

Cá nục

 

 

 

 

 

 

 

0311023

Cá trích

 

 

 

 

 

 

 

0311024

Cá chỉ vàng

 

 

 

 

 

 

 

0311025

Cá bạc má

 

 

 

 

 

 

 

0311026

Cá hố

 

 

 

 

 

 

 

0311027

Cá cơm

 

 

 

 

 

 

 

0311028

Cá cam

 

 

 

 

 

 

 

0311029

Cá biển tầng mặt khác

 

 

 

 

 

 

031103

 

Cá biển tầng giữa

không gồm cá ngừ

 

 

 

 

 

 

0311031

Cá hồng

 

 

 

 

 

 

 

0311032

Cá chim

 

 

 

 

 

 

 

0311033

Cá ngân

 

 

 

 

 

 

 

0311034

Cá giò

 

 

 

 

 

 

 

0311035

Cá mòi

 

 

 

 

 

 

 

0311036

Cá chẽm

 

 

 

 

 

 

 

0311037

Cá nhám

 

 

 

 

 

 

 

0311038

Cá sòng

 

 

 

 

 

 

 

0311039

Cá biển tầng giữa khác

Cá nanh heo,...

 

 

 

 

 

031104

 

Cá biển tầng đáy

không gồm cá ngừ

 

 

 

 

 

 

0311041

Cá song (cá mú)

 

 

 

 

 

 

 

0311042

Cá chình

 

 

 

 

 

 

 

0311043

Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù)

 

 

 

 

 

 

 

0311044

Cá bò

 

 

 

 

 

 

 

0311045

Cá đuối

 

 

 

 

 

 

 

0311046

Cá trác

 

 

 

 

 

 

 

0311047

Cá bống

 

 

 

 

 

 

 

0311048

Cá liệt

 

 

 

 

 

 

 

0311049

Cá biển tầng đáy khác

cá bè, cá căng, cá bã trầu, cá úc, cá sơn, cá bơn, cá đàn lia, cá ông lão, cá khế, cá bướm,, cá móm, cá chai,...

 

 

 

 

 

031105

 

Tôm khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

0311051

Tôm he

 

 

 

 

 

 

 

0311052

Tôm sắt

 

 

 

 

 

 

 

0311053

Tôm đất

 

 

 

 

 

 

 

0311054

Tôm hùm

không gồm tôm hùm giống

 

 

 

 

 

 

0311055

Tôm sú

 

 

 

 

 

 

 

0311056

Tôm rảo

 

 

 

 

 

 

 

0311057

Tôm tít

Còn gọi tôm thuyền, bề bề

 

 

 

 

 

 

0311058

Tôm bạc

 

 

 

 

 

 

 

0311059

Tôm khai thác biển khác

Tôm mũ ni, Tôm đanh, Tôm nương

 

 

 

 

 

031106

 

Giáp xác biển

Không bao gồm tôm biển

 

 

 

 

 

 

0311061

Cua

Cua xanh, cua hoàng đế, cua cà ra

 

 

 

 

 

 

0311062

Ghẹ

 

 

 

 

 

 

 

0311063

Rạm

 

 

 

 

 

 

 

0311064

Cù kì

 

 

 

 

 

 

 

0311069

Giáp xác biển khác

 

 

 

 

 

 

031107

 

Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ

 

 

 

 

 

 

 

0311071

Ngao (Nghêu)

 

 

 

 

 

 

 

0311072

Sò lông, sò huyết, sò dương,...

 

 

 

 

 

 

0311073

Ốc móng tay

 

 

 

 

 

 

 

0311074

Tu hài

 

 

 

 

 

 

 

0311075

Vẹm xanh

 

 

 

 

 

 

 

0311076

Hàu

 

 

 

 

 

 

 

0311077

Bào ngư

 

 

 

 

 

 

 

0311078

Trùng trục

 

 

 

 

 

 

 

0311079

Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ khác

Trai, Vọp, Bàn mai...

 

 

 

 

 

031108

 

Nhuyễn thể biển khác

Loại trừ: nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ

 

 

 

 

 

 

0311081

Mực

 

 

 

 

 

 

 

0311082

Sứa

 

 

 

 

 

 

 

0311083

Bạch tuộc

 

 

 

 

 

 

 

0311084

Ốc hương

 

 

 

 

 

 

 

0311085

Ốc khác (ngoài ốc hương)

Ốc hoàng hậu, Ốc vú nàng, Ốc nhảy, Ốc gai xương rồng, Ốc bạch ngọc, Ốc nhung,... (không gồm: ốc móng tay)

 

 

 

 

 

 

0311086

Hải sâm

 

 

 

 

 

 

 

0311087

Sá sùng

Còn gọi trùm biển, sâu đất

 

 

 

 

 

 

0311089

Nhuyễn thể biển khác còn lại

 

 

 

 

 

 

031109

 

Sản phẩm thủy sản khác khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

0311091

Rong câu

 

 

 

 

 

 

 

0311092

Rong sụn

 

 

 

 

 

 

 

0311093

Rong biển khác (ngoài rong sụn)

Rong mơ, rong đỏ,...

 

 

 

 

 

 

0311094

Ruốc

 

 

 

 

 

 

 

0311095

Sam

 

 

 

 

 

 

 

0311096

Cầu gai (nhím biển)

 

 

 

 

 

 

 

0311099

Sản phẩm thủy sản khác còn lại khai thác biển

 

 

 

 

0312

03120

 

 

Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

031201

 

Cá khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0312011

Cá rô đồng

 

 

 

 

 

 

 

0312012

Cá lóc

Còn gọi cá quả, cá sộp

 

 

 

 

 

 

0312013

Cá đối

 

 

 

 

 

 

 

0312014

Cá trắm

 

 

 

 

 

 

 

0312015

Cá chép

 

 

 

 

 

 

 

0312016

Cá rô phi

 

 

 

 

 

 

 

0312017

Cá mè

 

 

 

 

 

 

 

0312019

Cá khác khai thác nội địa

Cá chẽm, cá hồng, Cá mòi, cá diếc, cá linh, cá éc, cá heo, cá ngão, cá thiểu, cá mương,...

 

 

 

 

 

031202

 

Tôm khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0312021

Tôm rảo

 

 

 

 

 

 

 

0312022

Tôm đất

 

 

 

 

 

 

 

0312023

Tôm bạc

 

 

 

 

 

 

 

0312024

Tôm thẻ

Tôm thẻ rằn, tôm thẻ chân trắng,...

 

 

 

 

 

 

0312025

Tôm càng sông

 

 

 

 

 

 

 

0312026

Tôm càng xanh

 

 

 

 

 

 

 

0312029

Tôm khác khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

031203

 

Thủy sản khác khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0312031

Cua các loại

Gồm: cua xanh (cua bùn), cua sú, cua lửa, cua cà ra, cua đồng,..

 

 

 

 

 

 

0312032

Ốc các loại

 

 

 

 

 

 

 

0312033

Hến/don/dắt/vạm

 

 

 

 

 

 

 

0312034

Trai

 

 

 

 

 

 

 

0312035

Lươn, chạch

 

 

 

 

 

 

 

0312036

Ếch

 

 

 

 

 

 

 

0312037

Ruốc

 

 

 

 

 

 

 

0312038

Ba ba

 

 

 

 

 

 

 

0312039

Thủy sản khác còn lại khai thác nội địa

Rùa, ngán,...

 

 

032

 

 

 

 

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

 

 

 

 

0321

 

 

 

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

 

 

 

 

 

03211

 

 

Cá nuôi biển

 

 

 

 

 

 

032111

0321110

Cá song (cá mú)

 

 

 

 

 

 

032112

0321120

Cá vược (cá chẽm)

 

 

 

 

 

 

032113

0321130

Cà giò (cá bớp biển)

 

 

 

 

 

 

032114

0321140

Cá hồng

 

 

 

 

 

 

032115

0321150

Cá măng

 

 

 

 

 

 

032116

0321160

Cá đối

 

 

 

 

 

 

032117

0321170

Cá tráp

 

 

 

 

 

 

032118

0321180

Cá rô phi

 

 

 

 

 

 

032119

0321190

Cá nuôi biển khác

Cá bống biển, cá cam, cá chình, cá dìa,...

 

 

 

 

03212

 

 

Tôm nuôi biển

 

 

 

 

 

 

032121

0321210

Tôm hùm

 

 

 

 

 

 

032122

0321220

Tôm he

 

 

 

 

 

 

032123

0321230

Tôm sú

 

 

 

 

 

 

032124

0321240

Tôm thẻ

 

 

 

 

 

 

032125

0321250

Tôm thẻ rằn

 

 

 

 

 

 

032126

0321260

Tôm rảo

 

 

 

 

 

 

032129

0321290

Tôm khác nuôi biển

Tôm nương, tôm mùa,..

 

 

 

 

03213

 

 

Thủy sản khác nuôi biển

 

 

 

 

 

 

032131

 

Giáp xác nuôi biển

Không gồm: tôm nuôi biển

 

 

 

 

 

 

0321311

Cua

 

 

 

 

 

 

 

0321312

Ghẹ

 

 

 

 

 

 

 

0321313

Rạm

 

 

 

 

 

 

 

0321314

Cù kì

 

 

 

 

 

 

 

0321319

Giáp xác khác còn lại nuôi biển

 

 

 

 

 

 

032132

 

Nhuyễn thể nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

0321321

Sò lông

 

 

 

 

 

 

 

0321322

Sò huyết

 

 

 

 

 

 

 

0321323

Nghêu

 

 

 

 

 

 

 

0321324

Trai ngọc

 

 

 

 

 

 

 

0321325

Hàu

 

 

 

 

 

 

 

0321326

Ốc hương

 

 

 

 

 

 

 

0321327

Vẹm xanh

 

 

 

 

 

 

 

0321328

Tu hài

 

 

 

 

 

 

 

0321329

Nhuyễn thể khác nuôi biển

Trai tai tượng, Điệp,...

 

 

 

 

 

032139

 

Thủy sản khác còn lại nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

0321391

Rong câu

 

 

 

 

 

 

 

0321392

Rong sụn

 

 

 

 

 

 

 

0321393

Cầu gai

 

 

 

 

 

 

 

0321394

Giun biển

 

 

 

 

 

 

 

0321399

Thủy sản khác còn lại nuôi biển chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

03214

 

 

Sản phẩm giống thủy sản nuôi biển

 

 

 

 

 

 

032141

0321410

Cá giống nuôi biển

Cá song, cá vược,...

 

 

 

 

 

032142

 

Tôm giống nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

0321421

Tôm hùm

 

 

 

 

 

 

 

0321422

Tôm he

 

 

 

 

 

 

 

0321423

Tôm sú

 

 

 

 

 

 

 

0321424

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

 

 

0321429

Tôm giống khác nuôi biển

Tôm rảo, tôm sắt...

 

 

 

 

 

032143

 

Sản phẩm giống thủy sản khác nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

0321431

Cua

 

 

 

 

 

 

 

0321432

Ghẹ

 

 

 

 

 

 

 

0321433

 

 

 

 

 

 

 

0321434

Nghêu

 

 

 

 

 

 

 

0321435

Ốc hương

 

 

 

 

 

 

 

0321436

Hàu

 

 

 

 

 

 

 

0321439

Sản phẩm giống thủy sản khác còn lại nuôi biển

 

 

 

 

0322

 

 

 

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nội địa

 

 

 

 

 

03221

 

 

Cá nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032211

 

Cá da trơn

 

 

 

 

 

 

 

0322111

Cá tra

 

 

 

 

 

 

 

0322112

Cá trê

 

 

 

 

 

 

 

0322113

Cá kèo

 

 

 

 

 

 

 

0322114

Cá lăng

 

 

 

 

 

 

 

0322115

Cá chiên

 

 

 

 

 

 

 

0322116

Cá tầm

 

 

 

 

 

 

 

0322117

Cá chình

 

 

 

 

 

 

 

0322118

Cá nheo

 

 

 

 

 

 

 

0322119

Cá da trơn khác nuôi nội địa

Cá chốt, cá bông lau, cá bò, cá basa, lươn đồng, cá ngát, cá ngạch

 

 

 

 

 

032212

 

Cá vảy tầng nổi

 

 

 

 

 

 

 

0322121

Cá rô phi

Sống được ở các tầng nhưng quy ước xếp vào tầng nổi

 

 

 

 

 

 

0322122

Cá diêu hồng

Sống được ở các tầng nhưng quy ước xếp vào tầng nổi

 

 

 

 

 

 

0322123

Cá giò (cá bớp)

 

 

 

 

 

 

 

0322124

Cá chẽm (cá vược)

 

 

 

 

 

 

 

0322125

Cá song (cá mú)

 

 

 

 

 

 

 

0322126

Cá đối

 

 

 

 

 

 

 

0322127

Cá sặc rằn (cá bổi)

 

 

 

 

 

 

 

0322128

Cá ét

 

 

 

 

 

 

 

0322129

Cá vảy khác sống tầng nổi

Cá heo,...

 

 

 

 

 

032213

 

Cá vảy tầng giữa

 

 

 

 

 

 

 

0322131

Cá trắm

 

 

 

 

 

 

 

0322132

Cá mè

 

 

 

 

 

 

 

0322133

Cá trôi

 

 

 

 

 

 

 

0322134

Cá rô đồng

 

 

 

 

 

 

 

0322135

Cá chim trắng

sống ở tầng giữa và tầng đáy nhưng quy ước xếp vào tầng giữa

 

 

 

 

 

 

0322136

Cá măng

sống ở tầng giữa và tầng trên nhưng quy ước xếp vào tầng giữa

 

 

 

 

 

 

0322137

Cá thác lác

sống ở tầng giữa và tầng trên nhưng quy ước xếp vào tầng giữa

 

 

 

 

 

 

0322138

Cá chày

 

 

 

 

 

 

 

0322139

Cá vảy khác sống tầng giữa

 

 

 

 

 

 

032214

 

Cá vảy tầng đáy

 

 

 

 

 

 

 

0322141

Cá chép

 

 

 

 

 

 

 

0322142

Cá quả

Còn gọi là cá lóc, cá sộp, cá chuối, cá tràu, cá trõn, cá đô

 

 

 

 

 

 

0322143

Cá bống tượng

 

 

 

 

 

 

 

0322144

Cá bống bớp

 

 

 

 

 

 

 

0322145

Cá dầm xanh

 

 

 

 

 

 

 

0322146

Cá hồi

 

 

 

 

 

 

 

0322147

Cá hô

 

 

 

 

 

 

 

0322149

Cá vảy khác sống tầng đáy

Cá anh vũ, cá bống chạch, cá úc, cá nâu, cá dìa, cá hồng

 

 

 

 

 

032215

0322150

Cá cảnh

 

 

 

 

 

03222

032220

 

Tôm nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322201

Tôm sú

 

 

 

 

 

 

 

0322202

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

 

 

0322203

Tôm đất

 

 

 

 

 

 

 

0322204

Tôm rảo

 

 

 

 

 

 

 

0322205

Tôm càng xanh

 

 

 

 

 

 

 

0322206

Tôm tích

 

 

 

 

 

 

 

0322207

Tôm tít (Bề bề)

 

 

 

 

 

 

 

0322208

Tôm bạc đất

 

 

 

 

 

 

 

0322209

Tôm khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

03223

 

 

Sản phẩm thủy sản khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032231

 

Giáp xác nuôi nội địa

Không bao gồm tôm

 

 

 

 

 

 

0322311

Cua

 

 

 

 

 

 

 

0322312

Ghẹ

 

 

 

 

 

 

 

0322313

Rạm

 

 

 

 

 

 

 

0322314

Cù kì

 

 

 

 

 

 

 

0322319

Giáp xác khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032232

 

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322321

Sò lông

 

 

 

 

 

 

 

0322322

Sò huyết

 

 

 

 

 

 

 

0322323

Nghêu

 

 

 

 

 

 

 

0322324

Trai ngọc

 

 

 

 

 

 

 

0322325

Hàu

 

 

 

 

 

 

 

0322326

Bào ngư

 

 

 

 

 

 

 

0322327

Vẹm xanh

 

 

 

 

 

 

 

0322328

Tu hài

 

 

 

 

 

 

 

0322329

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032233

 

Thủy sản khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322331

Ếch

 

 

 

 

 

 

 

0322332

Ba ba

 

 

 

 

 

 

 

0322333

Cá sấu

 

 

 

 

 

 

 

0322334

Ốc hương

 

 

 

 

 

 

 

0322335

Lươn

 

 

 

 

 

 

 

0322339

Sản phẩm thủy sản khác còn lại nuôi nội địa

 

 

 

 

 

03224

 

 

Giống thủy sản nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032241

 

Cá giống nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322411

Cá tra giống

 

 

 

 

 

 

 

0322412

Cá kèo giống

 

 

 

 

 

 

 

0322413

Cá hồi giống

 

 

 

 

 

 

 

0322414

Cá rô phi giống

 

 

 

 

 

 

 

0322415

Cá chép giống

 

 

 

 

 

 

 

0322416

Cá mú/cá song giống

 

 

 

 

 

 

 

0322417

Cá trắm giống

 

 

 

 

 

 

 

0322418

Cá giò (bớp, bốp, bóp) giống

 

 

 

 

 

 

 

0322419

Cá giống khác nuôi nội địa

Cà mè, cá chày,..

 

 

 

 

 

032242

 

Tôm giống nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322421

Tôm sú giống

 

 

 

 

 

 

 

0322422

Tôm càng xanh giống

 

 

 

 

 

 

 

0322423

Tôm thẻ chân trắng giống

 

 

 

 

 

 

 

0322424

Tôm bột giống

 

 

 

 

 

 

 

0322429

Tôm giống khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

032243

 

Thủy sản giống khác nuôi nội địa

 

 

 

 

 

 

 

0322431

Ếch giống

 

 

 

 

 

 

 

0322432

Cua đồng giống

 

 

 

 

 

 

 

0322433

Cá sấu giống

 

 

 

 

 

 

 

0322434

Ba ba giống

 

 

 

 

 

 

 

0322439

Giống thủy sản khác chưa được phân vào đâu nuôi nội địa

 

B

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

05

 

 

 

 

 

Than cứng và than non

 

 

 

051

0510

05100

051000

 

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

 

 

 

 

 

 

0510001

Than antraxit

Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

 

 

 

 

 

 

0510002

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

 

 

 

 

 

 

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

 

 

 

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

 

06

 

 

 

 

 

Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

 

 

 

061

0610

06100

 

 

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

 

 

 

 

 

061002

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

 

 

 

062

0620

06200

062000

 

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

07

 

 

 

 

 

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

 

 

 

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

 

 

072

 

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

 

 

0721

07210

072100

0721000

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

 

 

 

0722

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

 

 

 

 

07221

072210

0722100

Quặng bôxít và tinh quặng bôxit

Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

 

 

 

 

07229

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

072291

 

Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

 

 

 

 

 

 

 

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

 

 

 

 

 

 

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

 

 

 

 

 

 

 

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

 

 

 

 

 

 

 

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

 

 

 

 

 

 

 

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

 

 

 

 

 

 

 

0722916

Quặng vofram và tinh quặng vonfram

 

 

 

 

 

 

072292

 

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

 

 

 

 

 

 

 

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

 

 

 

 

 

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

 

 

 

 

 

072294

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

 

 

 

 

 

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

 

 

 

 

 

 

 

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

 

 

 

 

 

 

 

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

 

 

 

 

 

 

 

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

 

 

 

 

 

 

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

 

 

 

 

 

 

072296

 

Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó

 

 

 

 

 

 

 

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

 

 

 

 

 

 

0722962

Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh quặng niobi

 

 

 

 

 

 

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

 

 

 

073

0730

07300

073000

 

Quặng kim loại quý hiếm

 

 

 

 

 

 

 

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

 

 

 

 

 

 

 

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

 

 

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

 

 

 

 

 

 

 

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

 

 

08

 

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác

 

 

 

081

0810

 

 

 

Đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

 

 

 

08101

 

 

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác.

Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

 

 

 

 

 

081011

 

Đá xây dựng và trang trí

 

 

 

 

 

 

 

0810111

Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

 

 

 

 

 

 

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

 

 

 

 

 

081012

 

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

 

 

 

 

 

 

 

0810121

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

 

 

 

 

 

 

 

0810122

Thạch cao, thạch cao khan

 

 

 

 

 

 

081013

 

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

 

 

 

 

 

 

 

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

 

 

 

 

 

 

0810132

Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

Đolomit không chứa canxi

Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

 

 

 

 

 

081014

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông

 

 

 

 

 

08102

 

 

Cát, sỏi

 

 

 

 

 

 

081021

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác

 

 

 

 

 

081022

 

Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

 

 

 

 

 

 

 

0810221

Sỏi, đá cuội

Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt

 

 

 

 

 

 

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

 

 

 

 

 

 

081023

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

 

 

 

 

 

08103

 

 

Đất sét và cao lanh các loại

 

 

 

 

 

 

081031

0810310

Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

 

 

 

 

 

 

081032

0810320

Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mulite và đất chịu lửa hay đất dinas...

Không gồm đất sét trương nở

 

 

089

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

0891

08910

 

 

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

 

 

 

 

 

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

 

 

 

 

 

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

 

 

 

 

 

089109

 

Khoáng hóa chất khác

 

 

 

 

 

 

 

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

 

 

 

 

 

 

 

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

 

 

 

 

 

 

0891093

Khoáng flourit

 

 

 

 

 

 

 

0891094

Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

0891095

Khoáng có chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

 

 

 

 

 

 

0891096

Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

0892

08920

089200

0892000

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

 

 

 

0893

08930

089300

0893000

Muối

Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến

 

 

 

0899

08990

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

089901

 

Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác

 

 

 

 

 

 

 

0899011

Đá quý, đá bán quý chưa được gia công

Gồm các loại đá quý như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

 

 

 

 

 

 

0899012

Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

 

 

 

 

 

0899013

Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

 

 

 

 

 

 

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

 

 

 

 

 

 

 

0899015

Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt

 

 

 

 

 

 

089909

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

 

 

 

 

 

 

 

0899091

Quặng graphit tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

0899092

Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite

 

 

 

 

 

 

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không

 

 

 

 

 

 

 

0899095

Quặng amiang

 

 

 

 

 

 

 

0899096

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Bột mi ca

 

 

 

 

 

 

0899097

Quặng steatit

Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột

 

 

 

 

 

 

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là Felspar

 

 

 

 

 

 

0899099

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá chân châu và clorit, chưa giãn nở;...

 

09

 

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

 

091

0910

09100

091000

0910000

Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

Gồm: Dịch vụ phục vụ thăm dò dầu khí như: lấy mẫu quặng, quan sát địa chất ở những khu vực có tiềm năng; Dịch vụ khoan định hướng, đào lớp ngoài, xây dựng giàn khoan, sửa chữa và tháo dỡ thiết bị dàn khoan dầu, trát bờ giếng, bơm giếng, bịt giếng, hủy giếng dầu và giếng thăm dò dầu khí; Dịch vụ bơm và tháo nước vào các giếng dầu hay giếng thăm dò dầu khí; Dịch vụ hóa lỏng và tái hóa khí phục vụ cho việc vận chuyển được thực hiện tại nơi khai thác mỏ; Dịch vụ chữa cháy do khí ga và dầu

 

 

099

0990

09900

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

Gồm: các dịch vụ như: Dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng; dịch vụ bơm và tháo nước; dịch vụ khoan thử và đào thử

 

 

 

 

 

099001

0990010

Dịch vụ hỗ trợ khai thác than cứng

 

 

 

 

 

 

099009

0990090

Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

 

C

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

10

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến thực phẩm

 

 

 

101

1010

 

 

 

Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

 

10101

101010

1010100

Dịch vụ giết mổ gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

10102

 

 

Thịt chế biến, bảo quản

 

 

 

 

 

 

101021

 

Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1010211

Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

1010212

Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

1010219

Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

101022

 

Thịt động vật đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1010221

Thịt động vật có vú đông lạnh

Gồm: Thịt trâu, bò đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh

 

 

 

 

 

 

1010222

Thịt gia cầm đông lạnh

Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh

 

 

 

 

 

 

1010229

Thịt của động vật khác, đông lạnh

Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,... đông lạnh

 

 

 

 

 

101023

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1010231

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật có vú khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

 

 

 

 

 

 

1010232

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

 

 

 

 

 

 

1010239

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

 

 

 

 

 

101024

 

Lông, da của động vật

 

 

 

 

 

 

 

1010241

Lông của gia súc, gia cầm

Gồm: Lông lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim và lông của gia súc, gia cầm khác.

 

 

 

 

 

 

1010242

Da sống của động vật

Gồm: Da sống của loài trâu, bò, ngựa, lừa, la, cừu, lợn và da sống của động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

 

 

101025

1010250

Mỡ sống của gia súc, gia cầm

Gồm: Mỡ lợn và mỡ gia cầm, mỡ trâu, bò, cừu, dê và mỡ gia súc khác

 

 

 

 

10109

 

 

Sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

 

 

101091

1010910

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt.

 

 

 

 

 

101092

1010920

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết

Gồm: Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.

 

 

 

 

 

101093

 

Chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

1010931

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến và bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

 

1010932

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm

 

 

 

 

 

101099

 

Dịch vụ chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác

 

 

 

 

 

 

 

1010991

Dịch vụ nấu và chuẩn bị khác để phục vụ cho việc sản xuất các sản phẩm từ thịt

Chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình sản xuất

 

 

 

 

 

 

1010992

Dịch vụ chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

Gia công chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

102

1020

 

 

 

Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản

 

 

 

 

 

10201

 

 

Thủy sản tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

102011

 

Cá tươi, ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1020111

Phi lê cá và thịt cá khác tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: cá kiếm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)

 

 

 

 

 

 

1020112

Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

102012

 

Cá đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1020121

Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá)

Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh

 

 

 

 

 

 

1020122

Phi lê cá đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1020123

Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1020124

Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh

 

 

 

 

 

 

102013

 

Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá)

 

 

 

 

 

 

 

1020131

Tôm đông lạnh

Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh và tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

1020132

Mực đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1020139

Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mực)

Gồm: Nghêu, sò, cua...

 

 

 

 

10202

 

 

Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói

 

 

 

 

 

 

102021

 

Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

1020211

Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói

 

 

 

 

 

 

 

1020212

Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

1020213

Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối

Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

1020214

Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá

 

 

 

 

 

 

102022

 

Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

1020221

Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

1020222

Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

 

 

 

 

 

1020229

Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

10203

 

 

Nước mắm, mắm đặc

 

 

 

 

 

 

102031

1020310

Mắm đặc

Gồm: Thủy hải sản xay nhỏ hoặc dạng mắm đặc; Nước mắm cô đặc

 

 

 

 

 

102032

1020320

Nước mắm - trừ sản phẩm nước mắm cô đặc (Quy chuẩn 160 đạm)

 

 

 

 

 

10209

 

 

Thủy hải sản chế biến khác

 

 

 

 

 

 

102091

 

Thủy hải sản chế biến khác

 

 

 

 

 

 

 

1020911

Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

1020912

Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người

Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

102092

 

Dịch vụ chế biến thủy hải sản

 

 

 

 

 

 

 

1020921

Dịch vụ chuẩn bị cho chế biến thủy hải sản

Gia công chuẩn bị cho chế biến thủy hải sản

 

 

 

 

 

 

1020922

Dịch vụ chế biến, bảo quản thủy sản

Gia công chế biến, bảo quản thủy sản

 

 

103

1030

 

 

 

Rau, quả chế biến

 

 

 

 

 

10301

103010

 

Nước ép từ rau quả

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

1030101

Nước ép từ rau

Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác

 

 

 

 

 

 

1030102

Nước quả ép

Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác.

 

 

 

 

 

 

1030103

Nước ép hỗn hợp

 

 

 

 

 

10309

 

 

Rau, quả chế biến và bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

103091

 

Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

 

1030911

Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh

Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

1030912

Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được

Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, dưa chuột, nấm, hành tây,...

 

 

 

 

 

 

1030913

Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây,....

 

 

 

 

 

 

1030919

Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh

Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

103092

 

Rau, quả và hạt khô

 

 

 

 

 

 

 

1030921

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...).

 

 

 

 

 

 

1030922

Quả và hạt khô

Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác...

 

 

 

 

 

 

1030923

Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn

Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,..

 

 

 

 

 

103093

1030930

Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả

 

 

 

 

 

 

103094

 

Dịch vụ chuẩn bị và chế biến rau quả

 

 

 

 

 

 

 

1030941

Dịch vụ chuẩn bị cho chế biến rau và quả

Gia công chuẩn bị cho chế biến rau và quả

 

 

 

 

 

 

1030942

Dịch vụ chế biến rau và quả

Gia công chế biến rau và quả

 

 

104

1040

 

 

 

Dầu, mỡ động, thực vật chế biến

 

 

 

 

 

10401

104010

 

Dầu, mỡ động vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

1040101

Dầu, mỡ động vật thô và phân đoạn của chúng

Gồm: Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ bò (tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác; Dầu gan cá và các phân đoạn của chúng; Mỡ, dầu và các phân đoạn của chúng, của cá (trừ dầu gan cá); Mỡ, dầu và các phân đoạn của chúng, của các loại động vật có vú sống ở biển; Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin); Mỡ và dầu động vật khác và các phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

 

 

 

 

 

1040102

Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

 

1040103

Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật

 

 

 

 

 

 

 

1040104

Dịch vụ chế biến dầu và mỡ

Gia công chế biến dầu và mỡ.

 

 

 

 

10402

104020

 

Dầu, bơ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

1040201

Dầu thực vật thô

Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô

 

 

 

 

 

 

1040202

Dầu, bơ thực vật tinh luyện

Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện

 

 

 

 

 

 

1040203

Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm

Đã hoặc chưa tinh chế

 

 

 

 

 

 

1040204

Margarin và bơ tương tự có thể ăn được

 

 

 

 

 

 

 

1040205

Chế phẩm và phụ phẩm chế biến thô từ dầu thực vật

Gồm: Xơ dính hạt bông; Khô dầu và phế liệu rắn khác thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu nành (đậu tương), dầu lạc và các loại khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên; Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

 

 

 

 

1040206

Chế phẩm và phụ phẩm chế biến tinh từ dầu thực vật

Gồm: Sáp thực vật; Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp thực vật

 

 

 

 

 

 

1040207

Dịch vụ chế biến dầu và bơ thực vật

Gia công chế biến dầu và bơ thực vật

 

 

105

1050

10500

 

 

Sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

 

 

 

 

105001

 

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

1050011

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

 

 

 

 

 

 

1050012

Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác

 

 

 

 

 

 

 

1050013

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa

Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa

 

 

 

 

 

 

1050014

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

 

 

 

 

 

1050019

Các sản phẩm sữa khác

Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,....; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

105002

1050020

Dịch vụ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

Gia công chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

 

 

 

105003

 

Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao

 

 

 

 

 

 

 

1050031

Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác

Có hoặc không chứa ca cao

 

 

 

 

 

 

1050032

Dich vụ chế biến kem

Gia công chế biến kem

 

 

106

 

 

 

 

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

 

1061

 

 

 

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

 

 

10611

106110

1061100

Gạo xay xát

Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.

 

 

 

 

10612

106120

 

Sản phẩm từ bột thô

 

 

 

 

 

 

 

1061201

Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau

Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

1061202

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

 

 

 

1061203

Sản phẩm ngũ cốc khác

Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

1061204

Cám, tấm và các chất khác còn lại từ chế biến ngũ cốc

Ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

 

 

 

 

 

1061205

Dịch vụ xay xát và sản xuất bột thô

Gia công xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

1062

10620

 

 

Tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

 

 

 

 

 

 

106201

 

Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác

 

 

 

 

 

 

 

1062011

Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác

Gồm: Tinh bột lúa mì; Tinh bột ngô; Tinh bột khoai tây; Tinh bột sắn, bột dong riềng; Tinh bột khác; I-nu-lin; Gluten lúa mì; Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác như tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa; các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

 

 

1062012

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

1062013

Glucoza và xiro glucoza, fructoza và xiro fructoza, đường nghịch chuyển, đường và xiro đường chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

106202

1062020

Phụ phẩm từ quá trình sản xuất tinh bột và các phụ phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

106203

1062030

Dịch vụ chế biến tinh bột

Gia công chế biến tinh bột

 

 

107

 

 

 

 

Thực phẩm khác

 

 

 

 

1071

10710

 

 

Bánh làm từ bột

 

 

 

 

 

 

107101

 

Bánh mỳ, bánh tươi

 

 

 

 

 

 

 

1071011

Bánh mỳ

Gồm: Bánh mỳ giòn; Bánh các loại tương tự như bánh bít cốt, bánh mỳ nướng,...

 

 

 

 

 

 

1071012

Bánh tươi (như: bánh nướng, bánh dẻo, bánh gato, bánh cốm...)

 

 

 

 

 

 

 

1071013

Dịch vụ làm bánh mỳ và bánh tươi

Gia công làm bánh mỳ và bánh tươi

 

 

 

 

 

107102

 

Bánh làm từ bột bảo quản được

 

 

 

 

 

 

 

1071021

Bánh quy, bánh xốp

Gồm: Bánh quy; Bánh quế và bánh kem xốp

 

 

 

 

 

 

1071022

Bánh snack

 

 

 

 

 

 

 

1071023

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

 

 

 

 

 

 

 

1071024

Dịch vụ chế biến bánh từ bột bảo quản được

Gia công chế biến bánh từ bột bảo quản được

 

 

 

1072

10720

 

 

Đường

 

 

 

 

 

 

107201

 

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

1072011

Đường thô

Đường bánh và đường thùng

 

 

 

 

 

 

1072012

Đường tinh luyện

 

 

 

 

 

 

 

1072013

Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu

 

 

 

 

 

 

107202

1072020

Bã và phụ phẩm trong quá trình sản xuất đường (mật đường)

 

 

 

 

 

 

107203

1072030

Dịch vụ sản xuất đường

Gia công sản xuất đường

 

 

 

1073

10730

 

 

Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo

 

 

 

 

 

 

107301

1073010

Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao

Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

107302

 

Sô cô la và bánh kẹo

 

 

 

 

 

 

 

1073021

Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường)

 

 

 

 

 

 

 

1073022

Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác.

 

 

 

 

 

107303

1073030

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và các phụ phẩm ca cao khác

 

 

 

 

 

 

107304

1073040

Dịch vụ sản xuất ca cao mềm, sô cô la, kẹo

Gia công sản xuất ca cao mềm, sô cô la và kẹo

 

 

 

1074

10740

 

 

Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

107401

1074010

Mỳ từ bột mỳ sống

Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn

 

 

 

 

 

107402

 

Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

1074021

Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền

 

 

 

 

 

 

 

1074022

Bún, bánh phở tươi

 

 

 

 

 

 

 

1074023

Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)

 

 

 

 

 

 

107403

1074030

Dịch vụ chế biến mỳ ống, mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự

Gia công chế biến mỳ ống, mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự

 

 

 

1075

 

 

 

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

 

10751

 

 

Món ăn hoặc bữa ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

 

 

107511

1075110

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

 

 

107512

1075120

Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

 

10752

 

 

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

 

 

 

 

 

 

107521

1075210

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

Gồm: Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ cá, tôm và thủy sản khác

 

 

 

 

 

107522

1075220

Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

 

 

 

 

 

10759

 

 

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

 

 

 

 

 

 

107591

1075910

Món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

Gồm: Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ rau; từ bột nhào như spaghetti, macaroni, mì sợi, mì dẹt,...; từ ngũ cốc và món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác Gồm: cả bánh pizza đông lạnh; chuẩn bị món ăn (chưa hoàn chỉnh).

 

 

 

 

 

107592

1075920

Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

Gia công chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

1076

10760

107600

 

Chè và các sản phẩm tương tự chè

 

 

 

 

 

 

 

1076001

Chè (trà)

Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc

 

 

 

 

 

 

1076002

Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso...)

Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc.

Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen

 

 

 

 

 

 

1076003

Dịch vụ chế biến chè

Gia công chế biến chè

 

 

 

1077

10770

107700

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

1077001

Cà phê rang nguyên hạt

 

 

 

 

 

 

 

1077002

Cà phê bột

Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cả cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,...)

 

 

 

 

 

 

1077003

Dịch vụ chế biến cà phê

Gia công chế biến cà phê

 

 

 

1079

10790

 

 

Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

107901

 

Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

1079011

Thực phẩm đồng nhất

Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt... đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng

 

 

 

 

 

 

1079012

Gia vị và chất thơm đã chế biến

Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến

 

 

 

 

 

 

1079013

Mỳ chính

 

 

 

 

 

 

 

1079014

Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...)

 

 

 

 

 

 

 

1079015

Nước xốt và các chế phẩm làm nước sốt; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

Gồm: Nước sốt đậu tương; Tương ớt; Bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến và nước sốt khác

 

 

 

 

 

 

1079016

Giấm và các chất thay thế giấm thu được từ axit acetic

 

 

 

 

 

 

 

1079017

Chất chiết xuất và nước ép của thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

 

 

1079018

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm

Thực phẩm chức năng

 

 

 

 

 

 

1079019

Thực phẩm chay, thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Cơm dừa; Thực phẩm chay; Men bia; Men rượu; Cơm cháy; Đậu phụ; váng đậu và các loại thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

107902

1079020

Dịch vụ chế biến thực phẩm còn lại

Gia công chế biến thực phẩm còn lại

 

 

108

1080

10800

 

 

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

 

 

108001

1080010

Thức ăn cho gia súc

 

 

 

 

 

 

108002

1080020

Thức ăn cho gia cầm

 

 

 

 

 

 

108003

1080030

Thức ăn cho thủy sản

 

 

 

 

 

 

108004

1080040

Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh

 

 

 

 

 

 

108005

1080050

Dịch vụ chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

Gia công chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

 

11

110

 

 

 

 

Đồ uống

 

 

 

 

1101

11010

110100

 

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

 

 

 

 

 

 

 

1101001

Rượu mạnh

Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Cối; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.

 

 

 

 

 

 

1101002

Dịch vụ sản xuất rượu mạnh

Gia công sản xuất rượu mạnh

 

 

 

1102

11020

110200

 

Rượu vang

 

 

 

 

 

 

 

1102001

Rượu vang từ quả tươi

 

 

 

 

 

 

 

1102002

Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)

 

 

 

 

 

 

 

1102003

Rượu không cồn và có độ cồn thấp

 

 

 

 

 

 

 

1102004

Sâm panh, vang nổ

 

 

 

 

 

 

 

1102005

Dịch vụ sản xuất rượu vang

Gia công sản xuất rượu vang

 

 

 

1103

11030

110300

 

Bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

 

 

 

 

1103001

Bia các loại

Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai; Bia đóng lon

 

 

 

 

 

 

1103002

Mạch nha ủ men bia (Malt)

 

 

 

 

 

 

 

1103003

Dịch vụ sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (Malt)

Gia công sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

1104

 

 

 

Đồ uống không cồn, nước khoáng

 

 

 

 

 

11041

110410

 

Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

 

 

 

1104101

Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết

 

 

 

 

 

 

1104102

Dịch vụ sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

 

11042

110420

 

Đồ uống không cồn

 

 

 

 

 

 

 

1104201

Đồ uống không cồn

Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn.

 

 

 

 

 

 

1104202

Dịch vụ sản xuất đồ uống không cồn

 

 

12

120

1200

 

 

 

Sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

 

12001

120010

 

Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu

 

 

 

 

 

 

 

1200101

Sợi thuốc lá

Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

 

 

1200102

Thuốc lá điếu

Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu lọc

 

 

 

 

 

 

1200109

Dịch vụ sản xuất sợi thuốc lá; thuốc lá điếu

 

 

 

 

 

12009

120090

 

Thuốc hút khác

 

 

 

 

 

 

 

1200901

Xì gà

 

 

 

 

 

 

 

1200902

Thuốc lá sợi

Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai

 

 

 

 

 

 

1200903

Lá thuốc lá đã chế biến

 

 

 

 

 

 

 

1200904

Thuốc lá tấm

Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...)

 

 

 

 

 

 

1200909

Dịch vụ sản xuất thuốc hút khác

 

 

13

 

 

 

 

 

Sản phẩm dệt

 

 

 

131

 

 

 

 

Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện

 

 

 

 

1311

13110

 

 

Sợi

 

 

 

 

 

 

131101

 

Nguyên liệu sợi

 

 

 

 

 

 

 

1311011

Tơ tằm thô (chưa xe)

 

 

 

 

 

 

 

1311012

Lông động vật đã được tẩy nhờn hoặc các bon hóa

Gồm: Lông cừu đã được tẩy nhờn hoặc cacbon hóa, chưa được chải thô hoặc chải kỹ; Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn; Lông động vật mịn hoặc thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

1311013

Xơ thực vật

Gồm: Xơ bông; đay; gai; lanh; dừa và xơ thực vật khác (như các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác)

 

 

 

 

 

 

1311014

Xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

Gồm: Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi; Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

131102

 

Sợi tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1311021

Sợi xe từ sợi tơ tằm

Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm

 

 

 

 

 

 

1311022

Sợi xe từ lông động vật

Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác

 

 

 

 

 

 

1311023

Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa...

Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bông), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe từ xơ thực vật khác (như Sợi xe từ các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác)

 

 

 

 

 

 

1311024

Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên

Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,...

 

 

 

 

 

131103

 

Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật)

 

 

 

 

 

 

 

1311031

Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên

Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

 

 

 

 

 

 

1311032

Sợi filament tổng hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp

Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)

 

 

 

 

 

 

1311033

Sợi từ xơ staple

Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%

Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

 

 

 

 

 

131104

 

Dịch vụ sản xuất sợi và nguyên liệu sợi

 

 

 

 

 

 

 

1311041

Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi

Gồm: Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi tự nhiên; Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi tổng hợp hoặc tái tạo

 

 

 

 

 

 

1311042

Dịch vụ sản xuất sợi

Gồm: Dịch vụ sản xuất sợi tự nhiên; Dịch vụ sản xuất sợi tổng hợp hoặc tái tạo

 

 

 

1312

13120

 

 

Vải dệt thoi

 

 

 

 

 

 

131201

 

Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1312011

Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm

Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm(trừ tơ vụn)

 

 

 

 

 

 

1312012

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác.

 

 

 

 

 

 

1312013

Vải dệt thoi từ sợi bông

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

1312014

Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông)

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi giấy

 

 

 

 

 

131202

1312020

Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo

 

 

 

 

 

131203

1312030

Vải đặc biệt

Gồm: Vải dệt nổi vòng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng( trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện)); Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh.

 

 

 

1313

13130

131300

 

Dịch vụ hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

 

 

 

 

 

1313001

Dịch vụ tẩy sợi và vải dệt (gồm cả đồ để mặc)

Gồm: Dịch vụ tẩy, sấy khô sợi và vải dệt (gồm cả đồ để mặc)

 

 

 

 

 

 

1313002

Dịch vụ in trên hàng dệt và may mặc

Loại trừ: vải dệt đã ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su là thành phần chính (thuộc nhóm 2219)

 

 

 

 

 

 

1313003

Dịch vụ hoàn thiện sản phẩm dệt khác

Gồm: xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt, chống thấm, phủ, tráng cao su hoặc ngâm tẩm hàng may mặc.

Loại trừ: vải dệt đã ngâm tẩm, tráng phủ với cao su là thành phần chính (thuộc nhóm 2219)

 

 

139

 

 

 

 

Sản phẩm dệt khác

 

 

 

 

1391

13910

 

 

Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

 

 

 

 

 

139101

 

Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

 

 

 

 

 

 

1391011

Vải len dệt kim, đan, móc

 

 

 

 

 

 

 

1391012

Vải dệt kim, đan, móc khác

 

 

 

 

 

 

139102

1391020

Dịch vụ sản xuất vải len dệt kim, đan, móc

 

 

 

 

1392

13920

 

 

Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục)

 

 

 

 

 

 

139201

 

Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình

 

 

 

 

 

 

 

1392011

Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện)

Gồm cả: Vỏ chăn để sản xuất chăn điện

 

 

 

 

 

 

1392012

Vỏ ga, vỏ gối, ga trải giường

 

 

 

 

 

 

 

1392013

Màn (mùng)

Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác

 

 

 

 

 

 

1392014

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

 

 

 

 

 

1392015

Khăn trải bàn

 

 

 

 

 

 

 

1392016

Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

1392019

Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác

 Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

139202

 

Sản phẩm dệt sẵn khác

 

 

 

 

 

 

 

1392021

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

Gồm: Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ bông, đay, nguyên liệu dệt nhân tạo và nguyên liệu dệt khác như gai dầu, xơ dừa, xơ libe dệt khác...

 

 

 

 

 

 

1392022

Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; lều; buồm cho tàu thuyền và cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

 

 

 

1392023

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng

 

 

 

 

 

 

 

1392024

Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp

 

 

 

 

 

 

 

1392029

Các hàng dệt may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may

Gồm khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi..; áo cứu sinh và đai cứu sinh; tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác; khẩu trang phẫu thuật; các loại đai an toàn; dây buộc cho giày, ủng, áo nịt ngực; quạt và màn che kéo bằng tay

 

 

 

 

 

139203

1392030

Dịch vụ sản xuất hàng dệt, trừ quần áo

 

 

 

 

1393

13930

 

 

Sản xuất thảm, chăn, đệm

 

 

 

 

 

 

139301

1393010

Thảm

Gồm: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút Gồm: thảm dệt từ lông cừu, lông động vật loại mịn, từ bông, từ xơ, đay....; Thảm và các loại vòng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không trần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn và các loại thảm dệt thủ công tương tự; Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi vòng; Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không được chần hoặc phủ xơ vụn; Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác.

Loại trừ: các loại thảm không phải dệt, tết bện, thảm nhựa, cao su...

 

 

 

 

 

139302

1393020

Dịch vụ sản xuất thảm

Gia công sản xuất thảm

 

 

 

1394

13940

 

 

Các loại dây bện và lưới

 

 

 

 

 

 

139401

 

Dây thừng, chão, dây bện, dây cáp và lưới

 

 

 

 

 

 

 

1394011

Dây thừng, chão, dây bện và dây cáp

Loại trừ: Dây kim loại đã được phân vào nhóm 2599

 

 

 

 

 

 

1394012

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây cooc hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện từ nguyên liệu tết bện

Gồm: Lưới đánh cá và lưới khác.

Loại trừ: Lưới tóc đã được phân vào nhóm 14100.

 

 

 

 

 

139409

1394090

Dịch vụ sản xuất dây thừng, dây chão, dây cáp, dây bện và lưới

Gia công sản xuất dây thừng, dây chão, dây cáp, dây bện và lưới

 

 

 

1399

13990

 

 

Sản phẩm hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

139901

1399010

Vải tuyn, vải dệt khổ hẹp, vải trang trí, đăng ten, ren, hàng thêu, nhãn, phù hiệu

Gồm: Vải tuyn; Vải dệt khổ hẹp; Vải trang trí, đăng ten, ren; Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu và nhãn, phù hiệu không thêu

 

 

 

 

 

139902

1399020

Phớt, nỉ và các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

139903

 

Đồ dệt may khác

 

 

 

 

 

 

 

1399031

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó

Gồm: Mền xơ được dệt từ bông, xơ nhân tạo, xơ vụn và bụi xơ và kết xơ....., đầu lọc thuốc lá, băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót trẻ sơ sinh được làm bằng vật liệu dệt

 

 

 

 

 

 

1399032

Chỉ cao su, sợi cao su được bọc bằng vật liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

1399033

Sợi trộn kim loại có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bọc kim loại

 

 

 

 

 

 

 

1399034

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và từ sợi trộn kim loại

 

 

 

 

 

 

 

1399035

Sợi cuốn bọc, sợi dạng dải và sợi sùi vòng, sợi sơ nin ( kể cả sơ nin xù)

Loại trừ: Sợi trộn kim loại và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bườm ngựa

 

 

 

 

 

 

1399036

Vải mành dùng làm lốp

Từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo viscose

 

 

 

 

 

 

1399037

Vải dệt được tráng, phủ, hồ, ngâm tẩm

Gồm: Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt; đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ; Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic; Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc các loại tương tự.

 

 

 

 

 

 

1399038

 Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim; ống dẫn dệt mềm hoặc có vỏ cứng, băng tải, băng truyền và các mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1399039

Sản phẩm may chần thành từng miếng chưa được phân vào đâu

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, Gồm: một hay nhiều lớp vật liệu kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác

 

 

 

 

 

139904

1399040

Dịch vụ sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

Gia công sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

 

14

 

 

 

 

 

Sản phẩm trang phục

 

 

 

141

1410

14100

 

 

Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

 

 

 

 

141001

 

Trang phục bằng da hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

1410011

Quần áo da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

1410012

Dịch vụ sản xuất quần áo da

Gia công sản xuất quần áo da

 

 

 

 

 

141002

1410020

Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động

Gồm: cả bộ đồ thợ lặn

 

 

 

 

 

141003

1410030

Áo khoác và áo jacket

Gồm: áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

 

 

 

 

 

141004

1410040

Quần áo mặc thường ( quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót)

Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.

Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em.

 

 

 

 

 

141005

1410050

Bộ comple

Không phân biệt người lớn, trẻ em

 

 

 

 

 

141006

1410060

Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác

Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset

 

 

 

 

 

141007

 

Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục

 

 

 

 

 

 

 

1410071

Trang phục thể thao

Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần , áo đấu kiếm, đấu vật

 

 

 

 

 

 

1410072

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh

Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

 

 

 

 

 

 

1410073

Trang phục lễ hội

Quần áo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện...

 

 

 

 

 

 

1410074

Phụ kiện trang phục

Gồm: Khăn tay, khăn quàng cổ, khăn choàng, mạng che mặt, nơ, cà vạt Gồm: cả loại dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim hoặc đan móc; Găng tay, găng tay hở ngón, găng tay bao Gồm: cả loại dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim hoặc đan móc; Găng tay da trừ găng tay da thể thao thuộc ngành 3230; Thắt lưng da; Phụ kiện may mặc làm sẵn khác, các chi tiết của quần áo hoặc phụ kiện làm may sẵn Gồm: phụ kiện khác bằng da và không dệt kim hoặc đan móc; Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng Gồm: loại được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

1410075

Mũ, các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

Gồm: Thân mũ; Mũ và các bộ phận khác của mũ

Loại trừ: Mũ cao su, mũ nhựa, mũ bảo hiểm và mũ amiăng

 

 

142

1420

14200

 

 

Sản phẩm từ da lông thú

 

 

 

 

 

 

142001

 

Sản phẩm từ da lông thú

 

 

 

 

 

 

 

1420011

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm bằng da lông thú

 

 

 

 

 

 

 

1420012

Da lông thú nhân tạo và sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

 

 

 

142002

1420020

Dịch vụ sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

 

143

1430

14300

 

 

Trang phục dệt kim, đan móc

 

 

 

 

 

 

143001

 

Trang phục dệt kim, đan móc

 

 

 

 

 

 

 

1430011

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

1430012

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

143002

1430020

Dịch vụ sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

Gia công sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.

 

15

 

 

 

 

 

Da và các sản phẩm có liên quan

 

 

 

151

 

 

 

 

Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm

 

 

 

 

1511

15110

 

 

Da thuộc, sơ chế; da lông thú sơ chế và nhuộm

 

 

 

 

 

 

151101

 

Da thuộc, sơ chế; da lông thú sơ chế và nhuộm

 

 

 

 

 

 

 

1511011

Da thuộc dầu, da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

Da lông thú đã thuộc hoặc sơ thuộc (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối

 

 

 

 

 

 

1511012

Da thuộc không có lông

 

 

 

 

 

 

 

1511013

Da lông thú sơ chế

 

 

 

 

 

 

 

1511014

Da thuộc tổng hợp

 

 

 

 

 

 

151102

1511020

Dịch vụ sản xuất thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú

Gia công sản xuất thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1512

15120

 

 

Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm

 

 

 

 

 

 

151201

 

Va ly, túi xách và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

1512011

Va ly

 

 

 

 

 

 

 

1512012

Túi xách, cặp xách, ba lô, ví

 

 

 

 

 

 

 

1512013

Các sản phẩm tương tự túi xách

Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo...

 

 

 

 

 

151202

1512020

Dây đeo đồng hồ trừ dây bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

151203

1512030

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Ví dụ: Dây buộc giầy, tấm lót, dây đai an toàn, dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức...

 

 

 

 

 

151204

1512040

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật làm bằng vật liệu bất kỳ

Ví dụ: Dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự);

 

 

 

 

 

151205

1512050

Dịch vụ sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm

Gia công sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm

 

 

152

1520

15200

 

 

Giày, dép

 

 

 

 

 

 

152001

1520010

Giày, dép thường

Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài

Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau

 

 

 

 

 

152002

1520020

Giày, dép thể thao

Gồm: Giày, dép thể thao có đế ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài

 

 

 

 

 

152003

1520030

Giày, dép khác

Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

152004

1520040

Các bộ phận của giày, dép bằng da; tấm lót bên trong có thể tháo rời; đệm gót và các sản phẩm tương tự; ghệt, xà cạp và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

Các bộ phận của giày, dép bằng gỗ ở ngành 1629, bằng nhựa ở ngành 2220, bằng cao su ở ngành 2219

 

 

 

 

 

152005

1520050

Dịch vụ sản xuất giày, dép

Gia công sản xuất giày, dép

 

16

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

161

1610

 

 

 

Gỗ được cưa, xẻ và bào

 

 

 

 

 

16101

 

 

Gỗ được cưa, xẻ và bào

 

 

 

 

 

 

161011

1610110

Gỗ đã cưa hoặc xẻ, lạng hoặc bóc (có độ dày trên 6mm), gỗ xẻ tà vẹt

 

 

 

 

 

 

161012

 

Gỗ được tạo dáng liên tục, dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt; sợi gỗ, bột gỗ; vỏ bào, dăm gỗ

 

 

 

 

 

 

 

1610121

Gỗ được soi tiện

 

 

 

 

 

 

 

1610122

Sợi gỗ, bột gỗ

 

 

 

 

 

 

 

1610123

Vỏ bào, dăm gỗ

 

 

 

 

 

 

161013

1610130

Dịch vụ sản xuất gỗ, cưa xẻ và bào gỗ

Gia công sản xuất gỗ, cưa xẻ và bào gỗ

 

 

 

 

16102

 

 

Bảo quản gỗ

 

 

 

 

 

 

161021

 

Gỗ cây, gỗ xẻ đã được xử lý; tà vẹt (thanh ngang) đường xe lửa hoặc xe điện gỗ, không thấm hoặc được xử lý cách khác

 

 

 

 

 

 

 

1610211

Gỗ cây đã được xử lý, bảo quản

Gồm: Xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

1610212

Gỗ xẻ đã được xử lý, bảo quản (trừ tà vẹt)

 

 

 

 

 

 

 

1610213

Tà vẹt đã được ngâm tẩm

 

 

 

 

 

 

161022

1610220

Dịch vụ xử lý, bảo quản gỗ

Gia công xử lý, bảo quản gỗ

 

 

162

 

 

 

 

Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

1621

16210

 

 

Gỗ dán, gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm), ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

 

 

 

162101

 

Gỗ dán, gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm), ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

 

 

 

 

1621011

Gỗ dán

 

 

 

 

 

 

 

1621012

Gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm)

 

 

 

 

 

 

 

1621013

Gỗ đã được làm tăng độ rắn

 

 

 

 

 

 

 

1621014

Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự

Gồm: ván ép từ sợi gỗ, bột gỗ, dăm gỗ...

 

 

 

 

 

162102

1621020

Dịch vụ sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

Gia công sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

1622

16220

 

 

Đồ gỗ xây dựng

 

 

 

 

 

 

162201

 

Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng (trừ các nhà được làm sẵn)

 

 

 

 

 

 

 

1622011

Cửa sổ, cửa ra vào bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

1622012

Khuôn cửa bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

1622013

Gỗ ốp, lát; ván lợp

Gồm: Gỗ ốp, lát tự nhiên; Gỗ ốp, lát công nghiệp và ván lợp

 

 

 

 

 

 

1622014

Cốp pha, xà gồ, panen, cột trụ; rui, mè, xà dầm, thanh giằng bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

1622015

Tay vịn cầu thang

 

 

 

 

 

 

 

1622019

Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

162202

1622020

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng gỗ

Nhà lắp ghép

 

 

 

 

 

162203

1622030

Dịch vụ sản xuất đồ mộc và đồ gỗ trong xây dựng khác

Gia công sản xuất đồ mộc và đồ gỗ trong xây dựng khác

 

 

 

1623

16230

 

 

Sản phẩm bao bì bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

162301

1623010

Bao bì bằng gỗ

Gồm: Quan tài (hòm); Thùng gỗ (thùng tô nô, thùng hình trống, hình trụ,...) > 100 lít; Hòm gỗ (≤ 100 lít); Giá/kệ kê hàng, để hàng và các tấm ván bốc hàng khác bằng gỗ

 

 

 

 

 

162302

1623020

Dịch vụ sản xuất bao bì bằng gỗ

Gia công sản xuất bao bì bằng gỗ

 

 

 

1629

 

 

 

Sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

 

16291

 

 

Sản phẩm khác từ gỗ

 

 

 

 

 

 

162911

1629110

Khung tranh, khung ảnh, khung gương hoặc đồ vật tương tự bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

162912

1629120

Dụng cụ, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân chổi hoặc bàn chải, cốt hoặc khuôn giầy bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

162913

1629130

Đồ gỗ để trên bàn và các đồ dùng trong bếp bằng gỗ

Gồm: Đũa, thìa, dĩa, bát, đĩa, bộ ấm trà, khay trà, thớt, chày cối, muỗng xẻng (dùng nấu ăn) bằng gỗ và vật dụng khác bằng gỗ dùng trên bàn và trong bếp như: hộp tăm, lọ đựng đũa...

 

 

 

 

 

162914

1629140

Tượng gỗ

 

 

 

 

 

 

162915

1629150

Mùn cưa và phế liệu gỗ đã đóng bánh, khối hoặc các dạng tương tự

Bao gồm cả viên gỗ

 

 

 

 

 

162919

1629190

Sản phẩm khác từ gỗ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

16292

 

 

Sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

 

 

162921

 

Sản phẩm bằng lie, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

 

 

 

1629211

Lie

Gồm: Lie đã được đẽo vuông thô hoặc dạng khối, tấm, bản hoặc sợi, bần đã vò nát, kết hạt; rác từ lie và sản phẩm từ lie

 

 

 

 

 

 

1629212

Sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

Gồm: Mành tre, mành trúc, cót mộc, cót ép, chiếu trúc, chiếu tre, sản phẩm mây, tre đan các loại, tăm các lọai, tăm hương (tăm nhang) và các sản phẩm bằng vật liệu tết bện khác (như chiếu cói...)

 

 

 

 

 

162922

1629220

Dịch vụ sản xuất gỗ và lie (trừ đồ đạc trong nhà), rơm và các vật liệu tết bện; dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; các sản phẩm từ lie, rơm và các vật liệu tết bện khác

Gia công sản xuất gỗ và lie (trừ đồ đạc trong nhà), rơm và các vật liệu tết bện; dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; các sản phẩm từ lie, rơm và các vật liệu tết bện khác

 

17

170

 

 

 

 

Giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

 

1701

17010

 

 

Bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

 

 

 

170101

1701010

Bột giấy

Gồm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hoà tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác

 

 

 

 

 

170102

1701020

Giấy và bìa

Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,... khổ lớn)

 

 

 

 

 

170103

1701030

Dịch vụ sản xuất bột giấy, giấy và bìa

Gia công sản xuất bột giấy, giấy và bìa gồm cả xén kẻ giấy

 

 

 

1702

 

 

 

Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

 

 

 

 

17021

170210

 

Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn)

 

 

 

 

 

 

 

1702101

Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn)

 

 

 

 

 

 

 

1702102

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

 

 

 

 

 

17022

 

 

Giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

 

 

 

170221

 

Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

 

 

 

 

1702211

Giấy và bìa nhăn

 

 

 

 

 

 

 

1702212

Bao bì và túi bằng giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

 

 

 

 

1702213

Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

 

 

 

170222

1702220

Dịch vụ sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy và bìa nhăn

Gia công sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy và bìa nhăn

 

 

 

1709

17090

 

 

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

170901

1709010

Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự

Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự

 

 

 

 

 

170902

 

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

1709021

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy

 

 

 

 

 

 

1709029

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường)

Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; Sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại; Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

170903

1709030

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác bằng giấy và bìa chưa được phân vào đâu

Gia công sản xuất các sản phẩm khác bằng giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

18

 

 

 

 

 

Dịch vụ in, sao chép bản ghi các loại

 

 

 

181

 

 

 

 

Dịch vụ in ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

 

 

1811

18110

181100

 

Dịch vụ in ấn

Gồm: trang in typo, trang in offset, in lưới, in lụa

 

 

 

 

 

 

1811001

Dịch vụ in các loại sách báo

Gồm: Dịch vụ in báo và Dịch vụ in sách

 

 

 

 

 

 

1811009

Dịch vụ in khác

Gồm cả các loại lịch blog, lịch tờ, lịch lò xo, biểu mẫu

 

 

 

1812

18120

181200

1812000

Dịch vụ liên quan đến in

Gồm: Dịch vụ in thử; Dịch vụ sắp chữ in (khuôn in) hoặc trục lăn và các phương tiện truyền thông đại chúng dùng trong in; Dịch vụ phụ thuộc liên quan đến in; Dịch vụ đóng sách và các dịch vụ liên quan

 

 

182

1820

18200

182000

 

Dịch vụ sao chép bản ghi các loại

 

 

 

 

 

 

 

1820001

Dịch vụ sao chép băng

Gồm: Dịch vụ sao chép băng đĩa và băng video

 

 

 

 

 

 

1820002

Dịch vụ sao chép phần mềm

 

 

19

 

 

 

 

 

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

 

191

1910

19100

 

 

Than cốc

 

 

 

 

 

 

191001

1910010

Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

 

 

 

 

 

191002

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

 

 

 

 

 

 

191003

1910030

Dịch vụ sản xuất sản phẩm than cốc

Gia công sản xuất sản phẩm than cốc

 

 

192

1920

19200

 

 

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

 

 

 

 

 

 

192001

1920010

Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.

 

 

 

 

 

192002

 

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

 

 

 

 

 

 

 

1920021

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

 

 

 

 

 

 

1920022

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phần ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

 

 

 

 

 

 

1920023

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polỵclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

 

 

 

 

 

192003

 

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

 

 

 

 

 

 

 

1920031

Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.

 

 

 

 

 

 

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

 

 

 

 

 

 

192004

 

Các sản phẩm từ dầu mỏ khác

 

 

 

 

 

 

 

1920041

Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác

 

 

 

 

 

 

 

1920042

Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ

 

 

 

 

 

 

192005

1920050

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế

Gia công sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

 

 

 

 

Hóa chất và sản phẩm hóa chất

 

 

 

201

 

 

 

 

Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

2011

 

 

 

Hóa chất cơ bản

 

 

 

 

 

20111

 

 

Khí công nghiệp

 

 

 

 

 

 

201111

2011110

Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy

Gồm: Hyđrô, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác

 

 

 

 

 

201112

2011120

Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim

 

 

 

 

 

 

201113

2011130

Khí lỏng và khí nén

Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác

 

 

 

 

 

201114

2011140

Dịch vụ sản xuất khí công nghiệp

Gia công sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

20112

 

 

Chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

 

 

201121

2011210

Kẽm ôxít; kẽm perôxít; Titan ôxít

 

 

 

 

 

 

201122

2011220

Crôm, mangan, chì, đồng ôxit và hyđrôxít

Gồm: Crôm ôxít và hyđrôxít; Magan ôxít; Chì ôxít; chì đỏ và chì da cam; Đồng ôixít và hyđrôxít

 

 

 

 

 

201123

2011230

Ôxít, peroxit và hydroxit kim loại khác

Gồm: Liti ô xít và hyđrôxít; Hyđrôxít và ôxít vanađi; Hyđrôxít và ôxít niken; Germani ôxít và zircon điôxít; Hyđrôxít và ôxít molipđen; Antimoan ôxít; Ôxít, peroxit và hydroxit kim loại khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

201124

2011240

Chất màu hữu cơ tổng hợp và chế phẩm; sản phẩm hữu cơ tổng hợp; chất nhuộm màu và chế phẩm

Sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như chất phát quang

 

 

 

 

 

201125

2011250

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các dẫn xuất; Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật) và các chế phẩm

 

 

 

 

 

 

201126

2011260

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; chế phẩm thuộc da; chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

 

 

 

 

 

201127

2011270

Chất màu chưa phân loại; sản phẩm vô cơ được sử dụng như chất phát quang

Là thuốc màu và các chế phẩm từ điôxít titan, chế phẩm từ hợp chất crôm; litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua,...

 

 

 

 

 

201128

2011280

Dịch vụ sản xuất chất nhuộm và chất màu

Gia công sản xuất chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

20113

 

 

Hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

201131

 

Urani, Pluton, Thori và các hợp chất của nó

 

 

 

 

 

 

 

2011311

Urani đã làm giàu, Pluton và các hợp chất của nó

 

 

 

 

 

 

 

2011312

Urani đã được làm nghèo, Thori và các hợp chất của nó

 

 

 

 

 

 

 

2011313

Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên

 

 

 

 

 

 

201132

 

Á kim, kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium; thủy ngân

 

 

 

 

 

 

 

2011321

Á kim

Gồm: Borron, tellurium; Silic; Asen và các á kim khác như Gemani, Antimoan, Poloni

 

 

 

 

 

 

2011322

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium; thủy ngân

Gồm: Natri; Canxi; Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ khác; Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau và thủy ngân.

 

 

 

 

 

201133

 

Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2011331

Axit vô cơ của các phi kim loại

Gồm: Clorua hyđrô (axit hyđrô cloric); axít closunfuric; Axít sunfuric, axít sunfuric bốc khói (oleum); Axít nitric (HNO3 - nồng độ chuẩn 72%), axit sunfonitric; Disphosphorus pentaoxit, axit phophoric, axit poliphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Axit boric và axit vô cơ khác như: Hyđrô florua (axít hyđrôfuoric), axit asenic và các axít vô cơ khác.

 

 

 

 

 

 

2011332

Silíc điôxit và hợp chất vô cơ chứa oxy của phi kim loại khác,

Gồm: Silíc điôxit và hợp chất vô cơ chứa oxy của phi kim loại khác và phốt pho vàng

 

 

 

 

 

201134

2011340

Hợp chất halogen hoặc hợp chất sunfua của phi kim loại

Gồm: Halogenua và ôxit halogenua của phi kim loại; Sunfua của phi kim loại; phospho trisunfua thương phẩm

 

 

 

 

 

201135

2011350

Xianua, oxit xianua và xianua phức; phunminat, xianat và thio xianat; silicat; borat, peborat

Gồm: Xianua, oxit xianua và xianua phức; Phunminat, xianat và thio xianat; Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm; Borat, peborat

 

 

 

 

 

201136

2011360

Natri hydroxit; kali hydroxit; natri peroxit hoặc kali peroxit.

 

 

 

 

 

 

201137

2011370

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari; nhôm hydroxit; Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng

 

 

 

 

 

 

201138

 

Hóa chất vô cơ cơ bản loại khác

 

 

 

 

 

 

 

2011381

Các nguyên tố phóng xạ và các chất đồng vị và các hợp chất khác; hợp kim, các chất tán xạ, sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa các nguyên tố phóng xạ trên, các chất đồng vị hoặc hợp chất; các chất thải phóng xạ

Gồm: Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ; Hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2011382

Nước nặng, chất đồng vị và các hợp chất chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2011383

Hyđrô perôxýt; đã hoặc chưa làm rắn bằng urê

Dạng lỏng hoặc dạng rắn...

 

 

 

 

 

 

2011384

Phốt phua, các bua, hyđrua, nitrua, azit, silicua và borua

Gồm: Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt; Các bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Hyđrua, nitrua, azít, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 20110542

 

 

 

 

 

 

2011385

Hợp chất của kim loại đất hiếm, ytrium hoặc scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

 

 

 

 

 

 

2011386

Bộ phận chứa nhiên liệu, không bị bức xạ

Còn gọi là Bộ phận chứa nhiên liệu (Cartridges), không bị bức xạ

 

 

 

 

 

 

2011387

Lưu huỳnh (loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo)

 

 

 

 

 

 

 

2011388

Pirit sắt đã nung

 

 

 

 

 

 

201139

2011390

Dịch vụ sản xuất các hóa chất vô cơ cơ bản khác

Gia công sản xuất các hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20114

 

 

Hóa chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

201141

 

Các axít béo cacbonxilic đơn chất trong công nghiệp; axit cacbonxilic và các dẫn xuất của chúng; các hợp chất hữu cơ với các chức nitơ

 

 

 

 

 

 

 

2011411

Axit béo cacbonxilic đơn chức công nghiệp, dầu axit từ quá trình tinh lọc

Gồm: Axit stearic; Axit oleic; Axit béo dầu nhựa thông; Dầu axít từ quá trình tinh lọc và Axit béo cacbonxilic đơn chức công nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2011412

Axit carboxilic đơn chất không vòng, no và các dẫn xuất

Gồm: Axit fomic, muối và este của nó; Axit axetic, muối và este của nó, alhydric axetic và Axit carbonxilic đơn chất không vòng, no và các dẫn xuất khác

 

 

 

 

 

 

2011413

Axit cacbonxilic đơn chất không no, vòng hoặc các axít poly cacbonxilic không vòng xyclôtron và các chất dẫn xuất

Gồm: Axit acrylic, este và muối của nó; Axit metacrylic, este và muối của nó; Axít ôlêic, axit linoleic, muối và este của nó và Cacbonxilic đơn chất không no, vòng hoặc các axít poly cacbonxilic không vòng xyclôtron khác và các chất dẫn xuất

 

 

 

 

 

 

2011414

Axit cacbonxilic và axit poly cacbonxilic thơm thêm chức ôxy và các dẫn xuất trừ axit Salixilic và muối của nó

Gồm: Axit cacbonxilic thơm đơn chức và các dẫn xuất; Axit cacbonxilic thêm chức ôxy và các dẫn xuất (trừ axit salixilic và muối của nó); Axit carboxylic đa chức và các dẫn xuất

 

 

 

 

 

 

2011415

Hợp chất có chức amin

Gồm: Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng

 

 

 

 

 

 

2011416

Hợp chất axit amin có chức ôxy trừ lizin và axit glutamic

Gồm: Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng; Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng; Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng; Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng (trừ lizin và axit glutamic); Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy

 

 

 

 

 

 

2011417

Urê; hợp chất chức cacboxymit, hợp chất chức nitril và các chất dẫn xuất

Gồm: Urê và dẫn xuất; muối của chúng; Hợp chất chức cacboxymit; Hợp chất chức nitril; Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy; Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

 

 

 

 

 

2011418

Hợp chất chứa nitơ khác

 

 

 

 

 

 

 

2011419

Natri Nitrat

 

 

 

 

 

 

201142

 

Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

 

2011421

Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông

Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật

 

 

 

 

 

 

2011422

Than củi

Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng

 

 

 

 

 

 

2011423

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự

Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.

 

 

 

 

 

 

2011424

Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

 

 

 

 

 

 

 

2011425

Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

2011426

Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)

 

 

 

 

 

 

 

2011427

Dịch vụ sản xuất các hóa chất hữu cơ cơ bản khác

Gia công sản xuất các hóa chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20119

 

 

Hóa chất cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

201191

 

Halogen hóa kim loại; hypôclorít, clorát và pecloríc; sunfua, sunfát; nitrát, phốt phát và cácbonát; muối và các kim loại khác

 

 

 

 

 

 

 

2011911

Halogen hóa kim loại

Gồm: Florua, florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác; Clorua, clorua ôxit và clorua hydroxit; bromua và ôxit bromua, iođua và iođua ôxit

 

 

 

 

 

 

2011912

Hypôclorít, clorát và peclorat

Gồm: Hypôclorít; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit; Clorát và peclorat, bromat và pebromat, iodat và peiodat

 

 

 

 

 

 

2011913

Sunfua, sunfít và sunfát

Gồm: Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Dithionit và sulfosilat; Sulfit; thiosulfat; Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

 

 

2011914

Phosphinat (hydrophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

2011915

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat

Gồm: Dinatri carbonat; Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat); Kali carbonat; Canxi carbonat; Bari carbonat; Carbonat khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2011916

Muối của ôxít kim loại hoặc các axít perôxít; kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý; hỗn hợp của kim loại quý

Gồm: Muối của axit oxometalic hoặc peroxometalic; Muối của ôxít kim loại hoặc các axít perôxít; Kim loại quý dạng keo; Hợp chất bạc; Hợp chất vàng; Hợp chất khác

 

 

 

 

 

 

2011917

Nitrat của bismut và loại khác

Trừ nitrat của kali

 

 

 

 

 

 

2011919

Hợp chất vô cơ khác chưa được phân vào đâu, (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự), hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

Gồm: Các hợp chất vô cơ của thủy ngân, trừ hỗn hợp; Natri Silicát (Na2SiO3); Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự), hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

 

 

 

 

 

201192

 

Hyđrô các bon và các chất dẫn xuất của chúng; rượu cồn, phê nol, phê nol - alcohol và sự halogen hóa của chúng, sunfonát, nitro hóa hoặc các chất dẫn xuất kali nitrát; alcohol béo trong công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2011921

Hyđrô các bon mạch hở

Gồm: Hyđrô các bon không vòng, no; Hyđrô các bon không vòng, chưa no

 

 

 

 

 

 

2011922

Hyđrô các bon mạch vòng

Gồm: Xyclan, xyclen và xycloterpen; Benzen; Toluen; Xylen; Styren; Etylbenzen; Cumen và Hyđrô các bon mạch vòng khác

 

 

 

 

 

 

2011923

Chất dẫn xuất được khử trùng bằng clo của hyđrô các bon không vòng

Gồm: Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hyđrô các bon mạch hở; Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hyđrô các bon mạch hở

 

 

 

 

 

 

2011924

Dẫn xuất sunfonát hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hyđrô các bon, đã hoặc chưa halogen hóa

Gồm: Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng; Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso; Dẫn xuất sunfonát hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hyđrô các bon khác, đã hoặc chưa halogen hóa

 

 

 

 

 

 

2011925

Chất dẫn xuất khác của hyđrô các bon

Gồm: Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydro các bon mạch hở; Dẫn xuất halogen hóa của hydro cac bon mạch hở có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên; Dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cac bon cylanic, cyclenic hoặc cycloterpenic; Dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cac bon thơm

 

 

 

 

 

 

2011926

Cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2011927

Rượu đơn chức

Gồm: Rượu no đơn chức (monohydric); Rượu đơn chức chưa no

 

 

 

 

 

 

2011928

Diols, rượu polihydric, rượu mạch vòng và các dẫn xuất của chúng

Gồm: Diols (Rượu hai chức) (gồm etylen glycol (ethanediol), propylen glyco (propan-1,2 diol, ...); Rượu polihydric; Dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở; Rượu mạch vòng và các dẫn xuất của rượu mạch vòng

 

 

 

 

 

 

2011929

Phenol; rượu phenol và các chất dẫn xuất của phenol

Gồm: Phenol, rượu phenol (Gồm: cả monophenol và polyphenol) và các dẫn xuất của phenol (Gồm: dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu phenol)

 

 

 

 

 

201193

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ và hợp chất vô cơ-hữu cơ khác; hợp chất dị vòng chưa được phân vào đâu, ête, peroxyt hữu cơ, epoxít, axetat và hêmiaxêtan; hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

2011931

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ và hợp chất vô cơ-hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

2011932

Hợp chất dị vòng chưa được phân vào đâu; axit nucleic và muối của chúng

Gồm: Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ôxy; Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ; Các axit nucleic và muối của chúng; Các hợp chất dị vòng khác

 

 

 

 

 

 

2011933

Este photphoric và muối của chúng hoặc các axit vô cơ (trừ este của các hợp chất halogen) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng

Gồm: Este photphoric và muối của chúng, kể cả lacto phospat; các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng (Gồm: Tri (2, 3-dibromopropyl) photphat và loại khác); Este của axit vô cơ khác của các phi lim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

2011934

Hợp chất có chứa chức anđehyt

Gồm: Aldehyt, có hoặc không có chức ôxi khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt; Dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

2011935

Hợp chất có chứa chức quinon và xeton

Gồm: Xeton và quinon, có hoặc không có chức ôxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

2011936

Ete, peroxyt hữu cơ, epoxit, axetal và hemiaxetal và các chất dẫn xuất của chúng

Gồm: Ete, rượu ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất của chúng; Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất của chúng; Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức ôxy khác và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

2011937

Enzym và các hợp chất hữu cơ khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Enzym, enzym đã chế biến chưa được phân vào đâu; Hợp chất hữu cơ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

2012

20120

 

 

Phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

 

 

 

201201

2012010

Amoniac dạng khan

 

 

 

 

 

 

201202

 

Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

 

 

 

 

 

 

 

2012021

Phân amoni có xử lý nước

 

 

 

 

 

 

 

2012022

Phân amoni clorua

 

 

 

 

 

 

 

2012023

Nitrit; nitrat của kali

Trừ nitrat của bismut và loại khác

 

 

 

 

 

201203

2012030

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

201204

2012040

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát

Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

 

 

 

 

 

201205

2012050

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác

 

 

 

 

 

201206

2012060

Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

201207

2012070

Dịch vụ sản xuất phân bón và các hợp chất chứa nitơ

Gia công sản xuất phân bón và các hợp chất chứa nitơ

 

 

 

2013

 

 

 

Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

20131

201310

 

Plastic nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

2013101

Polyme dạng nguyên sinh

Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polime từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polime từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polime acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)

 

 

 

 

 

 

2013102

Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion

Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

 

 

 

 

 

 

2013103

Dịch vụ sản xuất plastic nguyên sinh

Gia công sản xuất nhựa nguyên sinh

 

 

 

 

20132

 

 

Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

201321

2013210

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)

 

 

 

 

 

201322

2013220

Dịch vụ sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

Gia công sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất khác

 

 

 

 

2021

20210

 

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

202101

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2021011

Thuốc trừ côn trùng

Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

 

 

 

 

 

 

2021012

Thuốc diệt nấm

 

 

 

 

 

 

 

2021013

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

2021014

Thuốc khử trùng

Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

 

 

 

 

 

 

2021019

Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

202102

2021020

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

Gia công sản xuất các sản phẩm thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

2022

 

 

 

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

 

 

 

 

 

20221

202210

 

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

 

 

 

 

 

 

 

2022101

Sơn và véc ni từ polime

Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)

 

 

 

 

 

 

2022102

Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật

Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

 

 

 

 

 

 

2022103

Ma tít và sản phẩm tương tự

Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

 

 

 

 

 

 

2022104

Dịch vụ sản xuất sơn, véc ni và các lớp phủ ngoài tương tự và ma tít

Gia công sản xuất sơn, véc ni và các lớp phủ ngoài tương tự và ma tít

 

 

 

 

20222

202220

 

Mực in

 

 

 

 

 

 

 

2022201

Mực in

Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

 

 

 

 

 

 

2022202

Dịch vụ sản xuất mực in

Gia công sản xuất mực in

 

 

 

2023

 

 

 

Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

20231

 

 

Mỹ phẩm

 

 

 

 

 

 

202311

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân

 

 

 

 

 

 

 

2023111

Chế phẩm trang điểm môi, mắt

 

 

 

 

 

 

 

2023112

Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân

 

 

 

 

 

 

 

2023113

Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác

Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

202312

 

Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng

 

 

 

 

 

 

 

2023121

Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc

Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

 

 

 

 

 

 

2023122

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)

Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...

 

 

 

 

 

 

2023123

Chỉ tơ nha khoa

 

 

 

 

 

 

 

2023124

Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)

 

 

 

 

 

 

2023125

Nước hoa và nước thơm

 

 

 

 

 

 

202313

2023130

Dịch vụ sản xuất nước hoa và nước vệ sinh

Gia công sản xuất nước hoa và nước vệ sinh

 

 

 

 

20232

 

 

Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

 

202321

2023210

Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin

 

 

 

 

 

 

202322

2023220

Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng

 

 

 

 

 

 

202323

 

Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch

 

 

 

 

 

 

 

2023231

Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

 

 

 

 

 

 

2023232

Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng Gồm: cả chất xả vải.

 

 

 

 

 

202324

 

Chất có mùi thơm và chất sáp

 

 

 

 

 

 

 

2023241

Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng

Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

 

 

 

 

 

 

2023242

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

 

 

 

 

2023243

Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe

Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác

 

 

 

 

 

 

2023244

Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác

 

 

 

 

 

 

 

2023245

Dịch vụ sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

Gia công sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

2029

20290

 

 

Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

202901

 

Chất nổ

 

 

 

 

 

 

 

2029011

Thuốc nổ đã điều chế

Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

 

 

 

 

 

 

2029012

Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xoè hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện

Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...

 

 

 

 

 

 

2029013

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác

 

 

 

 

 

 

 

2029014

Diêm

 

 

 

 

 

 

 

2029015

Dịch vụ sản xuất chất nổ

Gia công sản xuất chất nổ

 

 

 

 

 

202902

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

 

 

 

 

 

 

 

2029021

Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác

Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...

 

 

 

 

 

 

2029022

Dịch vụ sản xuất keo và chất dính

Gia công sản xuất keo và chất dính

 

 

 

 

 

202903

 

Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

 

 

 

 

 

 

 

2029031

Tinh dầu thực vật

Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...

 

 

 

 

 

 

2029032

Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống

 

 

 

 

 

 

2029033

Dịch vụ sản xuất tinh dầu

Gia công sản xuất tinh dầu

 

 

 

 

 

202904

 

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh

 

 

 

 

 

 

 

2029041

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng

Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)

 

 

 

 

 

 

2029042

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu

Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự

 

 

 

 

 

202905

2029050

Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật

Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.

Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.

 

 

 

 

 

202906

2029060

Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)

Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần

 

 

 

 

 

202907

 

Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng

 

 

 

 

 

 

 

2029071

Chế phẩm bôi trơn

 

 

 

 

 

 

 

2029072

Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2029073

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng

 

 

 

 

 

 

202908

 

Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác

 

 

 

 

 

 

 

2029081

Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa

 

 

 

 

 

 

 

2029082

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển

Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng"; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm)

 

 

 

 

 

 

2029083

Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

2029084

Các bon hoạt tính

 

 

 

 

 

 

 

2029085

Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự

Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

 

 

 

 

 

 

2029086

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu

Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liêu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự) và 2902 (hydrocarbon mạch vòng)

 

 

 

 

 

 

2029087

Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc

Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

 

 

 

 

 

 

2029089

Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

202909

 

Giêlatin và các chất dẫn xuất của giêlatin, Gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2029091

Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật

Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

 

 

2029092

Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

 

 

 

2029093

Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2029094

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

Gia công sản xuất các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

 

 

203

2030

20300

 

 

Sợi tổng hợp, nhân tạo

 

 

 

 

 

 

203001

 

Sợi tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

2030011

Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen, ...

 

 

 

 

 

 

2030012

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp

Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự

 

 

 

 

 

203002

 

Sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

2030021

Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

2030022

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

 

 

 

 

 

 

2030023

Dịch vụ sản xuất sợi nhân tạo

Gia công sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

 

 

 

 

Thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

 

210

2100

 

 

 

Thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

 

 

 

21001

 

 

Thuốc các loại

 

 

 

 

 

 

210011

 

Dược phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2100111

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác

Thuốc kháng sinh (chứa penixilin, amoxicilin, ampicilin, tetracilin và các chất kháng sinh khác)

Đã hoặc chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc ở dạng mỡ, dạng viên, dạng nước

 

 

 

 

 

 

2100112

Dược phẩm chứa hoóc môn nhưng không có kháng sinh

Gồm: Dược phẩm chứa hoóc môn nhưng không có kháng sinh dạng viên, dạng lỏng, dạng bột/cốm, dạng mỡ.

 

 

 

 

 

 

2100113

Dược phẩm chứa ancaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không có hoóc môn và kháng sinh; dược phẩm khác có chứa vitamin và các sản phẩm của vitamin và tiền vitamin

Gồm: Dược phẩm chứa ancaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không có hoóc môn và kháng sinh; Dược phẩm khác có chứa vitamin và các sản phẩm của vitamin và tiền vitamin; Dược phẩm khác chưa phân vào đâu (Chứa morphin, quinin, sulphat,..., dạng uống, dạng tiêm, ...)

 

 

 

 

 

210012

 

Dược phẩm khác

 

 

 

 

 

 

 

2100121

Kháng huyết thanh

Gồm: Dung dịch đạm huyết thanh; Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, có hoặc không thu được từ quy trình công nghệ sinh học

 

 

 

 

 

 

2100122

Vắc xin dùng làm thuốc cho người

Gồm: cả loại giải độc tố uốn ván, vắc sinh bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt, ...

 

 

 

 

 

 

2100123

Vắc xin dùng làm thuốc thú ý

 

 

 

 

 

 

 

2100124

Thuốc tránh thai dựa trên hoóc môn hoặc chất diệt tinh trùng

 

 

 

 

 

 

 

2100125

Thuốc thử chẩn đoán và các dược phẩm khác

Gồm: Chất thử nhóm máu; Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X, các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân (là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn) xi măng gắn xương. Loại trừ: xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác xếp vào mã 3250: Thiết bị dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

2100126

Cao dán, catgut và nguyên liệu tương tự

Gồm: Gồm: Cao dán, bông, băng, gạc và các sản phẩm tương tự. ví dụ: băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp,... đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý; chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (Gồm: cả chỉ phẫu thuật tự tiêu và chỉ cho nha khoa vô trùng), và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng, bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa,... Các chế phẩm dạng gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

 

 

 

 

 

 

2100127

Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

 

 

 

 

 

 

210013

2100130

Dịch vụ sản xuất dược phẩm

Gia công sản xuất dược phẩm

 

 

 

 

21002

 

 

Hóa dược và dược liệu

 

 

 

 

 

 

210021

2100210

Axít Salicylic, axít O-axetylsali cylyc; muối và este của chúng

 

 

 

 

 

 

210022

2100220

Lisin, axit glutamic và muối của chúng; muối và hydroxit amoni bậc 4; phosphoaminolipids; amit và các dẫn xuất; muối của chúng

Gồm: Lisin và este của nó; muối của chúng; Axit glutamic và muối của nó; Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng; Amit mạch vòng (ngoại trừ ureines) và các dẫn xuất, muối của chúng

 

 

 

 

 

210023

 

Lactones chưa phân loại, hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ; có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ, một vòng triazine chưa ngưng tụ hoặc một hệ thống vòng phenothiazine chưa ngưng tụ thêm; hydantoin và dẫn xuất của nó; sulphonamides

 

 

 

 

 

 

 

2100231

Lactones chưa phân loại

 

 

 

 

 

 

 

2100232

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ

Gồm: Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc; Hydantoin và dẫn xuất của nó; Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc; Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (trừ melamin)

 

 

 

 

 

 

2100233

Hợp chất có chứa trong cấu trúc một vòng phenothiazine chưa ngưng tụ thêm;

Hợp chất dị vòng khác

 

 

 

 

 

 

2100234

Sulphonamides

 

 

 

 

 

 

210024

2100240

Đường, tinh khiết về mặt hóa học; ete đường, acetal đường, este đường và muối của chúng chưa phân vào đâu

Trừ đường sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza

 

 

 

 

 

210025

 

Tiền vitamin, vitamin và hoócmôn; glicozit và ankaloit thực vật và các dẫn xuất của chúng; kháng sinh

 

 

 

 

 

 

 

2100251

Tiền vitamin, vitamin và các chất dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2100252

Hoócmôn, các chất dẫn xuất của chúng; xteroit khác được sử dụng chính như hoócmôn

 

 

 

 

 

 

 

2100253

Glicozit, ankaloit thực vật, muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác

Gồm: Glycosit và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng; Alcaloit thực vật, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng (Gồm: alcaloit từ thuốc phiện, cây canh-ki-na, lúa mạch, cafein, cocain, ....)

 

 

 

 

 

 

2100254

Kháng sinh

Khác với mã 2100111 ở trên là dược phẩm chứa kháng sinh, còn ở đây là hóa chất hữu cơ như: các penecilin (amoxicilin, ampicilin), streptomycin, tetracilin... và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng

 

 

 

 

 

210026

2100260

Các tuyến và các bộ phận khác; chiết xuất của chúng và các chất khác cho người hoặc động vật chưa được phân vào đâu

Dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh

 

 

 

 

 

210027

2100270

Dịch vụ sản xuất hóa dược và dược liệu

Dịch vụ gia công sản xuất hóa dược và dược liệu

 

22

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

 

221

 

 

 

 

Sản phẩm từ cao su

 

 

 

 

2211

22110

 

 

Săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

 

 

 

 

 

 

221101

 

Lốp và săm cao su mới

 

 

 

 

 

 

 

2211011

Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng

Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, ...

 

 

 

 

 

 

2211012

Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp

 

 

 

 

 

 

 

2211013

Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

2211014

Săm các loại, bằng cao su

Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác

 

 

 

 

 

 

2211015

Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

Dải camel-back còn gọi là tấm cao su

 

 

 

 

 

221102

2211020

Lốp đắp lại bằng cao su

 

 

 

 

 

 

221103

2211030

Dịch vụ sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

 

 

 

 

2219

22190

 

 

Sản phẩm khác từ cao su

 

 

 

 

 

 

221901

2219010

Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

221902

2219020

Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa và các sản phẩm của chúng; cao su lưu hóa loại trừ cao su cứng

Gồm: Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; Cao su chưa lưu hóa ở dạng khác dạng thanh, ống và dạng hình (trừ dải camel-back) và sản phẩm của chúng; Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa; Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

221903

2219030

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng)

Có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ: các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm); Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác

 

 

 

 

 

221904

2219040

Băng tải hoặc đai tải; băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

Gồm: Băng tải hoặc đai tải bằng cao su lưu hóa; Băng truyền hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

221905

2219050

Vải dệt cao su hóa, trừ vải mành dùng làm lốp

Là vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su; các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su; các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su

Không Gồm: các tấm, tấm

 

 

 

 

 

221906

2219060

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc, dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

Dùng trong phẫu thuật, dùng để chống tia X, trang phục lặn,...; Găng tay, găng hở ngón và găng bao tay bằng cao su lưu hóa dùng cho mọi mục đích (phẫu thuật,...); Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

221907

 

Sản phẩm cao su lưu hóa chưa được phân vào đâu; cao su cứng; các sản phẩm từ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

2219071

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

Gồm: Bao tránh thai; Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế khác như núm vú của chai cho trẻ em ăn và loại tương tự, nút chai dùng cho dược phẩm,...

 

 

 

 

 

 

2219072

Tấm lót sàn và tấm trải sàn bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng; tấm miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường bằng cao su xốp trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

2219073

Sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa chưa được phân vào đâu; cao su cứng và các sản phẩm bằng cao su cứng

Gồm: Tẩy, miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác dùng cho tàu thuyền, ù tàu, đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện, dải cao su, trục lăn cao su, lót đường ray xe lửa, các bộ phận của giày, dép,...; Cao su cứng và các sản phẩm bằng cao su cứng

 

 

 

 

 

221908

2219080

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm cao su khác

Gia công sản phẩm cao su khác

 

 

222

2220

 

 

 

Sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

 

22201

 

 

Bao bì từ plastic

 

 

 

 

 

 

222011

 

Bao bì để gói hàng bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220111

Bao và túi bằng plastic

Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác

 

 

 

 

 

 

2220112

Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic

Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng

 

 

 

 

 

222012

2220120

Dịch vụ sản xuất bao bì đóng gói bằng plastic

 

 

 

 

 

22209

 

 

Sản phẩm khác từ plastic

 

 

 

 

 

 

222091

2220910

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic

 

 

 

 

 

 

222092

2220920

Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic

Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lại hoặc bằng nguyên liệu xenluloza

Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống

 

 

 

 

 

222093

2220930

Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

222094

2220940

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic

Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác

 

 

 

 

 

222095

2220950

Dịch vụ sản xuất tấm, phiến, ống và các mặt nghiêng bằng plastic

 

 

 

 

 

 

222096

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220961

Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic

Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác

 

 

 

 

 

 

2220962

Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam, phụ kiện của bình xối nước, ...

 

 

 

 

 

 

2220963

Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220964

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic

Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic

 

 

 

 

 

 

2220965

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

 

 

 

 

 

 

2220966

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2220967

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220968

Dịch vụ sản xuất đồ xây lắp bằng plastic

 

 

 

 

 

 

222097

 

Sản phẩm bằng plastic khác

 

 

 

 

 

 

 

2220971

Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc bằng plastic (Gồm: cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay)

Gồm hàng may mặc dùng để tránh các chất hóa học, phóng xạ và lửa

 

 

 

 

 

 

2220972

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

Gồm: Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20cm; Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có chiều rộng trên 20cm

 

 

 

 

 

 

2220973

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

Gồm: Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng plastic; Sản phẩm gia dụng và sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

Gồm: cả bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ

 

 

 

 

 

 

2220974

Bộ phận chưa phân vào đâu của đèn, bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các sản phẩm tương tự bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220975

Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

2220976

Phụ kiện của đồ đạc, thùng xe hoặc các đồ tương tự bằng plastic; tượng nhỏ và vật dùng để trang trí bằng plastic

Gồm: Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự bằng plastic; Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

2220979

Sản phẩm khác bằng plastic chưa phân vào đâu

Gồm: Phao cho lưới đánh cá; Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng; Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật như khuôn plastic lấy dấu răng, túi đựng nước tiểu,...; Các thiết bị, dùng cụ an toàn và bảo vệ như lá chắn bảo vệ của cảnh sát, mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự, đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuốn, đinh phản quang, ...; Các sản phẩm dùng cho công nghiệp như Dây băng truyền hoặc băng tải, móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ,...; Các sản phẩm dùng để chăm sóc gia cầm; Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo; Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân, chuỗi hạt; phom giày; Sản phẩm bằng plastic còn lại chưa phân vào đâu như núm vú, khung ngực, tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả....

 

 

 

 

 

222099

2220990

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác bằng plastic

Dịch vụ gia công các sản phẩm khác bằng plastic

 

23

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

 

231

2310

 

 

 

Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

 

23101

 

 

Thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng

 

 

 

 

 

 

231011

 

Sản phẩm thủy tinh phẳng

 

 

 

 

 

 

 

2310111

Sản phẩm thủy tinh phẳng chưa gia công

Gồm: Thủy tinh đã kéo, cuộn, mài dạng tấm hoặc dạng hình chưa gia công; Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

2310112

Sản phẩm thủy tinh phẳng đã được gia công và tạo hình

Gồm: Thủy tinh dạng tấm, đã mài cạnh, khắc, dùi lỗ, tráng men hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung; Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng (kính dán an toàn nhiều lớp) (Dùng cho ô tô, máy bay, tàu thuyền, ....)

 

 

 

 

 

231012

 

Sản phẩm từ thủy tinh phẳng

 

 

 

 

 

 

 

2310121

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

 

 

 

 

 

 

 

2310122

Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

2310123

Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, loại trừ gương chiếu hậu

 

 

 

 

 

 

231013

2310130

Dịch vụ sản xuất thủy tinh phẳng chưa hoặc đã được gia công và tạo hình

 

 

 

 

 

23102

 

 

Thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng

 

 

 

 

 

 

231021

2310210

Chai, lọ, hộp, và đồ chứa khác bằng thủy tinh, loại được sử dụng để chuyên chở, đóng hàng hoặc bảo quản (trừ ống đựng thuốc tiêm); nút chai, nắp đậy, và các vật dùng để đậy khác bằng thủy tinh

Gồm: Nút chai, nắp đậy và loại nắp khác bằng thủy tinh; Chai, lọ, hộp, và đồ chứa khác bằng thủy tinh, loại được sử dụng để chuyên chở, đóng hàng hoặc bảo quản (trừ ống đựng thuốc tiêm)

 

 

 

 

 

231022

2310220

Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh

Gồm: cả bộ đồ uống bằng pha lê

 

 

 

 

 

231023

2310230

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh

Gồm: Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh; Đồ dùng bằng thủy tinh khác (Đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh)

 

 

 

 

 

231024

2310240

Ruột phích và ruột bình chân không khác

Dùng để giữ các chất đựng nóng hay lạnh

 

 

 

 

 

231025

2310250

Dịch vụ hoàn thiện thủy tinh rỗng

 

 

 

 

 

 

231026

2310260

Dịch vụ sản xuất đồ thủy tinh

 

 

 

 

 

23103

 

 

Sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

 

 

 

 

 

 

231031

2310310

Thủy tinh ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn

 

 

 

 

 

 

231032

2310320

Tấm mỏng, mạng, chiếu, đệm, tấm và các đồ vật khác bằng thủy tinh , trừ vải dệt thủy tinh

Gồm: Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự, trừ vải dệt thủy tinh; Các sản phẩm khác bằng sợi thủy tinh (Ví dụ: Ống trượt thoát hiểm bằng sợi thủy tinh)

 

 

 

 

 

231033

2310330

Dịch vụ sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

 

 

 

 

 

23109

 

 

Thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

 

 

231091

 

Thủy tinh bán thành phẩm và thủy tinh dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

2310911

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ hạt thủy tinh), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

2310912

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc dùng trong xây dựng

Gồm: cả có hoặc không có cốt thép

 

 

 

 

 

231092

 

Thủy tinh kỹ thuật và thủy tinh khác

 

 

 

 

 

 

 

2310921

Vỏ bóng đèn thủy tinh và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn

Dạng bầu, dạng ống, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

2310922

Kính đồng hồ và các loại mắt kính chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên

Gồm: kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lỗi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

 

2310923

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm

Gồm: Ống đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh (Ống dạng ampoule); Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

 

 

 

 

 

 

2310924

Các bộ phận chưa phân vào đâu của đèn, đồ thắp sáng, bảng tên thắp sáng và đồ tương tự bằng thủy tinh

Gồm: cả bộ phận đèn phòng mổ...

 

 

 

 

 

 

2310925

Vật cách điện bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

2310926

Các sản phẩm bằng thủy tinh khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh, chưa được gia công về mặt quang học (Loại trừ: Kính đồng hồ và các loại mắt kính chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính này); Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ chúng; mắt thủy tinh; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm (Không Gồm: đồ kim hoàn giả); Các sản phẩm khác bằng thủy tinh chưa được phân vào đâu (Ví dụ: khuôn bằng thủy tinh, ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò ôxi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng, ...)

 

 

 

 

 

 

2310927

Dịch vụ hoàn thiện thủy tinh khác và thủy tinh kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

2310928

Dịch vụ sản xuất thủy tinh bán thành phẩm, thủy tinh xây dựng, thủy tinh kỹ thuật và thủy tinh khác

 

 

 

239

 

 

 

 

Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

2391

23910

 

 

Sản phẩm chịu lửa

 

 

 

 

 

 

239101

 

Sản phẩm chịu lửa

 

 

 

 

 

 

 

2391011

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu chịu lửa bằng gốm tương tự

Gồm: Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm chịu lửa khác làm từ bột hóa thạch silic hoặc từ các loại đất silic tương tự; Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa khác (trừ các sản phẩm làm từ bột hóa thạch silic hoặc từ các loại đất silic tương tự)

 

 

 

 

 

 

2391012

Xi măng, vữa, bê tông và các vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa chưa phân vào đâu

Gồm: Xi măng chịu lửa; Vữa, bê tông và các vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2391013

Sản phẩm chịu lửa không cháy; các sản phẩm gốm, sứ chịu lửa khác

 

 

 

 

 

 

239102

2391020

Dịch vụ sản xuất sản phẩm chịu lửa

 

 

 

 

2392

23920

 

 

Sản phẩm vật liệu xây dựng từ đất sét

 

 

 

 

 

 

239201

 

Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

2392011

Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ

Gồm: Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền; Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

 

 

 

2392012

Dịch vụ sản xuất các loại tấm lát đường, ngói, đá lát bằng đồ gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

239202

 

Gạch, ngói, đá lát và các sản phẩm xây dựng bằng đất sét nung

 

 

 

 

 

 

 

2392021

Gạch xây dựng không chịu lửa, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các sản phẩm tương tự bằng đất sét nung

Gồm: Gạch xây dựng bằng gốm, sứ (Gồm: cả gạch ốp, lát ceramic); Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn 220 x 105 x 60mm (Gồm: gạch xây, gạch lát); Ngói lót, ngói đệm và các sản phẩm tương tự (Làm bằng gốm, sứ và đất sét nung)

 

 

 

 

 

 

2392022

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

Gồm: Ngói lợp bằng gốm, sứ; Ngói lợp bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ)

 

 

 

 

 

 

2392023

Ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói; ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm sứ

Gồm: Ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói bằng gốm, sứ; Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2392024

Hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

 

 

2392025

Dịch vụ sản xuất gạch, ngói, đá lát và các sản phẩm xây dựng bằng đất sét nung

 

 

 

 

2393

23930

 

 

Sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

 

 

 

239301

 

Sản phẩm trang trí và đồ dùng trong gia đình bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393011

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng sứ

Gồm: Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp bằng sứ; Sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng sứ (trừ bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp)

 

 

 

 

 

 

2393012

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393013

Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

 

 

2393014

Dịch vụ sản xuất sản phẩm trang trí và đồ dùng trong gia đình bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

239302

 

Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393021

Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

2393022

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

239303

 

Đồ lắp đặt cách điện, phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393031

Đồ lắp đặt cách điện, phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ

Gồm: Đồ lắp đặt cách điện bằng gốm, sứ; Phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

2393032

Dịch vụ sản xuất đồ lắp đặt cách điện và phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

239304

 

Sản phẩm khác dùng trong kỹ thuật bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393041

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác

Gồm: Đồ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ china (Gồm: cả nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa bằng gốm sứ); Đồ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác (trừ loại bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ china)

 

 

 

 

 

 

2393042

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác dùng trong kỹ thuật bằng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

239309

 

Sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

2393091

Sản phẩm bằng gốm sử dùng trong nông nghiệp, trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

Gồm: máng, chậu, bình, liễn và các vật chứa tương tự

 

 

 

 

 

 

2393092

Sản phẩm khác bằng gốm, sứ chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2393093

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

 

2394

 

 

 

Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

 

23941

 

 

Xi măng

 

 

 

 

 

 

239411

 

Xi măng

 

 

 

 

 

 

 

2394111

Clanhke xi măng

 

 

 

 

 

 

 

2394112

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác

Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác

 

 

 

 

 

239412

2394120

Dịch vụ sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

23942

 

 

Sản phẩm vôi

 

 

 

 

 

 

239421

2394210

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước

Gồm: vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước.

Trừ oxit canxi và hydroxit canxi

 

 

 

 

 

239422

2394220

Dịch vụ sản xuất vôi

 

 

 

 

 

23943

 

 

Sản phẩm thạch cao

 

 

 

 

 

 

239431

2394310

Thạch cao chế biến (plaster)

Từ thạch cao nung và canxi sulfat đã nung, đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. Kể cả loại dùng trong nha khoa

 

 

 

 

 

239432

2394320

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

 

 

 

 

 

 

239433

2394330

Dịch vụ sản xuất thạch cao

 

 

 

 

2395

23950

 

 

Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

 

 

 

 

 

 

239501

 

Sản phẩm bê tông dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

2395011

Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

Gồm: Gạch và gạch khối xây dựng bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo (Gạch pa nanh, gạch xi măng,...); Ngói, phiến đá lát đường và các sản phẩm tương tự bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo; Gạch xỉ

 

 

 

 

 

 

2395012

Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng, bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

2395013

Tòa nhà được xây dựng sẵn bằng bê tông

 

 

 

 

 

 

 

2395014

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm bê tông dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

239502

 

Sản phẩm thạch cao chế biến dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

2395021

Sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng trong xây dựng

Gồm: Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

2395022

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

239503

 

Vữa và bê tông trộn sẵn (bê tông tươi)

 

 

 

 

 

 

 

2395031

Vữa và bê tông trộn sẵn (bê tông tươi)

Gồm: Vữa; Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi);

 

 

 

 

 

 

2395032

Dịch vụ sản xuất vữa và bê tông trộn sẵn

 

 

 

 

 

 

239504

 

Sản phẩm từ xi măng sợi

 

 

 

 

 

 

 

2395041

Panen, tấm, ngói, gạch khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, gỗ hoặc phế liệu khác, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

Sợi thực vật Gồm: sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm...

 

 

 

 

 

 

2395042

Sản phẩm bằng amiăng xi măng, xi măng sợi cenlulo hoặc tương tự

Tấm làn sóng, tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác, ống, ống dẫn và các khớp nối ống dẫn hoặc ống dẫn, ...

 

 

 

 

 

 

2395043

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm từ xi măng sợi

 

 

 

 

 

 

239509

 

Sản phẩm khác từ bê tông, thạch cao chế biến và xi măng

 

 

 

 

 

 

 

2395091

Sản phẩm khác làm bằng thạch cao chế biến hoặc các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao chế biến chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2395092

Sản phẩm khác bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2395093

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ bê tông, thạch cao và xi măng

 

 

 

 

2396

23960

 

 

Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

239601

 

Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

2396011

Đá cẩm thạch, tra-vec-tin (đá hóa vôi) và thạch cao tuyết hoa (mịn) đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại đá trên

Gồm: Đá làm tượng đài hoặc đá khối dùng để khảm. Ngoại trừ đá lát lề đường, đá xây bờ hè, phiến đá lát, gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

2396012

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

 

 

 

 

 

 

2396013

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

Gồm: Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, hoặc diện tích của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến); Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác đã qua gia công và các sản phẩm làm từ chúng (trừ đá cẩm thạch, tra-vec-tin (đá hóa vôi) và thạch cao tuyết hoa và các sản phẩm làm từ chúng); Đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót, đá mạt (đá hạt nhỏ), sản phẩm bột đá CaCO3 .

Trừ các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

 

 

 

 

 

2396014

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối

Ví dụ: Đá granit, đá vôi, ...

 

 

 

 

 

239602

2396020

Dịch vụ sản xuất cắt, tạo dáng và hoàn thiện đá

 

 

 

 

2399

23990

 

 

Sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

239901

 

Các sản phẩm mài mòn

 

 

 

 

 

 

 

2399011

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, bằng đá hoặc các vật liệu mài tự nhiên, nhân tạo hoặc bằng gốm, và các bộ phận của chúng

Đá nghiền (thớt cối xay), đá dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay

 

 

 

 

 

 

2399012

Bột mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hay nhận tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

2399013

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm mài mòn

 

 

 

 

 

 

239909

 

Các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2399091

Sợi amiăng đã được gia công, các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc các thành phần chính là amiăng và magie cacbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc từ amiăng, đã hoặc chưa được gia cố

Quần áo, phụ kiện quần áo, giầy dép và vật gội đầu, giấy, các tông cứng và nỉ, sợi và chỉ, dây coóc, vải dệt kim hoặc dệt thoi, vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ở dạng tấm hoặc cuộn,...

Tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót... để làm phom

 

 

 

 

 

 

2399092

Các sản phẩm làm bằng atphan hoặc bằng các vật liệu tương tự

Ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá

 

 

 

 

 

 

2399093

Hỗn hợp Bitumin với thành phần chính là atphan tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chưa bitum, cut-backs)

Gồm: cả đá dăm trộn nhựa đường (bê tông nhựa nóng)

 

 

 

 

 

 

2399094

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc bán keo; chế phẩm làm từ graphit hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

Graphit còn gọi là than chì

Gồm: Graphit nhân tạo; Graphit dạng keo hoặc dạng bán kéo; Chế phẩm làm từ graphit hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

 

 

 

2399095

Corundum nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

2399096

Các sản phẩm khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu

Gồm: Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm (Trừ các sản phẩm bằng xi măng amimăng, xi măng sợi xenlulô, sợi amiăng và các sản phẩm làm từ chúng, các sản phẩm gốm, sứ); Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi ca, kể cả mica đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác; Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác chưa được phân vào đâu (Gồm: cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn)

 

 

 

 

 

 

2399099

Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu

 

 

24

 

 

 

 

 

Sản phẩm kim loại

 

 

 

241

2410

24100

 

 

Sản phẩm gang, sắt, thép

 

 

 

 

 

 

241001

 

Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2410011

Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

 

2410012

Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác

 

 

 

 

 

 

2410013

Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác

Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; Sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

2410014

Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép

 

 

 

 

 

 

241002

 

Thép thô

Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

 

2410021

Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2410022

Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2410023

Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

241003

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410031

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

2410032

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

 

 

 

 

 

 

2410033

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

 

 

 

 

 

 

2410034

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410035

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

 

 

 

 

2410036

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

 

 

 

241004

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410041

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

2410042

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410043

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410044

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

2410045

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

 

 

 

 

2410046

Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

 

 

 

241005

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió

 

 

 

 

 

 

 

2410051

Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

 

 

 

 

 

 

2410052

Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

 

 

 

 

 

 

2410053

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

 

 

 

 

 

 

2410054

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm

 

 

 

 

 

 

 

2410055

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

 

 

 

 

 

 

 

2410056

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng <600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

 

 

 

 

 

 

 

2410057

Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió

 

 

 

 

 

 

241006

 

Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

 

 

 

 

 

 

 

2410061

Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

 

 

 

 

2410062

Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

 

 

 

 

2410063

Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

 

 

 

 

2410064

Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội.

 

 

 

 

 

 

2410065

Thép không gỉ dạng thanh, que khác

Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

 

 

 

 

 

 

2410066

Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác

Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

 

2410067

Thép thanh, que ở dạng rỗng

 

 

 

 

 

 

 

2410068

Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)

Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

 

 

 

2410069

Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn

Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép

 

 

 

 

 

241007

 

Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

 

 

 

 

 

 

2410071

Ống bằng Thép không nối ghép

Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác;

 

 

 

 

 

 

2410072

Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)

Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng Thép có nối khác

 

 

 

 

 

 

2410073

Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

 

 

 

 

 

 

241008

 

Các sản phẩm thép cán nguội khác

 

 

 

 

 

 

 

2410081

Thanh, que cán nguội

 

 

 

 

 

 

 

2410082

Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600 mm)

 

 

 

 

 

 

 

2410083

Thép hình, gấp

 

 

 

 

 

 

 

2410084

Dây thép

Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

241009

2410090

Dịch vụ sản xuất gang, thép

 

 

 

242

2420

 

 

 

Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

 

 

 

 

 

24201

242010

 

Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

2420101

Kim loại quý

Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

2420102

Dịch vụ sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

 

24202

 

 

Kim loại màu

 

 

 

 

 

 

242021

 

Nhôm

 

 

 

 

 

 

 

2420211

Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit

Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

2420212

Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm

 

 

 

 

 

242022

 

Chì, kẽm, thiếc

Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

 

 

 

 

 

 

2420221

Chì, kẽm, thiếc chưa gia công

Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

 

 

 

 

 

 

2420222

Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc

 

 

 

 

 

242023

 

Đồng

 

 

 

 

 

 

 

2420231

Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)

 

 

 

 

 

 

2420232

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng

Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)

 

 

 

 

 

242024

 

Niken

 

 

 

 

 

 

 

2420241

Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken

Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công

 

 

 

 

 

 

2420242

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

 

 

 

 

 

242025

2420250

Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng

 

 

 

 

 

242026

2420260

Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng

 

 

 

243

 

 

 

 

Dịch vụ đúc kim loại

 

 

 

 

2431

24310

243100

 

Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép

 

 

 

 

 

 

 

2431001

Khuôn đúc bằng gang, thép

 

 

 

 

 

 

 

2431002

Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

Gồm cả trụ cứu hỏa

 

 

 

 

 

 

2431003

Phụ kiện ghép nối dạng đúc

 

 

 

 

 

 

 

2431004

Dịch vụ đúc gang, thép

 

 

 

 

2432

24320

243200

 

Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu

 

 

 

 

 

 

 

2432001

Khuôn đúc bằng kim loại màu

 

 

 

 

 

 

 

2432002

Dịch vụ đúc kim loại màu

 

 

25

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

 

251

 

 

 

 

Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

 

 

 

 

2511

25110

 

 

Cấu kiện kim loại

 

 

 

 

 

 

251101

 

Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2511011

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2511012

Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

 

 

 

 

 

 

 

2511013

Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn

 

 

 

 

 

 

2511019

Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

 

 

 

 

 

251102

2511020

Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm

 

 

 

 

 

251103

2511030

Dịch vụ sản xuất cấu kiện bằng kim loại và bộ phận của chúng

Dịch vụ gia công cấu kiện bằng kim loại và bộ phận của chúng

 

 

 

2512

25120

 

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

251201

 

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

2512011

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

 

 

 

 

 

 

2512012

Dịch vụ sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

 

 

 

 

 

 

251209

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2512091

Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít

 

 

 

 

 

 

2512092

Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm;

 

 

 

 

 

 

2512093

Dịch vụ sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng tương tự bằng kim loại

 

 

 

 

2513

25130

 

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

 

 

 

 

251301

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2513011

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

 

 

 

 

 

 

2513012

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

 

 

 

 

 

 

2513013

Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012

 

 

 

 

 

 

 

2513014

Dịch vụ sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

 

 

 

 

251302

2513020

Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng

Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị

 

 

252

2520

25200

 

 

Vũ khí và đạn dược

(Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)

 

 

 

 

 

252001

 

Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2520011

Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)

Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác

 

 

 

 

 

 

2520012

Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)

 

 

 

 

 

 

 

2520013

Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp

Gồm: Súng nạp đạn đằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...

 

 

 

 

 

 

2520014

Vũ khí khác

Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự

 

 

 

 

 

 

2520015

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự

Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290

 

 

 

 

 

 

2520016

Đạn

Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác

 

 

 

 

 

 

2520017

Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn

Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290

 

 

 

 

 

 

2520018

Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác

 

 

 

 

 

 

252002

2520020

Dịch vụ sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

 

259

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

 

 

 

2591

25910

 

 

Dịch vụ rèn, dập, ép và cán kim loại; kim loại bột

 

 

 

 

 

 

259101

 

Dịch vụ rèn, dập, ép nén, nghiền, cán và tạo hình cho kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2591011

Dịch vụ ép nén kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2591012

Dịch vụ nghiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2591013

Dịch vụ tạo hình khác cho kim loại

 

 

 

 

 

 

259102

2591020

Kim loại luyện từ bột

Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200

 

 

 

2592

25920

 

 

Gia công cơ khí; Xử lý và tráng phủ kim loại

 

 

 

 

 

 

259201

 

Dịch vụ tráng phủ kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2592011

Dịch vụ tráng phủ kim loại bằng kim loại

Gồm: Dịch vụ tráng phủ kim loại bằng cách nhúng vào kim loại nấu chảy (như mạ kẽm hay nhúng thiếc..); dịch vụ tráng phủ kim loại bằng cách phun nóng; dịch vụ tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; dịch vụ tráng phủ kim loại bằng phương pháp điện phân hay xử lý hóa học với các kim loại khác trừ kẽm (như niken, đồng, kim loại quý,...)

 

 

 

 

 

 

2592012

Dịch vụ mạ, tráng phủ kim loại bằng phi kim

Gồm: Dịch vụ tráng phủ nhựa cho kim loại; dịch vụ sơn ướt và tráng men cho kim loại; dịch vụ tráng phủ phi kim khác cho kim loại;

 

 

 

 

 

259202

2592020

Dịch vụ xử lý khác cho kim loại

Gồm: Dịch vụ xử lý nhiệt kim loại (trừ tráng phủ kim loại); dịch vụ xử lý bề mặt khác cho kim loại

 

 

 

 

 

259203

2592030

Dịch vụ gia công cơ khí

Gồm: Dịch vụ tiện các bộ phận kim loại; dịch vụ gia công cơ khí khác ví dụ: khoan, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối, cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer...

 

 

 

2593

25930

 

 

Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

 

 

 

 

 

 

259301

 

Dao, kéo

Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110

 

 

 

 

 

 

2593011

Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng

Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa). trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn

 

 

 

 

 

 

2593012

Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác

 

 

 

 

 

 

2593013

Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân

Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, vọt bút chì, tông đơ cắt tóc, ... và lưỡi của các đồ dao kéo đó

 

 

 

 

 

 

2593014

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự

Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110

 

 

 

 

 

 

2593015

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2593016

Dịch vụ sản xuất dao, kéo

 

 

 

 

 

 

259302

 

Khóa và bản lề

 

 

 

 

 

 

 

2593021

Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất

Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà;

 

 

 

 

 

 

2593022

Khóa khác bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2593023

Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa

Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời...

 

 

 

 

 

 

2593024

Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự

Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ; ...

 

 

 

 

 

 

2593025

Dịch vụ sản xuất khóa và bản lề

Dịch vụ gia công sản xuất khóa và bản lề

 

 

 

 

 

259303

 

Dụng cụ cầm tay

 

 

 

 

 

 

 

2593031

Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2593032

Cưa tay; Lưỡi cưa các loại

Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...

 

 

 

 

 

 

2593033

Dụng cụ cầm tay khác

Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác

 

 

 

 

 

 

2593034

Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ

Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, ...

 

 

 

 

 

 

2593035

Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình

Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật

 

 

 

 

 

 

2593036

Đèn hàn (đèn xì)

 

 

 

 

 

 

 

2593037

Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2593038

Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay

 

 

 

 

2599

 

 

 

Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

25991

 

 

Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

 

 

 

259911

 

Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

2599111

Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm

Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm;

 

 

 

 

 

 

2599112

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

2599119

Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản

Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại

 

 

 

 

 

259912

2599120

Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp, nhà vệ sinh

 

 

 

 

 

25999

 

 

Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

259991

 

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2599911

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm

Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; can bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm;

 

 

 

 

 

 

2599912

Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2599913

Dịch vụ sản xuất bao bì bằng kim loại

Gồm cả hộp sắt đựng bánh kẹo, vỏ tủ điện...

 

 

 

 

 

259992

 

Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2599921

Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện

Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320

 

 

 

 

 

 

2599922

Dây gai bằng Thép

Dây thép gai: gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320

 

 

 

 

 

 

2599923

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới

 

 

 

 

 

 

 

2599924

Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm

Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...

 

 

 

 

 

 

2599925

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2599926

Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng

Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520

 

 

 

 

 

 

2599927

Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng

Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140

 

 

 

 

 

 

2599928

Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2599929

Dịch vụ sản xuất dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

259993

 

Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2599931

Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2599932

Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)

 

 

 

 

 

 

 

2599933

Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản

Gồm: cả huy hiệu

 

 

 

 

 

 

2599934

Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản

Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

2599935

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2599936

Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

 

 

 

 

 

 

 

2599939

Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu

Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu

Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm; ...

Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, lá, ống, ống dẫn, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng thiếc;...

Ví dụ: Bể chứa, thùng, két và các đồ chứa tương tự bằng đồng < 300 lít; tấm đan, phên, lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới; Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây bằng đồng ...

 

 

 

 

 

259994

2599940

Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

26

 

 

 

 

 

Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

 

261

2610

26100

 

 

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

261001

 

Linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

 

2610011

Tụ điện điện tử

Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới > 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được

 

 

 

 

 

 

2610012

Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)

Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp)

 

 

 

 

 

 

2610013

Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác

Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc;

ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, ống tia âm cực khác

 

 

 

 

 

 

2610014

Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác

Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác

ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác

 

 

 

 

 

 

2610015

Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs

Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang)

 

 

 

 

 

 

2610016

Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng

Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

2610017

Mạch điện tử tích hợp

Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...)

 

 

 

 

 

 

2610018

Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác ; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2610019

Dịch vụ sản xuất linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

261002

 

Thiết bị điện chịu tải

Bảng điện tử chịu tải

 

 

 

 

 

 

2610021

Mạch in

"Mạch in" là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên màng mỏng"... theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in" không Gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác

 

 

 

 

 

 

2610022

Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

 

 

 

 

 

 

 

2610023

Thẻ thông minh

"Thẻ thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chíp vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chíp). Thẻ này có thể Gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

 

 

 

 

 

 

2610024

Dịch vụ sản xuất thiết bị điện chịu tải

 

 

 

 

 

 

261009

2610090

Thiết bị điện tử khác

Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu

 

 

262

2620

26200

 

 

Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

 

 

 

 

262001

 

Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2620011

Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

 

 

 

 

 

 

2620012

Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

2620013

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

 

 

 

 

 

 

2620014

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

2620015

Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

 

 

 

 

 

 

 

2620016

Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

 

 

 

 

 

 

2620017

Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

 

 

 

 

 

 

2620018

Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

 

 

 

 

 

 

2620019

Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

 

 

 

 

 

262002

 

Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác

 

 

 

 

 

 

 

2620021

Ổ lưu trữ

Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

 

 

 

 

 

 

2620022

Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa

Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

 

 

 

 

 

262003

2620030

Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động

Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...

 

 

 

 

 

262004

2620040

Bộ phận và các phụ tùng của máy tính

 

 

 

 

 

 

262005

2620050

Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

 

263

2630

26300

 

 

Thiết bị truyền thông

 

 

 

 

 

 

263001

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

2630011

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

2630012

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

2630013

Camera truyền hình

 

 

 

 

 

 

263002

 

Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử

 

 

 

 

 

 

 

2630021

Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

 

 

 

 

 

 

 

2630022

Điện thoại di động phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

2630023

Điện thoại thông minh (Smart phone)

 

 

 

 

 

 

 

2630024

Máy tính bảng (Tab)

 

 

 

 

 

 

 

2630025

Đồng hồ thông minh

 

 

 

 

 

 

 

2630029

Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

 

 

 

 

 

263003

2630030

Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình

Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013 - Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

 

 

 

 

 

263004

2630040

Chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự

Ví dụ: Chuông báo trộm, chuông báo cháy, chuông báo khói, chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú), các thiết bị tương tự khác...

 

 

 

 

 

263005

 

Bộ phận của máy điện thoại, điện báo; bộ phận của chuông báo trộm, báo cháy và các thiết bị tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2630051

 Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029 - Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

 

 

 

 

 

 

 

2630052

Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự

 

 

 

 

 

 

263006

2630060

Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

 

264

2640

26400

 

 

Sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

 

 

 

 

264001

 

Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)

Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

 

 

2640011

Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ...

 

 

 

 

 

 

2640012

Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

 

 

 

 

 

 

264002

2640020

Máy thu hình (Tivi,...)

 

 

 

 

 

 

264003

 

Thiết bị dùng cho âm thanh, ghi và sao đĩa, băng video

 

 

 

 

 

 

 

2640031

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

Gồm: Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng hoặc bằng hình thức thanh toán khác; đầu quay đĩa có thể có bộ phận lưu trữ nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận âm thanh (loa); máy trả lời điện thoại; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh khác

 

 

 

 

 

 

2640032

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn với bộ phận thu tín hiệu video

Gồm: Máy ghi hoặc tái tạo video dùng băng từ; máy ghi hoặc tái tạo video khác

 

 

 

 

 

 

2640033

Máy ghi hình

Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630

 

 

 

 

 

 

2640034

Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)

 

 

 

 

 

264004

 

Micrô, loa phóng thanh, các thiết bị thu cho sóng điện thoại hoặc điện báo

 

 

 

 

 

 

 

2640041

Micro và các linh kiện của chúng, tai nghe có hoặc không nối với micro

Gồm: Micrô và các linh kiện của chúng; tai nghe không nối với micro; tai nghe có nối với micro; tai nghe khác

 

 

 

 

 

 

2640042

Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa

 

 

 

 

 

 

 

2640043

Máy khuếch đại âm tần, bộ tăng âm điện

 

 

 

 

 

 

 

2640044

Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

264005

2640050

Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây anten, dây trời

Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032 - Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043 - Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034 - Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

 

 

 

 

 

264006

2640060

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)

Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử

 

 

 

 

 

264007

2640070

Dịch vụ sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

 

265

 

 

 

 

Thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; Đồng hồ

 

 

 

 

2651

26510

 

 

Thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

 

 

 

 

 

 

265101

 

Thiết bị và dụng cụ định vị, khí tượng học, địa lý và các thiết bị tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2651011

La bàn và các thiết bị và dụng cụ định hướng khác

Gồm: La bàn xác định phương hướng; thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn); thiết bị và dụng cụ định hướng khác

 

 

 

 

 

 

2651012

Thiết bị và dụng cụ để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh) dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học (trừ là bàn); Máy đo xa

Gồm: Máy đo xa (dùng trong chụp ảnh hoặc quay phim...); máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc tacheometers); dụng cụ đo cân bằng; thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh; máy quan trắc sóng vô tuyến và sóng điện từ; thiết bị và dụng cụ dùng cho thủy văn học, hải dương học, khí tượng học hoặc địa lý học khác

 

 

 

 

 

265102

2651020

Dụng cụ ra đa, thiết bị hỗ trợ định hướng sóng radio và thiết bị điều khiển radio từ xa

Gồm: Ra đa; thiết bị dẫn đường vô tuyến; thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

 

 

 

 

 

265103

 

Cân với độ chính xác cao; Dụng cụ để vẽ, tính toán, đo chiều dài và các vật tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2651031

Cân với độ nhạy 5 cg hoặc chính xác hơn

Ví dụ: Cân tiểu ly,...

 

 

 

 

 

 

2651032

Bảng và máy phác thảo, tự động hoặc không tự động; Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác

Gồm: Máy vẽ phác tự động hoặc không tự động; bảng vẽ phác thảo tự động hoặc không tự động; dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác

 

 

 

 

 

 

2651033

Thiết bị đo chiều dài sử dụng bằng tay (Gồm: thước cứng, thước dây, trắc vi kế, compa) chưa phân vào đâu

Gồm: Thước micromet, compa và thiết bị đo thủy văn; dụng cụ đo khác

 

 

 

 

 

265104

 

Thiết bị đo lường hoặc kiểm tra đại lượng điện, bức xạ ion hóa

 

 

 

 

 

 

 

2651041

Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

 

 

 

 

 

 

 

2651042

Máy hiện sóng và máy ghi dao động

 

 

 

 

 

 

 

2651043

Dụng cụ và thiết bị (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, độ ổn định không có thiết bị ghi lại (trừ máy đo sản xuất và cung cấp điện)

Gồm: Máy đo đa năng không Gồm: thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, loại không gắn thiết bị ghi, ví dụ: thiết bị để đo và kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở, công suất, ampe kế, vôn kế dùng cho xe có động cơ, ... trừ thiết bị đo khí, chất lỏng, lượng điện

 

 

 

 

 

 

2651044

Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông

Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...

 

 

 

 

 

 

2651049

Thiết bị và phương tiện đo lường hoặc kiểm tra số lượng điện chưa được phân vào đâu

Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm. Máy đo đa năng Gồm: thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, loại có gắn thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo lường hoặc kiểm tra số lượng điện chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

265105

 

Dụng cụ dùng để kiểm tra các đặc điểm vật chất khác

 

 

 

 

 

 

 

2651051

Tỷ trọng kế và các thiết bị nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

Loại trừ nhiệt kế dùng trong y tế

 

 

 

 

 

 

2651052

Dụng cụ và thiết bị đo lường hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hoặc khí

Gồm: Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức chất lỏng; dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra áp suất; dụng cụ và thiết bị để đo khác

Loại trừ: thiết bị và dụng cụ định hướng, thủy học hoặc khí tượng học, máy đo độ cung cấp chất lỏng hoặc khí và thiết bị kiểm soát hoặc điều chỉnh tự động

 

 

 

 

 

 

2651059

Dụng cụ và thiết bị dùng để phân tích hóa học hoặc vật lý chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy phân tích khí hoặc khói; máy sắc ký và điện di; Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học; dụng cụ và thiết bị bức xạ quang học khác; dụng cụ và thiết bị dùng để phân tích hóa học hoặc vật lý khác chưa được phân vào đâu (như máy đo độ phơi sáng, máy đo độ đông,...)

 

 

 

 

 

265106

 

Thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra, thử nghiệm khác

 

 

 

 

 

 

 

2651061

Kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học) và thiết bị nhiễu xạ

 

 

 

 

 

 

 

2651062

Máy và thiết bị kiểm tra tính chất cơ học của vật liệu

Gồm: Máy và thiết bị để thử kim loại; máy và thiết bị kiểm tra tính chất cơ học khác của vật liệu

 

 

 

 

 

 

2651063

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

Gồm: Thiết bị đo đơn vị khí; máy đo chất lỏng (ví dụ: đồng hồ đo nước...); máy đo điện (ví dụ: công tơ điện...)

 

 

 

 

 

 

2651064

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, đồng hồ tính tiền trên xe tắc xi, máy đếm hải lý, máy đo bước và các thiết bị tương tự; Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ gốc (trừ thiết bị khí tượng và thủy văn; La bàn và thiết bị dẫn đường); Máy hoạt nghiệm

Gồm: Máy đếm cây số để tính tiền taxi; máy đo, đếm tương tự khác; đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ; máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc khác; máy hoạt nghiệm

 

 

 

 

 

 

2651065

Dụng cụ và thiết bị tự động điều chỉnh hoặc điều khiển thủy lực, khí nén

 

 

 

 

 

 

 

2651069

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí; bàn kiểm tra; thiết bị và dụng cụ quang học khác để đo lường hoặc kiểm tra; máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

265107

2651070

Bộ ổn nhiệt, bộ điều chỉnh áp lực và các thiết bị, dụng cụ điều khiển hoặc điều chỉnh tự động khác

Gồm: Bộ ổn nhiệt; bộ điều chỉnh áp lực; dụng cụ, thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động khác chưa được phân vào đâu; dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền; dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hóa chất

 

 

 

 

 

265108

 

Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị đo lường, thử nghiệm và định hướng

 

 

 

 

 

 

 

2651081

Bộ phận dùng cho các thiết bị rađa và thiết bị hỗ trợ định hướng sóng rađiô

 

 

 

 

 

 

 

2651082

Bộ phận và phụ tùng cho các thiết bị thuộc mã 2651012, 2651032, 2651033, 265104, 265105; Thiết bị vi phẫu; Bộ phận khác chưa phân vào đâu

Thiết bị vi phẫu ở phần này được hiểu là thiết bị định hướng điều khiển dùng trong vi phẫu

 

 

 

 

 

 

2651083

Bộ phận và các thiết bị đi kèm của kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học) và của thiết bị nhiễu xạ

 

 

 

 

 

 

 

2651084

Bộ phận và thiết bị đi kèm của sản phẩm thuộc mã 2651063, 2651064

 

 

 

 

 

 

 

2651085

Bộ phận và thiết bị đi kèm của các dụng cụ và máy móc thuộc mã 2651065, 2651069 và 2651070

 

 

 

 

 

 

 

2651086

Bộ phận và thiết bị đi kèm của các dụng cụ và máy móc của 2651011 và 2651062

 

 

 

 

 

 

265109

2651090

Dịch vụ sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra và định hướng

 

 

 

 

2652

26520

 

 

Đồng hồ đo thời gian

 

 

 

 

 

 

265201

 

Đồng hồ đo thời gian hoàn chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2652011

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và đồng hồ cá nhân khác, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý

Gồm: Đồng hồ đeo tay hoạt động bằng điện, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ; đồng hồ đeo tay khác, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý; đồng hồ bỏ túi và cá nhân khác (trừ đồng hồ đeo tay), với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

2652012

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi khác và đồng hồ cá nhân khác (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý)

Gồm: Đồng hồ đeo tay hoạt động bằng điện (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý); đồng hồ đeo tay khác (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý); đồng hồ bỏ túi và cá nhân khác trừ đồng hồ đeo tay (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý)

 

 

 

 

 

 

2652013

Đồng hồ đo thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy

Gồm: Đồng hồ đo thời gian dùng cho xe có động cơ; Đồng hồ đo thời gian dùng cho máy bay; Đồng hồ đo thời gian dùng cho tàu thủy; đồng hồ đo thời gian dùng cho các phương tiện khác

 

 

 

 

 

 

2652019

Đồng hồ đo thời gian khác

Gồm: Đồng hồ đo thời gian treo tường; đồng hồ đo thời gian khác chưa được phân vào đâu; gồm cả đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự trừ đồng hồ dùng cho tàu thủy

 

 

 

 

 

265202

 

Bộ phận hoạt động của đồng hồ và các bộ phận khác

 

 

 

 

 

 

 

2652021

Máy đồng hồ đo thời gian, đầy đủ và đã lắp ráp

Gồm: Máy đồng hồ cá nhân, đầy đủ và đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian khác, đầy đủ và đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

2652022

Máy đồng hồ thời gian đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc lắp ráp từng phần; máy đồng hồ chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô

Gồm: Máy đồng hồ cá nhân đo thời gian đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần; hoặc chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô; máy đồng hồ đo thời gian khác đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần; hoặc chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô

 

 

 

 

 

 

2652023

Vỏ đồng hồ đo thời gian và bộ phận của nó

Gồm: Vỏ đồng hồ đo thời gian cá nhân, làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý; vỏ đồng hồ đo thời gian cá nhân, làm bằng vật liệu khác; vỏ đồng hồ đo thời gian khác; bộ phận của vỏ đồng hồ đo thời gian

 

 

 

 

 

 

2652024

Bộ phận khác của đồng hồ đo thời gian (trừ vỏ và bộ phận của vỏ đồng hồ đo thời gian)

Gồm: Lò xo, chân kính; mặt số; kể cả dây tóc; mâm và trục; bộ phận khác của đồng hồ đo thời gian chưa được phân vào đâu; trừ dây đeo đồng hồ thuộc ngành 32110, 32120, 15120

 

 

 

 

 

 

2652025

Thiết bị ghi thời gian và thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, công tắc định thời gian kèm theo máy đồng hồ thời gian, hoặc máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

Gồm: Thiết bị ghi thời gian và thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hồ thời gian, hoặc máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ; công tắc định thời gian, có kèm máy đồng hồ cá nhân hoặc máy đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

 

 

 

 

 

265203

2652030

Dịch vụ sản xuất đồng hồ đo thời gian

 

 

 

266

2660

26600

 

 

Thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

 

 

 

 

266001

 

Thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử y học, điện liệu pháp

 

 

 

 

 

 

 

2660011

Thiết bị sử dụng tia X, tia phóng xạ anpha, tia gamma, tia beta

Gồm: Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X; thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó; bóng đèn tia X dạng ống; loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng

 

 

 

 

 

 

2660012

Thiết bị điện chẩn đoán dùng trong ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

Gồm: Thiết bị điện tim; thiết bị siêu âm; thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ; thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy; thiết bị chẩn đoán khác

 

 

 

 

 

 

2660013

Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại dùng trong ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

 

 

 

2660014

Thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

266002

2660020

Dịch vụ sản xuất thiết bị y học, thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

 

267

2670

26700

 

 

Thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

 

 

 

 

267001

 

Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2670011

Vật kính dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to, thu nhỏ ảnh

 

 

 

 

 

 

 

2670012

Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in; Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, tấm vi phim và các vật tương tự

Gồm: Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in; máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, tấm vi phim và các vật tương tự

 

 

 

 

 

 

2670013

Máy ảnh kỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

 

2670014

Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác

Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2670015

Máy quay phim

Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác

 

 

 

 

 

 

2670016

Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

 

 

 

 

 

 

2670017

Đèn chớp; Máy phóng ảnh; Thiết bị dùng để pha chế ảnh; Màn ảnh của máy chiếu, màn chiếu phim

Gồm: Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp; máy phóng to, thu nhỏ ảnh trừ máy chiếu phim; máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh; máy và các thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu, màn chiếu phim

 

 

 

 

 

 

2670018

Máy đọc vi phim, tấm vi phim và tấm vi phim đọc dưới dạng thu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

2670019

Bộ phận và các phụ tùng đi kèm của thiết bị chụp ảnh, máy quay phim, máy chiếu phim, máy chiếu hình ảnh, máy phóng to - thu nhỏ ảnh, máy dùng trong phòng làm ảnh và màn ảnh của máy chiếu

 

 

 

 

 

 

267002

 

Dụng cụ quang học khác và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2670021

Vật liệu phân cực dạng tấm, lá; Thấu kính, lăng kính, gương và các dụng cụ quang học khác (trừ thủy tinh không phải là sản phẩm quang học) có khung hay không (trừ loại dùng cho máy quay, máy chiếu hoặc máy phóng ảnh hoặc máy thu nhỏ)

Gồm: Vật liệu phân cực dạng tấm, lá; kính áp tròng; mắt kính thủy tinh; mắt kính bằng vật liệu khác; kính lọc ánh sáng; bộ phận quang học khác; ví dụ: thấu kính, lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu; gương, gương cầu; ...

 

 

 

 

 

 

2670022

Ống nhòm và các loại kính viễn vọng quang học khác; Thiết bị thiên văn học khác (trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến); Kính hiển vi quang học phức hợp

Gồm: Ống nhòm loại hai mắt; dụng cụ thiên văn (trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến); ống nhòm một mắt và kính viễn vọng quang học khác; kính hiển vi nhìn hình nổi; kính hiển vi để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu; kính hiển vi quang học phức hợp khác

 

 

 

 

 

 

2670023

Thiết bị tinh thể lỏng chưa phân vào đâu, dụng cụ và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu; Laze (trừ diot laze)

Gồm: Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ; bộ khuếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng laze trừ diot laze; thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2670024

Bộ phận và thiết bị đi kèm của ống nhòm, ống nhòm 1 mắt và các loại kính viễn vọng quang học khác; Thiết bị thiên văn học khác (trừ dụng cụ thiên văn- radio); Kính hiển vi quang học phức hợp

 

 

 

 

 

 

 

2670029

Bộ phận và phụ tùng đi kèm của thiết bị tinh thể lỏng chưa phân vào đâu, dụng cụ và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu; Laze (trừ diot laze)

 

 

 

 

 

 

267003

2670030

Dịch vụ sản xuất dụng cụ quang học và thiết bị chụp ảnh

 

 

 

268

2680

26800

 

 

Băng, đĩa từ tính và quang học

 

 

 

 

 

 

268001

 

Phương tiện truyền thông từ tính và quang học

 

 

 

 

 

 

 

2680011

Phương tiện từ chưa ghi (trừ thẻ có vạch từ)

Gồm: Băng từ chưa ghi; đĩa từ chưa ghi; phương tiện từ khác chưa ghi (trừ thẻ có vạch từ)

 

 

 

 

 

 

2680012

Phương tiện quang học chưa ghi

 

 

 

 

 

 

 

2680013

Phương tiện dùng để ghi khác, Gồm: bản gốc dùng để sản xuất đĩa

 

 

 

 

 

 

 

2680014

Thẻ có vạch từ

 

 

 

 

 

 

268002

2680020

Dịch vụ sản xuất phương tiện truyền thông từ tính và quang học

 

 

27

 

 

 

 

 

Thiết bị điện

 

 

 

271

2710

 

 

 

Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

 

27101

 

 

Mô tơ, máy phát

 

 

 

 

 

 

271011

 

Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều

 

 

 

 

 

 

 

2710111

Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W;

 

 

 

 

 

 

 

2710119

Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều

 

 

 

 

 

 

271012

 

Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều

 

 

 

 

 

 

 

2710121

Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W

 

 

 

 

 

 

 

2710122

Các động cơ xoay chiều khác

Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha

 

 

 

 

 

 

2710123

Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện)

 

 

 

 

 

 

271013

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

 

 

 

2710131

Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA

 

 

 

 

 

 

2710132

Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

 

 

2710133

Tổ máy phát điện khác

 

 

 

 

 

 

 

2710134

Máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

 

 

271014

 

Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng; các cuộn cảm khác

 

 

 

 

 

 

 

2710141

Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng

 

 

 

 

 

 

 

2710142

Các cuộn cảm khác

Gồm: Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động, máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông; cuộn cảm cố định kiểu chip khác; các cuộn cảm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

271015

 

Bộ phận của động cơ, máy phát, tổ máy phát điện, máy biến đổi điện quay, chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng, các cuộn cảm khác

 

 

 

 

 

 

 

2710151

Bộ phận của động cơ điện, máy phát điện, tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

 

 

 

2710152

Bộ phận của chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng, các cuộn cảm khác

 

 

 

 

 

 

271016

2710160

Dịch vụ sản xuất mô tơ, máy phát

 

 

 

 

 

27102

 

 

Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

 

 

271021

 

Biến thế điện

 

 

 

 

 

 

 

2710211

Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng

Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA

 

 

 

 

 

 

2710212

Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA

Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2710213

Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA

 

 

 

 

 

 

 

2710214

Phụ tùng biến thế điện

 

 

 

 

 

 

 

2710215

Dịch vụ sản xuất máy biến thế điện

 

 

 

 

 

 

271022

 

Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp ≤ 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2710221

Cầu chì dùng cho điện áp ≤ 1000V; Cầu chì nhiệt, cầu chì thủy tinh dùng cho điện áp ≤ 1000V, Cầu chì khác dùng cho điện áp ≤ 1000V

 

 

 

 

 

 

 

2710222

Bộ ngắt mạch tự động có điện áp ≤ 1000V

 

 

 

 

 

 

 

2710223

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác dùng cho điện áp ≤ 1000 V chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2710224

Rơ le dùng cho điện áp ≤ 1000 V

 

 

 

 

 

 

271023

 

Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2710231

Cầu chì dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2710232

Bộ ngắt mạch tự động dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2710233

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2710234

Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

271024

 

Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện

Gồm các thiết bị như bảng chuyển mạch và bảng điều khiển; bảng phân phối, bảng điều khiển logic...

 

 

 

 

 

 

2710241

Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện dùng cho điện áp ≤ 1000V

 

 

 

 

 

 

 

2710242

Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện dùng cho điện áp > 1000V

 

 

 

 

 

 

271025

2710250

Bộ phận của thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

 

 

271026

2710260

Dịch vụ sản xuất thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

272

2720

27200

 

 

Pin và ắc quy

 

 

 

 

 

 

272001

 

Pin và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2720011

Pin

Gồm: Pin bằng dioxit mangan; pin bằng oxit thủy ngân; pin bằng oxit bạc; pin bằng liti; pin bằng kẽm - khí; pin bằng kẽm - carbon; pin khác

 

 

 

 

 

 

2720012

Bộ phận của pin

 

 

 

 

 

 

272002

 

Ắc quy điện và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2720021

Ắc quy điện bằng axít - chì

Gồm: Ắc quy điện bằng axít - chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít - chì không dùng để khởi động động cơ pittông

 

 

 

 

 

 

2720022

Ắc quy bằng catmi kền, niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác

Gồm: Ắc quy bằng niken - cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2720023

Bộ phận của ắc quy điện, kể cả vách ngăn của nó

Gồm các bản cực, vách ngăn của pin xạc (trừ loại làm bằng vật liệu PVC) và bộ phận khác của ắc quy điện

 

 

 

 

 

272003

2720030

Dịch vụ sản xuất pin và ắc quy

 

 

 

273

 

 

 

 

Dây và thiết bị dây dẫn

 

 

 

 

2731

27310

 

 

Dây cáp, sợi cáp quang học

 

 

 

 

 

 

273101

 

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

 

 

 

 

 

 

 

2731011

Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi

Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

 

 

 

 

 

 

2731012

Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

 

 

 

 

 

273102

2731020

Dịch vụ sản xuất sợi quang và cáp sợi quang

 

 

 

 

2732

27320

 

 

Dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

 

 

 

273201

 

Dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

 

 

 

 

2732011

Dây cách điện đơn dạng cuộn

Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác

 

 

 

 

 

 

2732012

Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác

 

 

 

 

 

 

 

2732013

Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V

Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

 

 

 

 

 

 

2732014

Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V

Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

 

 

 

 

 

273202

2732020

Dịch vụ sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

 

2733

27330

 

 

Thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

 

 

 

 

273301

 

Thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

 

 

 

 

 

2733011

Công tắc và cầu dao chưa dùng cho điện áp ≤ 1000 V

Công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay; công tắc trượt; công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí; công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng. Cầu dao dùng để đóng ngắt hoặc bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp ≤ 1000 V

 

 

 

 

 

 

2733012

Đui đèn dùng cho điện áp ≤ 1000 V

Gồm: Đui đèn dùng cho đèn compac hoặc đèn halogen; đui đèn dùng cho các loại đèn khác

 

 

 

 

 

 

2733013

Phích cắm, ổ cắm điện và các thiết bị khác dùng để đấu nối hoặc bảo vệ mạch điện

Gồm: Thiết bị dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện dùng cho điện áp > 1000 V chưa được phân vào đâu; phích cắm, ổ cắm điện và các thiết bị khác dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện dùng cho điện áp <= 1000 V chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2733014

Phụ kiện cách điện bằng plastic

 

 

 

 

 

 

273302

2733020

Dịch vụ sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

 

274

2740

27400

 

 

Thiết bị điện chiếu sáng

 

 

 

 

 

 

274001

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

 

 

 

 

2740011

Đèn pha gắn kín

Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác

 

 

 

 

 

 

2740012

Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại

Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác

 

 

 

 

 

 

2740013

Bóng đèn dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại

 

 

 

 

 

 

 

2740014

Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại

Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp...

 

 

 

 

 

 

2740015

Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím

Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2740016

Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

 

 

 

274002

 

Đèn và các thiết bị chiếu sáng

 

 

 

 

 

 

 

2740021

Đèn điện xách tay pin khô, ắc quy, manhêtô

Đèn thợ mỏ; đèn thợ khai thác đá...

 

 

 

 

 

 

2740022

Đèn bàn, đèn ngủ hoặc đèn cây dùng điện

Gồm cả đèn mổ, đèn sân khấu

 

 

 

 

 

 

2740023

Đèn và các bộ đèn không hoạt động bằng điện

Đèn chiếu sáng bằng dầu; đèn bão...

 

 

 

 

 

 

2740024

Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các sản phẩm tương tự

Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên chiếu sáng và các sản phẩm tương tự khác

 

 

 

 

 

 

2740025

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn

 

 

 

 

 

 

274003

 

Đèn và các thiết bị chiếu sáng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2740031

Đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng

 

 

 

 

 

 

 

2740032

Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay, đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, máy bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

2740033

Bộ đèn sử dụng cho cây Nôel

 

 

 

 

 

 

 

2740034

Đèn pha trừ loại dùng cho xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

2740035

Đèn dùng cho chiếu sáng khu công cộng hoặc đường phố lớn và đèn chiếu sáng bên ngoài khác

Đèn cao áp các loại

 

 

 

 

 

 

2740039

Đèn và thiết bị chiếu sáng khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

274004

2740040

Bộ phận của đèn và thiết bị chiếu sáng

Gồm: Bộ phận của đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại; đèn hồ quang; Bộ phận của đèn và thiết bị chiếu sáng; Bộ phận của đèn điện xách tay được chạy bằng pin khô, ắc quy, manhêtô

 

 

 

 

 

274005

2740050

Dịch vụ sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

 

275

2750

27500

 

 

Đồ điện dân dụng

 

 

 

 

 

 

275001

 

Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt

 

 

 

 

 

 

 

2750011

Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình

Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

 

 

 

 

 

 

2750012

Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2750013

Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình

Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

 

 

 

 

 

 

2750014

Chăn điện

 

 

 

 

 

 

 

2750015

Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng

Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

 

 

 

 

 

275002

 

Thiết bị nhiệt điện gia dụng

 

 

 

 

 

 

 

2750021

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng

Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng

 

 

 

 

 

 

2750022

Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện

 

 

 

 

 

 

 

2750023

Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện

Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy làm khô tay

 

 

 

 

 

 

2750024

Bàn là điện

 

 

 

 

 

 

 

2750025

Lò vi sóng

 

 

 

 

 

 

 

2750026

Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện

Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện

 

 

 

 

 

 

2750027

Thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình

Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2750028

Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon

 

 

 

 

 

 

275003

 

Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2750031

Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận

Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2750032

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận

 

 

 

 

 

 

275004

2750040

Bộ phận của đồ điện dân dụng

Gồm: Bộ phận của tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt, chăn điện và quạt; Bộ phận của thiết bị nhiệt điện gia dụng; Bộ phận của đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

275005

2750050

Dịch vụ sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

 

 

 

 

275006

 

Thiết bị dân dụng không dùng điện

Ví dụ: dùng ga, các nguồn năng lượng khác than, dầu...

 

 

 

 

 

 

2750061

Thiết bị nấu và hâm nóng dạng tấm, không dùng điện, dùng trong gia đình bằng sắt hoặc thép

Bếp ga, bếp nấu, vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các thiết bị nấu và hâm nóng không dùng điện tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

2750062

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy và các đồ gia dụng không dùng điện tương tự (không phải thiết bị nấu nướng và đĩa làm nóng) bằng thép hoặc sắt

 

 

 

 

 

 

 

2750063

Máy làm nóng không khí và máy phân phối khí nóng, không dùng điện, có lắp quạt có động cơ điều khiển hoặc quạt gió, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

2750064

Dụng cụ đun nước nóng tức thời và dụng cụ đun chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

2750065

Bộ phận của thiết bị dân dụng không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

2750066

Dịch vụ sản xuất các thiết bị dân dụng không dùng điện

 

 

 

279

2790

27900

 

 

Thiết bị điện khác

 

 

 

 

 

 

279001

 

Thiết bị điện khác và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2790011

Nam châm điện và các thiết bị hoạt động theo nguyên tắc nam châm điện

Gồm: Nam châm điện; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự hoạt động bằng nam châm điện; Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

 

 

2790012

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng, chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy gia tốc hạt; máy phát tín hiệu; điện phân hay điện di; máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện; thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio; máy, thiết bị có chức năng phiên dịch hay từ điển; máy và thiết bị điện có chức năng riêng khác chưa được phân vào đâu; máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông

 

 

 

 

 

 

2790013

Sản phẩm cách điện không phải là gốm sứ, thủy tinh; Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, trừ loại bằng gốm sứ, plastic

 

 

 

 

 

 

 

2790014

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin, ắc quy và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

 

 

 

2790015

Máy hàn cầm tay

 

 

 

 

 

 

279002

 

Thiết bị điện khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2790021

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông (trừ thiết bị cơ điện)

 

 

 

 

 

 

 

2790022

Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh trừ loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ

Gồm: Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED); chuông cửa và thiết bị phát tín hiệu âm thanh khác dùng cho cửa; chuông điện tử và các thiết bị phát tín hiệu âm thanh khác (trừ loại dùng cho cửa); màn hình dẹt kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác; thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh khác, chưa được phân vào đâu trừ loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

2790023

Máy biến đổi điện tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

2790024

Bộ triệt xung điện dùng cho điện áp > 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

2790025

Dây dẫn điện nối dài dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V

 

 

 

 

 

 

 

2790026

Tụ điện

 

 

 

 

 

 

 

2790027

Điện trở gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)

 

 

 

 

 

 

279003

2790030

Bộ phận thiết bị điện khác

 

 

 

 

 

 

279004

2790040

Dịch vụ sản xuất thiết bị điện khác

 

 

28

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

 

281

 

 

 

 

Máy thông dụng

 

 

 

 

2811

28110

 

 

Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

 

 

 

281101

 

Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

 

 

 

 

2811011

Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác

 

 

 

 

 

 

2811012

Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw

 

 

 

 

 

 

2811013

Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw

 

 

 

 

 

 

2811014

Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

281102

 

Tua bin

 

 

 

 

 

 

 

2811021

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)

 

 

 

 

 

 

2811022

Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước

Gồm: Tua bin thủy lực có công suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw

 

 

 

 

 

 

2811023

Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt)

Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw

 

 

 

 

 

281103

2811030

Bộ phận của tua bin

Gồm: Bộ phận của tua bin hơi nước và tua bin hơi khác; Bộ phận của tua bin thủy lực và vô lăng nước Gồm: cả bộ phận điều chỉnh; Bộ phận của tua bin khí trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt

 

 

 

 

 

281104

2811040

Bộ phận của động cơ đốt trong

Gồm: Bộ phận của động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; bộ phận của máy đánh lửa hoặc piston động cơ đốt trong xoay chiều cho máy bay; bộ phận cho động cơ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

281105

2811050

Dịch vụ sản xuất động cơ và tua bin trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy

 

 

 

 

2812

28120

 

 

Thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

 

 

 

 

 

 

281201

 

Động cơ và mô tơ thủy lực và khí nén

 

 

 

 

 

 

 

2812011

Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) thủy lực hoặc khí nén

Gồm: Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) thủy lực; Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) dùng khí nén

 

 

 

 

 

 

2812012

Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực, khí nén

Gồm: Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực; Động cơ và mô tơ khác dùng khí nén; Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực, khí nén chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2812013

Bơm thủy lực

 

 

 

 

 

 

 

2812014

Van thủy lực và van nén

 

 

 

 

 

 

 

2812015

Bộ phận thủy lực đã được lắp ráp

 

 

 

 

 

 

 

2812016

Hệ thống thủy lực

 

 

 

 

 

 

281202

2812020

Bộ phận của động cơ và mô tơ thủy lực và khí nén

 

 

 

 

 

 

281203

2812030

Dịch vụ sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

 

 

 

 

2813

28130

 

 

Máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

 

 

 

 

 

281301

 

Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực

 

 

 

 

 

 

 

2813011

Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông

Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông

 

 

 

 

 

 

2813012

Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2813013

Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2813014

Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác

Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác

 

 

 

 

 

 

2813015

Máy đẩy chất lỏng

Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

281302

 

Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác

 

 

 

 

 

 

 

2813021

Bơm chân không

Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2813022

Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

Gồm: Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác

 

 

 

 

 

 

2813023

Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2813024

Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh

 

 

 

 

 

 

 

2813025

Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

 

 

 

 

 

 

 

2813026

Máy tuabin nén khí

 

 

 

 

 

 

 

2813027

Máy nén chuyển động đảo

 

 

 

 

 

 

 

2813028

Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục

 

 

 

 

 

 

 

2813029

Máy nén khí khác

 

 

 

 

 

 

281303

 

Bộ phận của bơm và máy nén

 

 

 

 

 

 

 

2813031

Bộ phận của bơm chất lỏng; bộ phận của máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

2813039

Bộ phận của bơm chân không hoặc bơm không khí, máy nén không khí hay các chất khí khác

 

 

 

 

 

 

281304

 

Dịch vụ sản xuất bơm và máy nén khác

 

 

 

 

 

 

 

2813041

Dịch vụ sản xuất bơm chất lỏng và máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

2813049

Dịch vụ sản xuất máy bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác

 

 

 

 

 

 

281305

 

Vòi và van

 

 

 

 

 

 

 

2813051

Van an toàn hay van xả, van kiểm soát, van điều khiển và van biến đổi áp suất

Gồm: Van giảm áp; van an toàn hay van xả; van kiểm soát (van một chiều); van điều khiển bằng khí nén; van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén

 

 

 

 

 

 

2813052

Vòi, vòi nước, van dùng cho bồn rửa bát, bồn rửa, chậu dùng để vệ sinh cá nhân, bể chứa nước tắm và các đồ đạc cố định tương tự, van dùng trong hệ thống sưởi trung tâm

Gồm: Vòi nước; van có vòi kết hợp; van đường ống nước; van đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga; van nối có núm; van nước có núm dùng cho súc vật; van cho chai chất lỏng có ga; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga

 

 

 

 

 

 

2813053

Van xử lý điều chỉnh, cửa van, van hình cầu và các van khác

Gồm: Van nhiều cửa; van bi; van dùng cho săm và van dùng cho lốp không cần săm; van xi lanh; van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép; các loại van khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2813054

Bộ phận của vòi và van và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2813055

Dịch vụ sản xuất vòi và van

 

 

 

 

2814

28140

 

 

Bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

 

 

 

281401

2814010

Ổ bi hoặc ổ đũa

Gồm: Ổ bi các loại; ổ đũa côn kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn; ổ đũa lòng cầu; ổ đũa kim; các loại ổ đũa hình trụ khác; các loại ổ bi hoặc ổ đũa khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

 

 

 

 

 

281402

 

Bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động khác

 

 

 

 

 

 

 

2814021

Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề bằng sắt hoặc thép

Gồm: Xích con lăn bằng sắt hoặc thép; xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2814022

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên

Gồm: Trục truyền động và tay biên dùng cho máy dọn đất; trục truyền động và tay biên dùng cho động cơ của xe có động cơ; trục truyền động và tay biên dùng cho động cơ đẩy thủy; trục truyền động và tay biên khác

 

 

 

 

 

 

2814023

Gối đỡ

Gồm: Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ không dùng ổ bi hoặc ổ đũa, ổ trượt; vỏ bọc bi và trục bi

 

 

 

 

 

 

2814024

Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn

 

 

 

 

 

 

 

2814025

Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli

 

 

 

 

 

 

 

2814026

Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

 

 

 

281403

2814030

Các bộ phận của bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

Gồm: Bộ phận của ổ bi hoặc ổ đũa; các bộ phận của dây xích có khớp nối bằng sắt hoặc thép; các bộ phận của bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động khác

 

 

 

 

 

281404

2814040

Dịch vụ sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

 

2815

28150

 

 

Lò nướng, lò luyện và lò nung

Trừ các loại lò dùng trong gia đình

 

 

 

 

 

281501

 

Lò luyện, lò nung và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2815011

Buồng đốt lò nung; máy nạp nhiên liệu cơ khí, ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

Gồm: Buồng đốt lò nung sử dụng nhiên liệu lỏng; buồng đốt lò nung khác, kể cả buồng đốt lò nung dùng nhiên liệu kết hợp; máy nạp nhiên liệu cơ khí, ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

 

 

 

 

 

2815012

Lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện

Gồm: Lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc quặng kim loại không dùng điện; Lò nung khác dùng trong công nghiệp hoặc lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện

Trừ lò làm bánh

 

 

 

 

 

 

2815013

Lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm dùng điện

Gồm: Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng điện trở; lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi; lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng điện khác

Loại trừ các loại lò dùng trong y tế

 

 

 

 

 

 

2815014

Bộ phận của lò nướng, lò luyện và lò nung

Gồm: Bộ phận của buồng đốt lò nung; bộ phận của lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện; bộ phận của lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm dùng điện; thiết bị cảm ứng hoặc thiết bị làm nóng bằng chất điện môi

 

 

 

 

 

281502

2815020

Dịch vụ sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

 

 

 

 

2816

28160

 

 

Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

 

 

 

281601

 

Thiết bị nâng, hạ, bốc xếp và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2816011

Hệ ròng rọc và hệ tời (trừ tời nâng kiểu thùng); tời ngang và tời dọc; kích các loại

Gồm: Hệ ròng rọc và hệ tời (trừ tời nâng kiểu thùng) hoặc hệ tời dùng để nâng xe; tời ngang khác, tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

 

 

2816012

Cần cẩu của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động; xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

Gồm: Cần trục trượt trên giàn trượt, cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống; cần trục tháp; cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay; cần cẩu và cần trục khác

 

 

 

 

 

 

2816013

Xe nâng hạ, xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

Gồm: Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

 

 

 

 

 

2816014

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo dùng trong sân ga xe lửa

 

 

 

 

 

 

 

2816015

Thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng; cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

Gồm: Thang máy nâng hạ theo chiều đứng kiểu dân dụng; thang máy nâng hạ theo chiều đứng khác; tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

 

 

 

 

 

 

2816016

Máy nâng và băng tải dùng khí nén; máy nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

Gồm: Máy nâng và băng tải dùng khí nén; máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu (trừ loại thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất); loại sử dụng trong nông nghiệp; máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp; loại thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất, loại khác dạng gàu, loại khác dạng băng tải…

 

 

 

 

 

 

2816017

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác

Gồm: Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi; máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2816018

Bộ phận của thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

Gồm: Bộ phận của hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng; tời ngang và tời dọc; kích các loại; bộ phận của xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng; bộ phận của xe vận chuyển không lắp kèm thiết bị nâng hạ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của thang máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác; bộ phận của cần cẩu; cần trục; khung thang nâng di động; xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

 

281602

2816020

Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp dùng cho cần trục, máy đào đất và các máy tương tự

 

 

 

 

 

 

281603

2816030

Dịch vụ sản xuất thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

 

2817

28170

 

 

Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

281701

 

Máy chữ, máy xử lý văn bản và máy tính

 

 

 

 

 

 

 

2817011

Máy chữ và máy xử lý văn bản

 

 

 

 

 

 

 

2817012

Máy tính điện tử và các máy ghi, sao, hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán

Gồm: Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy tính điện tử loại bỏ túi có chức năng tính toán khác

 

 

 

 

 

 

2817013

Máy tính, máy tính tiền, máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các máy tương tự, có gắn với bộ phận tính toán (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự)

Gồm: Máy tính khác (trừ máy tính điện tử); Máy đếm tiền; máy đóng dấu miễn cước bưu phí; máy kế toán; máy khác gắn với thiết bị tính (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự)

 

 

 

 

 

281702

 

Máy văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

2817021

Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động)

Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2817022

Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

2817023

Máy in phun

 

 

 

 

 

 

 

2817029

Máy văn phòng khác

Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM)

 

 

 

 

 

281703

 

Bộ phận của máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

2817031

Các bộ phận của máy tính, máy ghi, sao, hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các máy tương tự, có gắn với bộ phận tính toán (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự)

 

 

 

 

 

 

 

2817032

Bộ phận và thiết bị kèm theo của máy văn phòng

 

 

 

 

 

 

281704

2817040

Dịch vụ sản xuất máy tính và máy văn phòng; Dịch vụ sản xuất máy móc và các thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

 

2818

28180

 

 

Dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

 

 

 

281801

 

Dụng cụ cầm tay, chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

 

 

 

 

2818011

Dụng cụ cầm tay có gắn động cơ điện

Gồm: Khoan các loại có gắn động cơ điện; cưa các loại có gắn động cơ điện; dụng cụ điện cầm tay khác có gắn động cơ điện phần động lực được lắp liền với dụng cụ

 

 

 

 

 

 

2818019

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác

Gồm: Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén; cưa xích; dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

281802

 

Bộ phận của dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

 

 

 

 

2818021

Bộ phận của dụng cụ cơ điện cầm tay có gắn động cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

2818029

Bộ phận của dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác

Trừ lưỡi cưa thuộc ngành 25930

 

 

 

 

 

281803

2818030

Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay, chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

 

2819

28190

 

 

Máy thông dụng khác

 

 

 

 

 

 

281901

 

Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819011

Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí

Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác

 

 

 

 

 

 

2819012

Máy điều hòa không khí

Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, lọai có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2819013

Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình

Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự)

 

 

 

 

 

 

2819014

Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí

Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

 

 

 

 

 

 

2819015

Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình

Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác

 

 

 

 

 

281902

 

Máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc

 

 

 

 

 

 

 

2819021

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước; thiết bị chưng cất hoặc tinh cất; bộ trao đổi nhiệt; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác

Gồm: Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ quy trình sản xuất nước tương tự; Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

 

 

 

2819022

Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng, chất khí trừ thiết bị lọc dầu, xăng và khí nạp dùng cho động cơ đốt trong

Gồm: Máy và thiết bị để lọc hoặc tinh chế nước; Máy và thiết bị để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước; Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng khác; Loại sử dụng trong y tế hoặc trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất đường, trong hoạt động khoan dầu, thiết bị lọc xăng, dầu trừ loại dùng cho động cơ đốt trong

 

 

 

 

 

 

2819023

Bộ lọc dầu hoặc xăng, bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

Gồm: Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong; bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

 

 

 

 

 

281903

 

Máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819031

Máy làm sạch, rót, đóng kín, bọc chai hoặc các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

Gồm: Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín, bọc hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy nạp ga cho đồ uống; máy đóng gói hoặc bao gói khác, kể cả máy bọc màng co nhiệt

 

 

 

 

 

 

2819032

Bình dập lửa; súng phun, máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại thiết bị cơ tương tự, trừ loại sử dụng trong nông nghiệp

Gồm: Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự; thiết bị cơ khí dùng để phun chất lỏng hoặc chất bột, trừ loại sử dụng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2819033

Miếng đệm, tấm lót bằng kim loại

Gồm: Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; Phớt cơ khí làm kín; Bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự

 

 

 

 

 

 

2819034

Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

281904

 

Cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn

 

 

 

 

 

 

 

2819041

Cân máy dùng trong công nghiệp

Gồm: Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền hoạt động bằng điện; cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa hoạt động bằng điện; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa hoạt động không bằng điện; cân dùng để cân hàng hóa trên băng tải; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước

 

 

 

 

 

 

2819042

Cân cá nhân và cân dùng trong gia đình

Gồm: Cân cá nhân và cân dùng trong gia đình hoạt động bằng điện; cân cá nhân và cân dùng trong gia đình hoạt động không bằng điện dùng để cân người, kể cả cân trẻ em

 

 

 

 

 

 

2819049

Cân trọng lượng khác

Dùng để cân hàng hóa, Gồm: Cân trọng lượng không quá 30 kg hoạt động bằng điện; cân trọng lượng không quá 30 kg hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng > 30 kg nhưng không quá 5000 kg hoạt động bằng điện; Cân trọng lượng > 30 kg nhưng không quá 5000 kg hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng khác hoạt động bằng điện chưa được phân vào đâu; cân trọng lượng khác hoạt động không bằng điện chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

281905

 

Máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động

 

 

 

 

 

 

 

2819051

Máy ly tâm chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy ly tâm sử dụng sản xuất đường; Máy ly tâm chưa được phân vào đâu khác Loại trừ: máy tách kem và máy làm khô quần áo

 

 

 

 

 

 

2819052

Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

2819053

Máy bán hàng tự động, kể cả máy đổi tiền lẻ

Gồm: Máy bán đồ uống tự động; máy bán hàng tự động khác Máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm, máy đổi tiền lẻ

 

 

 

 

 

281906

2819060

Máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ

Gồm: Máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ hoạt động bằng điện; máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ hoạt động không bằng điện; thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; máy xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

 

 

 

 

 

281907

2819070

Máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga

Gồm: Ống xì cầm tay; dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga điều khiển bằng tay; dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga điều khiển bằng tay; máy và thiết bị khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt chưa được phân vào đâu; thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga (trừ sản phẩm thuộc mã 2822038)

 

 

 

 

 

281908

 

Bộ phận của máy thông dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

2819081

Bộ phận của máy điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819082

Bộ phận của máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc

 

 

 

 

 

 

 

2819083

Bộ phận của máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819084

Bộ phận của cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn

 

 

 

 

 

 

 

2819085

Bộ phận của máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động

 

 

 

 

 

 

 

2819086

Bộ phận của máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

 

2819087

Bộ phận của máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga

 

 

 

 

 

 

281909

 

Dịch vụ sản xuất các máy thông dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2819091

Dịch vụ sản xuất máy điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819092

Dịch vụ sản xuất máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc

 

 

 

 

 

 

 

2819093

Dịch vụ sản xuất máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

2819094

Dịch vụ sản xuất cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn

 

 

 

 

 

 

 

2819095

Dịch vụ sản xuất máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động

 

 

 

 

 

 

 

2819096

Dịch vụ sản xuất máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

 

2819097

Dịch vụ sản xuất máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga

 

 

 

282

 

 

 

 

Máy chuyên dụng

 

 

 

 

2821

28210

 

 

Máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

282101

 

Máy kéo

 

 

 

 

 

 

 

2821011

Máy kéo trục đơn

 

 

 

 

 

 

 

2821012

Máy kéo khác

 

 

 

 

 

 

282102

 

Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2821021

Máy làm đất

Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc

 

 

 

 

 

 

2821022

Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

 

 

 

 

 

 

 

2821023

Máy rải phân và máy rắc phân bón

 

 

 

 

 

 

 

2821029

Máy làm đất khác

Máy cán cho bãi cỏ hay sân chơi thể thao, máy khác dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

 

 

 

 

 

282103

2821030

Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao

Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao

 

 

 

 

 

282104

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác

 

 

 

 

 

 

 

2821041

Máy cắt khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

Loại trừ: loại dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao

 

 

 

 

 

 

2821042

Máy dọn cỏ khô khác

 

 

 

 

 

 

 

2821043

Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

 

 

 

 

 

 

 

2821049

Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa

Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

282105

2821050

Thiết bị cơ khí để phun bắn, gieo vãi hoặc phun áp lực chất lỏng hoặc chất bột trong nông nghiệp hoặc làm vườn

Gồm: Giàn tưới; thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay; thiết bị cơ khí khác để phun bắn, gieo vãi hoặc phun áp lực chất lỏng hoặc chất bột trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

282106

2821060

Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

282107

 

Máy dùng trong nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2821071

Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hoặc các sản phẩm nông sản khác

Gồm: Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hoặc các sản phẩm nông sản khác

 

 

 

 

 

 

2821072

Máy vắt sữa

Gồm: Máy vắt sữa hoạt động bằng điện; máy vắt sữa hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2821073

Máy chế biến thức ăn cho vật nuôi

Gồm: Máy chế biến thức ăn cho vật nuôi hoạt động bằng điện; máy chế biến thức ăn cho vật nuôi hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2821074

Máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

Gồm: Máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở hoạt động bằng điện; máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2821079

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu

Gồm: Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện như máy dùng để làm sạch, phân loại, nghiền trứng, quả hoặc các nông sản khác (trừ hạt, thóc, rau đậu khô) như máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

282108

 

Bộ phận của máy móc và thiết bị nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2821081

Bộ phận của máy làm đất

 

 

 

 

 

 

 

2821082

Bộ phận của máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao; máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác

 

 

 

 

 

 

 

2821083

Bộ phận của máy vắt sữa

 

 

 

 

 

 

 

2821089

Bộ phận của các loại máy dùng trong nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

282109

2821090

Dịch vụ sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

 

2822

28220

 

 

Máy công cụ và máy tạo hình kim loại

 

 

 

 

 

 

282201

 

Máy công cụ để gia công kim loại hoạt động bằng laser hoặc tương tự; máy trung tâm dùng để gia công kim loại và tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2822011

Máy công cụ để gia công kim loại bằng cách bóc tách vật liệu, bằng tia laser, siêu âm và tương tự

Gồm: Máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp siêu âm; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động theo ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa; máy công cụ để gia công kim loại bằng cách bóc tách vật liệu, bằng tia laser, siêu âm và tương tự chưa được phân vào đâu

Tia tương tự gồm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm iôn hoặc hồ quang plasma

 

 

 

 

 

 

2822012

Máy trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

Gồm: Máy trung tâm gia công cơ; máy một vị trí gia công; máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

 

 

 

 

 

282202

 

Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2822021

Máy tiện kim loại

Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2822022

Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại

Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa - phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác

Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

 

 

 

 

 

 

2822023

Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại

Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2822029

Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

282203

 

Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

2822031

Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2822032

Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp

Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp

 

 

 

 

 

 

2822033

Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2822034

Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

Gồm: Máy kéo thanh, ống, hình và dây hoặc loại tương tự; máy lăn ren; máy gia công dây; máy công cụ khác dùng để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2822035

Máy và dụng cụ hàn các loại (trừ máy hàn cầm tay); Máy, dụng cụ xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại

Gồm: Máy và dụng cụ để hàn chảy; máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở; máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma); máy và thiết bị khác dùng để hàn kim loại chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại đã nung kết; máy và dụng cụ hàn dùng điện, dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy hàn điện cầm tay thuộc ngành 2790

 

 

 

 

 

282204

2822040

Bộ phận và phụ tùng của máy công cụ dùng để gia công kim loại (trừ máy hàn cầm tay)

 

 

 

 

 

 

282205

 

Máy gia công đá, gỗ và nguyên vật liệu cứng tương tự; Máy mạ điện

 

 

 

 

 

 

 

2822051

Máy công cụ dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; Máy gia công nguội thủy tinh

Gồm: Máy cưa đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; máy mài nhẵn hoặc mài bóng đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; máy công cụ khác dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự chưa được phân vào đâu; máy gia công nguội thủy tinh

 

 

 

 

 

 

2822052

Máy mạ điện

 

 

 

 

 

 

 

2822059

Máy công cụ dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác; Các loại máy khác dùng xử lý gỗ hoặc lie

Gồm: Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công; máy cưa gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu tương tự; máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy uốn hoặc máy lắp ráp dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy xẻ, lạng hay máy bóc tách dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie; máy khác dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

282206

 

Dụng cụ kẹp và bộ phận, phụ tùng của máy dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2822061

Giá kẹp dụng cụ

Gồm: Giá kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở dùng cho máy móc công cụ; Gá kẹp sản phẩm; Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ

 

 

 

 

 

 

2822062

Bộ phận và phụ tùng của máy móc dùng để gia công đá, gỗ và nguyên vật liệu cứng tương tự

 

 

 

 

 

 

282207

 

Dịch vụ sản xuất máy tạo hình kim loại và các máy công cụ khác

 

 

 

 

 

 

 

2822071

Dịch vụ sản xuất máy tạo hình kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2822072

Dịch vụ sản xuất các máy công cụ khác

 

 

 

 

2823

28230

 

 

Máy luyện kim

 

 

 

 

 

 

282301

 

Máy luyện kim và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2823011

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

Gồm: Lò thổi dùng trong luyện kim hay đúc kim loại; khuôn đúc thỏi và nồi rót dùng trong luyện kim hay đúc kim loại; máy đúc dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

 

 

 

2823012

Máy cán và trục cán của máy cán

Gồm: Máy cán ống; máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp; máy cán nguội

 

 

 

 

 

 

2823013

Bộ phận của lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

 

 

 

 

2823014

Bộ phận của máy cán kim loại

Gồm: cả trục cán của máy cán

 

 

 

 

 

282302

2823020

Dịch vụ sản xuất máy luyện kim

 

 

 

 

2824

28240

 

 

Máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

 

 

 

282401

 

Máy khai thác mỏ

 

 

 

 

 

 

 

2824011

Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất

Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

 

 

 

 

 

 

2824012

Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác

Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác

 

 

 

 

 

282402

 

Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng

Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường

 

 

 

 

 

 

2824021

Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

2824022

Máy san đất, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

2824023

Máy cạp, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

2824024

Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

2824025

Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt

Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2824026

Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ

Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn

 

 

 

 

 

 

2824029

Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu

Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng

 

 

 

 

 

282403

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao

Trừ máy chẻ và làm sạch đá được phân vào ngành 28220

 

 

 

 

 

 

2824031

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn

Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác

 

 

 

 

 

 

2824032

Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát

Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc

 

 

 

 

 

282404

2824040

Máy kéo bánh xích

 

 

 

 

 

 

282405

2824050

Máy khai thác mỏ và xây dựng khác

Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự

 

 

 

 

 

282406

 

Bộ phận của máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

2824061

Bộ phận của máy khoan, máy đào sâu khác dùng trong công việc về đất

 

 

 

 

 

 

 

2824062

Bộ phận của máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng

 

 

 

 

 

 

 

2824063

Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc lưỡi nghiêng

 

 

 

 

 

 

282407

2824070

Dịch vụ sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

 

2825

28250

 

 

Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

 

 

 

282501

 

Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2825011

Máy tách kem

 

 

 

 

 

 

 

2825012

Máy chế biến sữa

Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2825013

Máy dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2825014

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự

Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2825015

Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình

Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2825016

Máy sấy nông sản

 

 

 

 

 

 

 

2825017

Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu

Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2825019

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

282502

2825020

Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô

 

 

 

 

 

 

282503

 

Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

2825031

Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2825032

Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

2825033

Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô

 

 

 

 

 

 

282504

2825040

Dịch vụ sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

Gồm: Dịch vụ sản xuất máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm; dịch vụ sản xuất máy dùng cho chế biến thuốc lá; dịch vụ sản xuất máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô

 

 

 

2826

28260

 

 

Máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

 

 

 

282601

 

Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải

 

 

 

 

 

 

 

2826011

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2826012

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)

Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2826013

Máy dệt

Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

 

 

 

 

 

 

2826014

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

 

 

2826015

Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự

Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa…

 

 

 

 

 

282602

 

Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu

 

 

 

 

 

 

 

2826021

Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt

Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn

Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu

 

 

 

 

 

 

2826022

Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô

Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô

 

 

 

 

 

 

2826023

Máy làm khô quần áo bằng ly tâm

 

 

 

 

 

 

 

2826024

Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

 

 

 

 

 

282603

2826030

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may

Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

 

 

282604

2826040

Máy khâu loại dùng cho gia đình

 

 

 

 

 

 

282605

 

Bộ phận và các phụ kiện của máy dệt, máy xe sợi và máy khác để sản xuất vải dệt, quần áo và chế biến da

 

 

 

 

 

 

 

2826051

Bộ phận và các phụ kiện của máy xe sợi và máy dệt

Gồm: Bộ phận của máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo; bộ phận của máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt; ví dụ: kim chải, cọc sợi, dàng, nồi và khuyên; bộ phận của máy dệt; bộ phận của máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

 

 

2826052

Bộ phận của máy khác dùng dệt vải và sản xuất trang phục Gồm: máy khâu

Gồm: Bộ phận của máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; bộ phận của máy giặt khô; máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô; bộ phận của máy khâu Gồm: kim máy khâu, bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu, thân trên và thân dưới máy, đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà, bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại và các bộ phận khác;

 

 

 

 

 

 

2826053

Bộ phận của máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

 

 

 

282606

2826060

Dịch vụ sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

 

2829

 

 

 

Máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

 

28291

282910

2829100

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

28299

 

 

Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

282991

 

Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2829911

Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa

Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2829912

Bộ phận của máy dùng sản xuất bột giấy, giấy, bìa

Gồm: Bộ phận của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy, bìa; bộ phận của các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

 

 

 

2829913

Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

282992

 

Máy gia công cao su và nhựa

 

 

 

 

 

 

 

2829921

Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

2829922

Bộ phận của máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

282993

 

Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2829931

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2829932

Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in

Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

 

 

2829933

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng

Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác

 

 

 

 

 

 

2829939

Máy in khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

282994

 

Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt

 

 

 

 

 

 

 

2829941

Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng

Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng

 

 

 

 

 

 

2829942

Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

 

 

 

 

 

 

2829943

Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt

Gồm: Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt

 

 

 

 

 

 

2829944

Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

 

 

 

 

 

282995

 

Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2829951

Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2829952

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

 

 

 

 

 

2829953

Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão

 

 

 

 

 

 

 

2829954

Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2829955

Máy làm mát không khí bằng bay hơi

 

 

 

 

 

 

 

2829956

Cầu vận chuyển hành khách

 

 

 

 

 

 

 

2829957

Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình)

 

 

 

 

 

 

 

2829958

Vòng ngựa gỗ, đu, và các trò chơi tại khu giải trí

 

 

 

 

 

 

 

2829959

Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

282996

2829960

Bộ phận của máy in và máy đóng sách

Gồm: Bộ phận của máy đóng sách kể cả máy khâu sách; bộ phận của máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in; bộ phận của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng

 

 

 

 

 

282997

 

Bộ phận của máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt; Bộ phận của máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

2829971

Bộ phận của máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt

Gồm: Bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng; bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất tấm màn hình dẹt; bộ phận của máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình

 

 

 

 

 

 

2829979

Bộ phận của máy chuyên dụng khác

Gồm: Bộ phận của máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh; Bộ phận của máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão; rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy; máy và các thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng

 

 

 

 

 

282998

2829980

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của thiết bị trên

 

 

 

 

 

 

282999

2829990

Dịch vụ sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Dịch vụ sản xuất máy dùng sản xuất giấy và bìa và các bộ phận của chúng; dịch vụ sản xuất máy làm cao su và nhựa; dịch vụ sản xuất máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng; dịch vụ sản xuất máy và thiết bị loại sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất bán dẫn hoặc xi, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc panô phẳng; dịch vụ sản xuất máy chuyên dụng chưa được phân vào đâu

 

29

 

 

 

 

 

Xe ôtô và xe có động cơ khác

 

 

 

291

2910

29100

 

 

Xe ôtô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

291001

 

Động cơ đốt trong của xe có động cơ (trừ động cơ xe môtô)

 

 

 

 

 

 

 

2910011

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xilanh ≤ 1000 cc

Gồm: Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh ≤ 50cc; động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh trên 50cc đến 250cc; động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh trên 250cc đến 1000cc

 

 

 

 

 

 

2910012

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xilanh > 1000 cc

 

 

 

 

 

 

 

2910013

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén dùng cho xe có động cơ, trừ loại dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

 

 

 

 

 

 

291002

 

Xe ôtô chở người

 

 

 

 

 

 

 

2910021

Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

2910022

Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

2910023

Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

2910024

Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

2910025

Xe ôtô chở người trên 46 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

2910026

Xe vừa chở người vừa chở hàng

Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng

 

 

 

 

 

291003

 

Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ

Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn

 

 

 

 

 

 

2910031

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

2910032

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

2910033

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn

 

 

 

 

 

 

 

2910034

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn

 

 

 

 

 

 

 

2910039

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

291004

2910040

Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục)

 

 

 

 

 

 

291005

2910050

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

291006

 

Xe có động cơ loại chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

2910061

Xe cần cẩu

 

 

 

 

 

 

 

2910062

Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự

 

 

 

 

 

 

 

2910069

Xe có động cơ loại chuyên dụng khác

 

 

 

 

 

 

291007

2910070

Xe có động cơ tái sản xuất

 

 

 

 

 

 

291008

2910080

Dịch vụ sản xuất xe ô tô và xe có động cơ

 

 

 

292

2920

29200

 

 

Thân xe ôtô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

 

 

 

 

292001

2920010

Thân xe ôtô và xe có động cơ khác

Gồm: Thân xe có động cơ dùng cho xe có động cơ chở dưới 9 người; thân xe có động cơ dùng cho xe kéo; thân xe có động cơ dùng cho xe chuyên dụng; thân xe có động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa và xe chở từ 9 người trở lên

 

 

 

 

 

292002

 

Rơ moóc và bán rơ moóc; thùng chứa (container) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều loại hình vận tải

 

 

 

 

 

 

 

2920021

Thùng chứa (container) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều loại hình vận tải

Gồm: Thùng chứa (container) bằng kim loại; thùng chứa (container) bằng gỗ; thùng chứa (container) bằng vật liệu khác; kể cả container dùng vận chuyển chất lỏng

 

 

 

 

 

 

2920022

Rơ mooc và bán rơ mooc

Gồm: Rơ mooc và bán rơ mooc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại; rơ mooc và bán rơ mooc dùng để vận chuyển hàng hóa; rơ mooc và bán rơ mooc khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

292003

2920030

Dịch vụ sản xuất, tu sửa, lắp ráp, trang bị thân xe ôtô, xe có động cơ khác, rơ mooc và bán rơ mooc, thùng xe

Gồm: Dịch vụ sản xuất, tu sửa, lắp ráp, trang bị thân xe của xe có động cơ; dịch vụ sản xuất, trang bị của rơ mooc và bán rơ mooc; dịch vụ sản xuất thùng xe của xe có động cơ

 

 

293

2930

29300

 

 

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

293001

 

Thiết bị điện và điện tử dùng cho ôtô, xe có động cơ khác và động cơ của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2930011

Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho xe ôtô, xe có động cơ khác, máy bay hoặc tàu thuyền

Gồm: Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho xe có động cơ; bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho máy bay hoặc tàu thuyền

 

 

 

 

 

 

2930012

Bugi; manhêtô đánh lửa; máy phát điện từ, bánh đà từ tính; bộ phân phối; cuộn dây đánh lửa

Gồm: Bugi; magneto đánh lửa; máy phát điện từ; bánh đà từ tính; bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa; kể cả loại sử dụng cho động cơ máy bay

 

 

 

 

 

 

2930013

Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện; Máy phát điện khác

Gồm: Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện; máy phát điện khác dùng cho động cơ của xe có động cơ; động cơ khởi động: bộ khởi động của động cơ

 

 

 

 

 

 

2930014

Thiết bị chiếu sáng hoặc tín hiệu bằng điện dùng cho ôtô và xe có động cơ; Cần gạt nước, sương, tuyết trên kính chắn

Gồm: Thiết bị tạo tín hiệu trực quan kể cả loại dùng cho xe đạp; thiết bị tín hiệu âm thanh khác; cần gạt nước, sương, tuyết trên kính chắn

 

 

 

 

 

 

2930015

Bộ phận, thiết bị điện khác dùng cho ôtô, xe có động cơ khác và động cơ của chúng

Gồm: Bộ phận thiết bị điện khác dùng cho xe có động cơ; thiết bị khác dùng cho động cơ của xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

2930016

Dịch vụ sản xuất thiết bị điện và điện tử dùng cho xe có động cơ và các động cơ của chúng

 

 

 

 

 

 

293002

 

Bộ phận khác và các phụ tùng cho ôtô, xe có động cơ khác và các động cơ của chúng

 

 

 

 

 

 

 

2930021

Ghế ngồi dùng cho ôtô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

2930022

Dây đai, túi khí an toàn

 

 

 

 

 

 

 

2930023

Các bộ phận và phụ tùng khác của ôtô và xe có động cơ khác

Gồm: Phanh và trợ lực phanh; hộp số; vành bánh xe và nắp đậy; ống xả, bộ giảm thanh; nhíp; thiết bị giảm sóc; thanh chắn chống va đập; vô lăng, trụ lái; phụ tùng khác của xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

2930024

Các bộ phận và phụ tùng chưa được phân vào đâu của ôtô và xe có động cơ

Gồm: Bộ phận của dây đai an toàn; bộ phận của hộp số; bộ phận của ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của thiết bị giảm sóc; phụ tùng khác của xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

2930025

Bộ phận của rơ mooc và bán rơ mooc, bộ phận của xe có động cơ không chuyển động bằng cơ khí hóa

 

 

 

 

 

 

 

2930026

Dịch vụ lắp ráp toàn bộ cho ôtô và xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

2930027

Dịch vụ lắp ráp các bộ phận và phụ tùng cho ôtô và xe có động cơ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

2930028

Dịch vụ sản xuất các bộ phận và phụ tùng khác cho xe có động cơ và các động cơ của chúng

 

 

30

 

 

 

 

 

Phương tiện vận tải khác

 

 

 

301

 

 

 

 

Tàu và thuyền

 

 

 

 

3011

30110

 

 

Tàu và cấu kiện nổi

 

 

 

 

 

 

301101

3011010

Tàu hải quân

 

 

 

 

 

 

301102

 

Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

3011021

Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại

Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn

 

 

 

 

 

 

3011022

Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn

 

 

 

 

 

 

3011023

Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn

 

 

 

 

 

 

3011024

Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy

 

 

 

 

 

 

 

3011025

Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy

 

 

 

 

 

 

301103

 

Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt

 

 

 

 

 

 

 

3011031

Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

3011032

Tàu kéo và tàu đẩy

 

 

 

 

 

 

 

3011039

Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác

 

 

 

 

 

 

301104

3011040

Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

 

 

 

 

 

301105

3011050

Cấu kiện nổi khác

 

 

 

 

 

 

301106

 

Dịch vụ chuyển đổi, dựng lại và trang bị tàu, nền và cấu kiện nổi; Dịch vụ sản xuất tàu và cấu kiện nổi

Gồm: cả bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu

 

 

 

 

 

 

3011061

Dịch vụ chuyển đổi, dựng lại, trang bị tàu, nền và cấu kiện nổi

 

 

 

 

 

 

 

3011062

Dịch vụ sản xuất tàu và cấu kiện nổi

Gồm dịch vụ trung đại tu tàu

 

 

 

3012

30120

 

 

Thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

 

 

 

 

301201

3012010

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca nô

Gồm: Thuyền buồm (trừ phao thuyền) có hoặc không có động cơ phụ; thuyền có thể bơm phồng dùng cho giải trí hoặc thể thao; Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài; thuyền khác dùng cho giải trí hoặc thể thao; thuyền có mái chèo và ca nô

 

 

 

 

 

301202

3012020

Dịch vụ sản xuất thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

 

302

3020

30200

 

 

Đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

 

 

 

 

302001

3020010

Đầu máy đường sắt và toa tiếp liệu đầu máy

Gồm: Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài; đầu máy đường sắt chạy bằng ắc quy điện; đầu máy đường sắt diezen; đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

 

 

 

 

302002

3020020

Toa xe lửa hoặc xe điện tự hành, toa chở hàng, toa trần (trừ xe bảo dưỡng hoặc phục vụ)

 

 

 

 

 

 

302003

 

Đầu máy - toa xe lửa khác

 

 

 

 

 

 

 

3020031

Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không

 

 

 

 

 

 

 

3020032

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành

 (Ví dụ: Toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

 

 

 

 

 

 

3020033

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng trên đường sắt hoặc đường xe điện, không tự hành

 

 

 

 

 

 

302004

3020040

Tín hiệu bằng điện, thiết bị an toàn hoặc thiết bị điều khiển chuyển động của đường ray xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bãi đỗ xe, cảng hoặc sân bay

 

 

 

 

 

 

302005

3020050

Bộ phận của đầu máy toa xe; thiết bị tín hiệu bằng cơ dùng cho các ngành đường

 

 

 

 

 

 

302006

 

Dịch vụ tu sửa và trang bị (toàn bộ) của đường ray xe lửa, đầu máy xe điện và toa xe lửa; Dịch vụ sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

 

 

 

 

 

3020061

Dịch vụ tu sửa và trang bị (toàn bộ) của đường ray xe lửa, đầu máy xe điện và toa xe lửa

 

 

 

 

 

 

 

3020062

Dịch vụ sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

 

303

3030

30300

 

 

Máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

 

 

 

 

303001

 

Mô tơ và động cơ dùng cho phương tiện bay và tàu vũ trụ; thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay, dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự, và thiết bị huấn luyện bay mặt đất và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

3030011

Động cơ đốt trong xoay chiều hoặc tịnh tiến kiểu piston đánh lửa dùng cho máy bay

 

 

 

 

 

 

 

3030012

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

Gồm: Tua bin phản lực có lực đẩy không quá 25 kN; tua bin phản lực có lực đẩy > 25 kN; tua bin cánh quạt công suất không quá 1100 kW; tua bin cánh quạt công suất > 1100 kW

 

 

 

 

 

 

3030013

Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

 

 

 

 

 

 

 

3030014

Bộ phận của tua bin phản lực và tua bin cánh quạt

 

 

 

 

 

 

303002

3030020

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

 

 

 

 

 

303003

 

Máy bay trực thăng và phương tiện bay khác

 

 

 

 

 

 

 

3030031

Máy bay trực thăng

Gồm: Máy bay trực thăng trọng lượng không tải không quá 2000 kg; máy bay trực thăng trọng lượng không tải > 2000 kg

 

 

 

 

 

 

3030032

Máy bay và phương tiện bay khác với trọng lượng không tải không quá 2000 kg

 

 

 

 

 

 

 

3030033

Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải > 2000 kg nhưng ≤ 15000 kg

 

 

 

 

 

 

 

3030034

Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải > 15000 kg

 

 

 

 

 

 

303004

3030040

Tàu vũ trụ (gồm cả vệ tinh) và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ

 

 

 

 

 

 

303005

3030050

Bộ phận của máy bay và tàu vũ trụ

Gồm: Cánh quạt, rô to (rotos) của máy bay và tàu vũ trụ; càng, bánh của máy bay và tàu vũ trụ; các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng; các bộ phận của vệ tinh viễn thông; các bộ phận của khí cầu, tàu lượn hoặc diều; các bộ phận của vật thể bay khác

 

 

 

 

 

303006

3030060

Dịch vụ sửa chữa lớn máy bay và tàu vũ trụ

 

 

 

 

 

 

303007

3030070

Dịch vụ sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

 

304

3040

30400

 

 

Xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

 

 

 

 

304001

 

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

3040011

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác

 

 

 

 

 

 

 

3040012

Bộ phận của xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác

 

 

 

 

 

 

304002

3040020

Dịch vụ sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

 

309

 

 

 

 

Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

3091

30910

 

 

Mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

 

309101

 

Xe mô tô và xe thùng

 

 

 

 

 

 

 

3091011

Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong

Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng

 

 

 

 

 

 

3091012

Xe máy điện và xe đạp điện

 

 

 

 

 

 

309102

3091020

Các bộ phận và phụ tùng của xe mô tô, xe máy và xe thùng

Gồm: Yên xe mô tô kể cả xe đạp máy; các bộ phận và phụ tùng của xe mô tô, xe máy và xe thùng khác

 

 

 

 

 

309103

 

Động cơ đốt trong, loại được sử dụng cho xe mô tô

 

 

 

 

 

 

 

3091031

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay tròn đốt cháy băng tia lửa điện dung tích xi lanh ≤ 1000 cm3

 

 

 

 

 

 

 

3091032

Động cơ pittông đốt trong chuyển động qua lại được mồi bằng tia lửa dùng cho xe với dung tích xi lanh > 1000 cm3

 

 

 

 

 

 

309104

3091040

Dịch vụ sản xuất mô tô, xe máy

 

 

 

 

3092

30920

 

 

Xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

309201

3092010

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác

 

 

 

 

 

309202

3092020

Xe cho người khuyết tật

Gồm: Xe cho người khuyết tật, loại không có cơ cấu đẩy cơ khí; xe cho người khuyết tật, chưa được phân vào đâu.

Không Gồm: các bộ phận phụ tùng

 

 

 

 

 

309203

 

Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng

Không Gồm: các bộ phận phụ tùng

 

 

 

 

 

 

3092031

Xe đẩy trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

3092032

Bộ phận xe đẩy trẻ em

 

 

 

 

 

 

309204

3092040

Bộ phận và linh kiện của xe đạp và xe đạp khác, không có động cơ

Gồm: Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng; vành bánh xe và nan hoa; moay ơ trừ phanh chân và phanh moay ơ, đĩa xe, líp xe; phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng; yên xe đạp; pê đan, đùi đĩa và các bộ phận của chúng; các bộ phận và phụ tùng khác của xe dạp

 

 

 

 

 

309205

3092050

Bộ phận và linh kiện của xe dành cho người khuyết tật không có động cơ

Gồm: Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp xe) > 75mm nhưng <= 100mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm; bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp xe) > 100mm nhưng <= 250mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm; các bộ phận khác của xe dành cho người khuyết tật không có động cơ

 

 

 

 

 

309206

3092060

Dịch vụ sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

 

3099

30990

 

 

Phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

309901

3099010

Phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

309902

3099020

Dịch vụ sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

 

31

310

3100

 

 

 

Giường, tủ, bàn, ghế

 

 

 

 

 

31001

 

 

Giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

310011

3100110

Ghế có khung bằng gỗ

Ghế ngồi có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại; ghế khác có khung bằng gỗ

 

 

 

 

 

310012

 

Đồ nội thất bằng gỗ trừ ghế gỗ

 

 

 

 

 

 

 

3100121

Giường gỗ các loại

Gồm: giường đôi, giường đơn, sập

 

 

 

 

 

 

3100122

Tủ bằng gỗ các loại

 

 

 

 

 

 

 

3100123

Bàn bằng gỗ các lọai

 

 

 

 

 

 

 

3100124

Bộ sa lông

 

 

 

 

 

 

 

3100129

Sản phẩm bằng gỗ khác chưa được phân vào đâu

Gồm: giá sách, giá để hàng, bảng viết...

 

 

 

 

 

310013

 

Bộ phận của nội thất bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

3100131

Bộ phận của ghế bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

3100132

Bộ phận của đồ nội thất bằng gỗ, trừ ghế gỗ

 

 

 

 

 

 

310014

3100140

Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất mới bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

310015

3100150

Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng gỗ

 

 

 

 

 

31002

 

 

Giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

310021

3100210

Ghế có khung bằng kim loại

Gồm: Ghế có khung bằng kim loại đã nhồi đệm, ghế tập đi trẻ em và các loại ghế có khung bằng kim loại tương tự khác

 

 

 

 

 

310022

 

Đồ nội thất bằng kim loại trừ ghế bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3100221

Giường bằng kim loại các loại

 

 

 

 

 

 

 

3100222

Tủ bằng kim loại các loại

 

 

 

 

 

 

 

3100223

Bàn bằng kim loại các loại

 

 

 

 

 

 

 

3100224

Bộ sa lông bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3100229

Sản phẩm bằng kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

310023

 

Bộ phân của nội thất bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3100231

Bộ phận của ghế bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3100232

Bộ phận của đồ nội thất kim loại

 

 

 

 

 

 

310024

3100240

Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất mới bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

310025

3100250

Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng kim loại

 

 

 

 

 

31009

 

 

Giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

310091

 

Đồ nội thất bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

3100911

Ghế bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

3100912

Giường bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

3100913

Tủ bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

3100914

Bàn bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

3100919

Sản phẩm plastic khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

310092

 

Đồ nội thất bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100921

Ghê bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100922

Giường bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100923

Tủ bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100924

Bàn bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100925

Bộ sa lông bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100926

Sản phẩm khác bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3100929

Đồ nội thất bằng vật liệu khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

310093

 

Khung đệm và đệm

 

 

 

 

 

 

 

3100931

Khung đệm

 

 

 

 

 

 

 

3100932

Đệm

 

 

 

 

 

 

310094

3100940

Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng vật liệu khác

 

 

32

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến, chế tạo khác

 

 

 

321

 

 

 

 

Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

 

 

 

 

3211

32110

 

 

Đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

 

 

 

321101

 

Tiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3211011

Tiền kim loại

Gồm: Tiền bằng vàng loại được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức; tiền bằng bạc loại không được coi là tiền tệ chính thức; tiền bằng bạc loại được coi là tiền tệ chính thức; tiền kim loại khác không được coi là tiền tệ chính thức; tiền kim loại khác loại được coi là tiền tệ chính thức

 

 

 

 

 

 

3211012

Dịch vụ sản xuất đồng tiền xu

 

 

 

 

 

 

321109

 

Đồ kim hoàn và chi tiết liên quan khác

 

 

 

 

 

 

 

3211091

Ngọc trai tự nhiên, nuôi cấy, đá quý (trừ kim cương công nghiệp) hoặc bán quý Gồm: nhân tạo hoặc tái tạo, đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi, gắn hoặc nạm dát

Gồm: Ngọc trai tự nhiên, nuôi cấy đã gia công; kim cương phi công nghiệp loại khác đã gia công; rubi, saphia và ngọc lục bảo đã gia công; đá quý và đá bán quý nhân tạo hoặc tái tạo khác, đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi, gắn hoặc nạm dát

 

 

 

 

 

 

3211092

Kim cương công nghiệp, đã gia công; bụi và bột của đá quý hoặc bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

3211093

Đồ kim hoàn, sản phẩm của đồ kim hoàn và các chi tiết của chúng; sản phẩm của đồ vàng hoặc đồ bạc và các chi tiết của chúng

Gồm: Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng bạc; đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng kim loại quý khác; đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

3211094

Sản phẩm khác từ kim loại quý; các sản phẩm từ ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc bán quý

Gồm: Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim; sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy; sản phẩm bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

3211095

Dịch vụ sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

 

3212

32120

 

 

Đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

 

 

 

321201

3212010

Đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

Gồm: Khuy măng sét và khuy rời bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý; đồ kim hoàn giả khác bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

 

 

 

 

 

321202

3212020

Dịch vụ sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

322

3220

32200

 

 

Nhạc cụ

 

 

 

 

 

 

322001

 

Nhạc cụ

 

 

 

 

 

 

 

3220011

Đàn piano, kể cả piano tự động, đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

 

 

 

 

 

 

3220012

Nhạc cụ có dây khác

Gồm: Nhạc cụ có sử dụng cần kéo; nhạc cụ có dây khác

 

 

 

 

 

 

3220013

Nhạc cụ hơi

Gồm: Kèn đồng; đàn organ ống có phím; harmonium và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do; nhạc cụ hơi khác

 

 

 

 

 

 

3220014

Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện

Gồm: Nhạc cụ có phím bấm trừ accordion; nhạc cụ khác, mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện

 

 

 

 

 

 

3220015

Các loại nhạc cụ khác

Gồm: Nhạc cụ thuộc bộ gõ; đàn hộp; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh; nhạc cụ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

3220016

Các bộ phận của nhạc cụ; máy nhip, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

Gồm: Dây nhạc cụ; Các bộ phận của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại (trừ dây nhạc cụ)

 

 

 

 

 

322002

3220020

Dịch vụ sản xuất nhạc cụ

 

 

 

323

3230

32300

 

 

Dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

323001

 

Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác, lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt, giầy ống trượt tuyết

 

 

 

 

 

 

 

3230011

Ván trượt tuyết

 

 

 

 

 

 

 

3230012

Dây buộc ván trượt

 

 

 

 

 

 

 

3230013

Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt

 

 

 

 

 

 

 

3230014

Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã

 

 

 

 

 

 

 

3230019

Các thiết bị trượt tuyết, trượt băng khác

 

 

 

 

 

 

323002

 

Thiết bị thể thao dưới nước và thiết bị dùng cho luyện tập thể chất, thể dục và điền kinh

 

 

 

 

 

 

 

3230021

Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác

 

 

 

 

 

 

 

3230022

Thiết bị và dụng cụ dùng cho luyện tập thể chất, thể dục và điền kinh

 

 

 

 

 

 

323003

 

Thiết bị và dụng cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

3230031

Găng tay thiết kế đặc biệt dùng trong thể thao

Gồm: găng tay thể thao, các thiết bị chơi gôn, thiết bị cho môn bóng bàn và vợt tennis) bể bơi và bể bơi nông

 

 

 

 

 

 

3230032

Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới, vợt bóng bàn

Gồm: Vợt tennis; vợt có lưới khác, đã hoặc chưa căng lưới; vợt bóng bàn

 

 

 

 

 

 

3230033

Bóng thể thao các loại

Gồm: Bóng bàn; bóng chơi gôn; bóng tennis; bóng có thể bơm hơi; bóng thể thao khác

 

 

 

 

 

 

3230034

 Bàn bóng bàn

 

 

 

 

 

 

 

3230035

Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác

 

 

 

 

 

 

 

3230036

Bể bơi, bể bơi nông

Bể bơi lắp ghép, bể bơi thông minh

 

 

 

 

 

 

3230039

Thiết bị và dụng cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài trời

 

 

 

 

 

 

323004

 

Cần câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại vợt lưới tương tự; chim giả làm mồi và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

Loại trừ: dụng cụ tạo âm thanh dùng để nhử mồi các loại

 

 

 

 

 

 

3230041

Thiết bị câu và bắt cá

Gồm: Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự

 

 

 

 

 

 

3230042

Dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn khác chưa phân vào đâu

Gồm: Chim giả làm mồi và các dụng cụ cấn thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

 

 

 

 

323005

3230050

Dịch vụ sản xuất dụng cụ và thiết bị thể dục, thể thao

 

 

 

324

3240

32400

 

 

Đồ chơi, trò chơi

 

 

 

 

 

 

324001

 

Búp bê, đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người và các bộ phận của chúng

Gồm: Búp bê; đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người; bộ phận và các phụ kiện của búp bê

 

 

 

 

 

 

3240011

Búp bê

 

 

 

 

 

 

 

3240012

Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

 

 

 

 

 

 

 

3240013

Bộ phận và các phụ kiện của búp bê

 

 

 

 

 

 

324002

3240020

Xe điện đồ chơi và đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng; bộ đồ chơi lắp ráp có mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác

Gồm Xe điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng; bộ đồ chơi lắp ráp có mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các mô hình giải trí tương tự có hoặc không vận hành; bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác, bằng vật liệu khác trừ plastic; xe điện mô hình loại nhỏ

 

 

 

 

 

324003

 

Đồ chơi khác, Gồm: cả đồ chơi nhạc cụ

Xe điện mô hình loại nhỏ

 

 

 

 

 

 

3240031

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê

 

 

 

 

 

 

 

3240032

Đồ chơi đố trí

Gồm: Đồ chơi xếp hình hoặc xếp ảnh; các loại đồ chơi đố trí khác

 

 

 

 

 

 

3240039

Đồ chơi và trò chơi chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

324004

 

Trò chơi khác

 

 

 

 

 

 

 

3240041

Bộ bài

 

 

 

 

 

 

 

3240042

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng, trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

Gồm: Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a; trò chơi khác hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động; các loại trò chơi khác không

Gồm: các loại trên

 

 

 

 

 

324005

3240050

Dịch vụ sản xuất đồ chơi và trò chơi

 

 

 

325

3250

 

 

 

Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

32501

 

 

Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

 

 

325011

 

Thiết bị, dụng cụ y tế, phẫu thuật và nha khoa

 

 

 

 

 

 

 

3250111

Thiết bị và dụng cụ (trừ ống tiêm, kim và các đồ tương tự) dùng trong nha khoa

Gồm: Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác; các thiết bị và dụng cụ khác dùng trong nha khoa

 

 

 

 

 

 

3250112

Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

3250119

Các thiết bị và dụng cụ khác dùng trong y khoa, phẫu thuật hoặc thú y

Gồm: Ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, các thiết bị và dụng cụ chữa mắt chưa phân vào đâu và thiết bị y tế điện từ chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

325012

3250120

Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y; ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự có thể xoay, ngả và nâng hạ và các bộ phận

Gồm: Ghế nha khoa, ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự; đồ nội thất khác trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

325013

 

Kính, thủy tinh thể và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

3250131

Kính đeo kính bảo hộ và các loại tương tự, để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

Gồm: Kính râm; kính điều chỉnh (cận, viễn); kính bảo hộ điều chỉnh; kính bảo hộ; các loại kính đeo mắt khác

 

 

 

 

 

 

3250132

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự

Gồm: Khung và gọng kính bằng plastic; khung và gọng kính bằng vật liệu khác;

 

 

 

 

 

 

3250133

Bộ phận của khung và gọng kính đeo

 

 

 

 

 

 

325014

3250140

Dịch vụ sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

 

32502

 

 

Dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

325021

 

Thiết bị và dụng cụ chữa bệnh; bộ phận giả và dụng cụ chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

 

3250211

Thiết bị và dụng cụ trị liệu; máy thở

Gồm: Thiết bị trị liệu cơ học, thiết bị xoa bóp, thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ô zôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác; thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

 

 

 

 

 

3250212

Dụng cụ chỉnh hình; bộ phận nhân tạo của cơ thể người

Gồm: Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương; răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa; xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

325022

3250220

Dịch vụ sản xuất dụng cụ chỉnh hình

 

 

 

329

3290

32900

 

 

Sản phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

329001

 

Chổi, bàn chải và dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để lau sàn

 

 

 

 

 

 

 

3290011

Chổi, bàn và dụng cụ cơ học đê lau quét sàn chải dùng để làm sạch trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

3290012

Bàn chải đánh răng, bàn chải tóc và các bàn chải khác dùng cho người; bút lông, bút vẽ và bàn chải dùng để trang điểm

Gồm: Bàn chải đánh răng kể cả bàn chải dùng cho răng mạ; bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho trang điểm; chổi cạo râu, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng

 

 

 

 

 

 

3290013

Bàn chải, chổi khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự, miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ; các loại bàn chải khác là bộ phận của máy móc, thiết bị hoặc xe; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải, máy quét sà

 

 

 

 

 

 

3290014

Dịch vụ sản xuất chổi và bàn chải

 

 

 

 

 

 

329002

 

Hàng hóa sản xuất chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

3290021

Mũ bảo hộ; mũ có vành và mũ lưỡi trai khác bằng cao su hoặc nhựa

Gồm: Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy; mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ bằng thép; mũ bảo hộ khác; mũ có vành và mũ lưỡi trai khác bằng cao su hoặc nhựa

 

 

 

 

 

 

3290022

Bút viết các loại

Gồm: Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và bút tương tự; bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; bút chì đen, bút chì màu và các bút tương tự; bút có từ hai ruột trở lên (ruột bi, ruột mực, ruột chì...)

 

 

 

 

 

 

3290023

Bộ phận của các loại bút viết

Gồm: Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực; ngòi bút và bi ngòi; ruột chì đen hoặc màu; các dụng cụ viết khác và các bộ phận của chúng chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

3290024

Phấn viết, phấn vẽ, than vẽ, sáp màu

 

 

 

 

 

 

 

3290025

Con dấu

Gồm: Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự được thiết kết để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo con dấu đó

 

 

 

 

 

 

3290026

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn

 

 

 

 

 

 

329003

 

Ô; gậy đi bộ; khuy, khóa bấm; khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

3290031

Ô (dù) các loại; gậy đi bộ

Gồm: Ô (dù) các loại kể cả ô có cán là ba toong, ô che trong vườn và các loại tương tự; gậy đi bộ, ba toong, gậy cầm tay có thể chuyển thành ghế

 

 

 

 

 

 

3290032

Các bộ phận và các phụ kiện của ô (dù), gậy đi bộ

 

 

 

 

 

 

 

3290033

Khuy, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy, khuy chưa hoàn chỉnh và bộ phận của khuy

 

 

 

 

 

 

 

3290034

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

329004

 

Tóc người hoặc lông động vật dùng để làm tóc giả và các sản phẩm tương tự; tóc giả, râu giả, lông mi giả, độn tóc và các loại tương tự từ tóc người, lông động vật và từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

3290041

Tóc người, lông động vật đã qua xử lý hoặc loại vật liệu dệt khác dùng để làm tóc giả và các sản phẩm tương tự

Tóc người đã được chải chuốt hoặc đã qua xử lý khác

 

 

 

 

 

 

3290042

Tóc giả, râu giả, lông mi giả, độn tóc và các loại tương tự từ tóc người, lông động vật và từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

329005

 

Bật lửa, tẩu thuốc và các bộ phận của chúng; các sản phẩm từ nguyên liệu dễ cháy; Bình đựng nhiên liệu khí lỏng hoặc khí hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

3290051

Bật lửa; tẩu thuốc và các bộ phận của tẩu thuốc

Gồm: Bật lửa bỏ túi dùng ga dùng một lần; bật lửa bỏ túi dùng ga có khả năng bơm lại; bật lửa khác; tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và bộ phận của tẩu thuốc

 

 

 

 

 

 

3290052

Bộ phận bật lửa dùng để hút thuốc và các bật lửa khác (trừ đá lửa, bấc); hợp chất dẫn lửa; các vật từ nguyên liệu dễ cháy

 

 

 

 

 

 

 

3290053

Bình đã có nhiên liệu khí lỏng hoặc khí hóa lỏng chứa dung tích ≤ 300 cm3 dùng cho bơm bật lửa

 

 

 

 

 

 

329006

 

Sản phẩm khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

3290061

Các đồ dùng trong giải trí, ngày lễ hội

Gồm: các trò ảo thuật và các vật lạ gây cười

 

 

 

 

 

 

3290062

Lược, trâm cài tóc và các đồ tương tự; kẹp tóc; cặp xoắn tóc; bình xịt dầu thơm, vòi và đầu của bình xịt

Gồm: Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự khác; bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng

 

 

 

 

 

 

3290063

Dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế cho mục đích trưng bày không phù hợp để sử dụng cho các mục đích khác

Ví dụ: Dùng trong giáo dục, triển lãm...

 

 

 

 

 

 

3290064

Nến, nến cây và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

3290065

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng

Bằng plastic hoặc bằng các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

3290069

Đồ tạp hóa khác chưa được phân vào đâu

Ví dụ: Sản phẩm làm bằng ruột động vật, bằng màng ruột già, bằng bong bóng hoặc bằng gân; Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ lông tơ; Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh; Phích chân không, bình chân không hoàn chỉnh có kèm vỏ; Ma nơ canh dùng cho ngành may và các mô hình cơ thể khác

 

 

 

 

 

329007

3290070

Dịch vụ nhồi bông thú

 

 

 

 

 

 

329008

3290080

Dịch vụ sản xuất các hàng hóa sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

 

33

 

 

 

 

 

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

 

 

331

 

 

 

 

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

 

3311

33110

331100

 

Dịch vụ sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

Gồm: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn của ngành 25 (Trừ máy móc thiết bị)

 

 

 

 

 

 

3311001

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm cấu kiện kim loại.

 

 

 

 

 

 

 

3311002

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thùng, bể chứa làm bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3311003

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy phát điện bằng hơi nước ngoại trừ nồi hơi làm nóng nước

Gồm: sửa chữa tụ điện, bộ phận tiết kiệm, ắc quy

 

 

 

 

 

 

3311004

Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng vũ khí, đạn dược bằng kim loại

Gồm: cả sửa chữa súng thể thao và giải trí

 

 

 

 

 

 

3311009

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn khác

Gồm: cả sửa chữa hàn động cơ, sửa chữa và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân, loại trừ máy tách chất đồng vị

 

 

 

3312

33120

 

 

Dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

331201

 

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

3312011

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ và tubin trừ máy bay, tàu lượn, mô tô, xe máy và xe đạp máy.

 

 

 

 

 

 

 

3312012

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị năng lượng chiết lưu, điều khiển máy bơm, máy nén, vòi và van điều khiển chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

3312013

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng trụ, bánh răng, sự truyền động bằng pin và hệ thống bánh răng

 

 

 

 

 

 

 

3312014

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng lò, lò luyện kim và lò nung

 

 

 

 

 

 

 

3312015

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy nâng và băng tải hoạt động liên tục

 

 

 

 

 

 

 

3312016

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy và thiết bị văn phòng (trừ máy tính và các phụ kiện của chúng)

 

 

 

 

 

 

 

3312017

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ cầm tay có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

3312018

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh và thông gió

 

 

 

 

 

 

 

3312019

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thông dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

331202

 

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

3312021

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3312022

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy tạo hình kim loại và công cụ máy móc

 

 

 

 

 

 

 

3312023

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho luyện kim

 

 

 

 

 

 

 

3312024

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

3312025

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

3312026

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng để sản xuất các sản phẩm dệt, quần áo và đồ da thuộc

 

 

 

 

 

 

 

3312027

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy sản xuất giấy và bao bì bằng giấy

 

 

 

 

 

 

 

3312028

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su

 

 

 

 

 

 

 

3312029

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc chuyên dụng khác

 

 

 

 

3313

33130

331300

 

Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

Gồm: Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị của nhóm ngành 265, 266 và 267 trừ những thiết bị được coi là đồ gia dụng

 

 

 

 

 

 

3313001

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị đo đạc và thiết bị dùng trong đo lường, nghiên cứu và dùng cho ngành hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

3313002

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

 

 

 

 

 

3313003

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị quang học chuyên dụng và thiết bị chụp ảnh

 

 

 

 

 

 

 

3313009

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị điện chuyên dụng khác

 

 

 

 

3314

33140

331400

 

Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện

Gồm: sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (Thiết bị gia dụng)

 

 

 

 

 

 

3314001

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ điện, máy phát điện, máy biến thế, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

 

 

 

3314009

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chuyên dụng khác

Loại trừ sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi, sửa chữa thiết bị viễn thông, sửa chữa thiết bị điện tử tiêu dùng, sửa chữa đồng hồ

 

 

 

3315

33150

331500

 

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

 

 

 

 

3315001

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

 

3315002

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy bay và tàu vũ trụ

Gồm: dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng của ngành 30 trừ motô và xe đạp

 

 

 

 

 

 

3315003

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các đầu máy xe lửa và đường ray

Gồm: dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các động cơ máy bay. Loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát đại tu, làm mới.

 

 

 

 

 

 

3315004

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe chiến đấu quân sự

 

 

 

 

 

 

 

3315009

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các phương tiện vận tải khác chưa phân vào đâu

Gồm cả sửa chữa xe ngựa và xe kéo bằng súc vật

 

 

 

3319

33190

331900

3319000

Dịch vụ sửa chữa thiết bị khác

Gồm: Sửa chữa dây, đòn bẩy, buồm, mái che, máy chơi game và máy bắn bóng, Phục hồi đàn organ và nhạc cụ tương tự.

 

 

332

3320

33200

 

 

Dịch vụ lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

 

 

 

 

 

 

332001

 

Dịch vụ lắp đặt các sản phẩm được chế tạo bằng kim loại, trừ máy móc và thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

3320011

Dịch vụ lắp đặt các thiết bị sản xuất hơi nước, trừ nồi hơi nước nóng trung tâm, kể cả dịch vụ lắp đặt hệ thống ống dẫn bằng kim loại trong nhà máy công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3320019

Dịch vụ lắp đặt các sản phẩm được chế tạo bằng kim loại khác, trừ máy móc và thiết bị

 

 

 

 

 

 

332002

 

Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng

Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 281

 

 

 

 

 

 

3320021

Dịch vụ lắp đặt máy văn phòng và máy dùng để tính toán

 

 

 

 

 

 

 

3320029

Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

332003

 

Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng

Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 282

 

 

 

 

 

 

3320031

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3320032

Dịch vụ lắp đặt máy tạo hình kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3320033

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho luyện kim

 

 

 

 

 

 

 

3320034

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho khai thác

 

 

 

 

 

 

 

3320035

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và sản xuất thuốc lá sợi

 

 

 

 

 

 

 

3320036

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất dệt, quần áo và đồ da

 

 

 

 

 

 

 

3320037

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất giấy và bao bì bằng giấy

 

 

 

 

 

 

 

3320038

Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su

 

 

 

 

 

 

 

3320039

Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

 

 

332004

 

Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện tử và quang học

Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 26, 27

 

 

 

 

 

 

3320041

Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng dùng trong y tế, các thiết bị đo độ chính xác và các thiết bị quang học

 

 

 

 

 

 

 

3320042

Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện tử chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

332005

3320050

Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện công nghiệp

 

 

 

 

 

 

332006

3320060

Dịch vụ lắp đặt thiết bị kiểm tra quy trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

332009

3320090

Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Lắp đặt thiết bị viễn thông, máy tính, thiết bị chống phóng xạ...

D

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

35

 

 

 

 

 

Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

351

 

 

 

 

Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

3511

 

 

 

Điện sản xuất

Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210

 

 

 

 

35111

351110

3511100

Thủy điện

 

 

 

 

 

35112

351120

3511200

Nhiệt điện than

 

 

 

 

 

35113

351130

3511300

Nhiệt điện khí

 

 

 

 

 

35114

351140

3511400

Điện hạt nhân

 

 

 

 

 

35115

351150

3511500

Điện gió

Còn gọi là phong điện

 

 

 

 

35116

351160

3511600

Điện mặt trời

 

 

 

 

 

35119

351190

3511900

Điện sản xuất khác

Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu…

 

 

 

3512

 

 

 

Dịch vụ truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

 

35121

351210

3512100

Dịch vụ truyền tải điện

 

 

 

 

 

35122

351220

 

Dịch vụ phân phối điện

 

 

 

 

 

 

 

3512201

Dịch vụ phân phối điện

 

 

 

 

 

 

 

3512202

Dịch vụ bán điện

 

 

 

352

3520

 

 

 

Khí đốt, dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

 

 

 

35201

 

 

Khí đốt

Loại trừ khí dầu mỏ và khí hydrocacbon khác

 

 

 

 

 

352011

3520110

Khí than đá, khí than ướt, khí than

 

 

 

 

 

 

352012

3520120

Khí đốt từ phụ phẩm nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

352013

3520130

Khí đốt từ rác thải

 

 

 

 

 

35202

 

 

Dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

 

 

 

 

352021

3520210

Dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

Dịch vụ phân phối và cung cấp nhiên liệu khí thông qua hệ thống đường ống

 

 

 

 

 

352022

3520220

Dịch vụ bán khí đốt thông qua đường ống

Dịch vụ của các trung gian hoặc đại lý mà sắp xếp việc mua bán khí thông qua hệ thống phân phối khí được vận hành bởi người khác

 

 

353

3530

 

 

 

Hơi nước, nước nóng, nước đá; Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hòa không khí qua đường ống

 

 

 

 

 

35301

353010

 

Hơi nước, nước nóng; Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

 

3530101

Hơi nước và nước nóng

 

 

 

 

 

 

 

3530102

Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

35302

353020

 

Nước đá, dịch vụ cung cấp khí lạnh

 

 

 

 

 

 

 

3530201

Nước đá

 

 

 

 

 

 

 

3530202

Dịch vụ cung cấp khí lạnh

 

E

 

 

 

 

 

 

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC; DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

 

36

360

3600

36000

 

 

Nước tự nhiên khai thác

 

 

 

 

 

 

360001

 

Nước tự nhiên khai thác

 

 

 

 

 

 

 

3600011

Nước uống được

Bao gồm cả nước sạch làm từ nước thải

 

 

 

 

 

 

3600012

Nước không uống được

Nước chưa qua xử lý, khai thác trực tiếp từ nguồn nước thiên nhiên

 

 

 

 

 

360002

3600020

Dịch vụ phân phối nước bằng đường ống

 

 

 

 

 

 

360003

3600030

Dịch vụ mua bán nước bằng đường ống

 

 

37

370

3700

 

 

 

Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải

 

 

 

 

 

37001

370010

3700100

Dịch vụ thoát nước

 

 

 

 

 

37002

370020

 

Dịch vụ xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

 

3700201

Dịch vụ xử lý nước thải

Gồm: Dịch vụ làm sạch bể phốt và bể chứa; dịch vụ xử lý nước thải bằng quy trình vật lý, hóa học và sinh học

 

 

 

 

 

 

3700202

Dịch vụ xử lý bùn cặn của nước thải

 

 

38

 

 

 

 

 

Dịch vụ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

 

 

 

381

 

 

 

 

Dịch vụ thu gom rác thải

 

 

 

 

3811

38110

 

 

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

 

 

 

381101

 

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

 

 

 

 

3811011

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế

 

 

 

 

 

 

 

3811012

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại không thể tái chế

 

 

 

 

 

 

381102

 

Rác thải không độc hại đã thu gom

 

 

 

 

 

 

 

3811021

Rác thải không độc hại đã thu gom không thể tái chế

 

 

 

 

 

 

 

3811022

Rác thải không độc hại đã thu gom có thể tái chế, trừ rác kim loại

Gồm: Rác thủy tinh; rác giấy và bìa; rác cao su; rác nhựa; rác vải; rác da; rác không độc hại khác có thể tái chế

 

 

 

 

 

 

3811023

Rác thải từ kim loại không độc hại đã thu gom có thể tái chế

 

 

 

 

 

 

381103

3811030

Cấu kiện để phá dỡ

Gồm: Tàu thuyền và cấu kiện nổi để phá dỡ; cấu kiện khác để phá dỡ như các thiết bị điện tử đã qua sử dụng tivi, máy tính…

 

 

 

 

 

381104

3811040

Dịch vụ chuyển rác thải không độc hại

Gồm: Dịch vụ chuyển rác thải không độc hai có thể tái chế; dịch vụ chuyển rác thải không độc hại khác không thể tái chế

 

 

 

3812

 

 

 

Dịch vụ thu gom rác thải độc hại

 

 

 

 

 

38121

381210

3812100

Dịch vụ thu gom rác thải y tế

 

 

 

 

 

38129

 

 

Dịch vụ thu gom rác thải độc hại khác

 

 

 

 

 

 

381291

3812910

Dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt và công nghiệp độc hại

 

 

 

 

 

 

381292

3812920

Rác thải độc hại đã thu gom

Gồm: Chất thải phóng xạ; phế liệu từ bệnh viện, kể cả phế liệu thuốc; phế liệu hóa chất độc hại; dầu thừa; rác thải kim loại độc hại; rác thải độc hại khác

 

 

 

 

 

381293

3812930

Dịch vụ chuyển rác thải độc hại

 

 

 

382

 

 

 

 

Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải

 

 

 

 

3821

38210

 

 

Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

 

 

 

382101

3821010

Dịch vụ xử lý rác thải không độc hại trước khi tiêu hủy

 

 

 

 

 

 

382102

3821020

Dịch vụ tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

 

 

 

382103

3821030

Dung môi hữu cơ thải

 

 

 

 

 

 

382104

3821040

Xỉ và tro từ quá trình đốt rác thải

 

 

 

 

 

 

382105

3821050

Rác thải sinh hoạt đã đóng thành dạng viên, bánh

 

 

 

 

 

 

382106

3821060

Điện từ xử lý rác thải

 

 

 

 

 

 

382107

3821070

Phân hữu cơ, phân vi sinh

 

 

 

 

3822

 

 

 

Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

 

 

 

 

 

38221

382210

3822100

Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

Gồm: Dịch vụ xử lý cho tiêu hủy rác thải y tế; dịch vụ tiêu hủy rác thải y tế

 

 

 

 

38229

382290

3822900

Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

Gồm: Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải hạt nhân; dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

 

 

383

3830

 

 

 

Dịch vụ tái chế phế liệu

 

 

 

 

 

38301

 

 

Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

 

 

383011

3830110

Dịch vụ tháo dỡ cấu kiện kim loại

Gồm: Dịch vụ tháo dỡ tầu thuyền; dịch vụ tháo dỡ cấu kiện kim loại khác

 

 

 

 

 

383012

 

Vật liệu kim loại thứ cấp; dịch vụ tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3830121

Vật liệu kim loại quý thứ cấp

Là phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoắc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. Như: Tro (xỉ) có chứa kim loại quý

 

 

 

 

 

 

3830122

Vật liệu kim loại khác thứ cấp

 

 

 

 

 

 

 

3830123

Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

 

38302

383020

 

Phế liệu phi kim loại; dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

3830201

Vật liệu phi kim loại thứ cấp khác

 

 

 

 

 

 

 

3830202

Dầu từ đốt lốp cao su

 

 

 

 

 

 

 

3830203

Dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại

 

 

39

390

3900

39000

 

 

Dịch vụ xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

 

 

 

 

 

 

390001

3900010

Dịch vụ xử lý ô nhiễm và dịch vụ làm sạch

Gồm: Dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm không khí; dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm nước bề mặt; dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm đất và nước ngầm; dịch vụ xử lý ô nhiễm liên quan đến xây dựng nhà

 

 

 

 

 

390002

3900020

Dịch vụ xử lý ô nhiễm khác và dịch vụ kiểm soát ô nhiễm chuyên biệt

Gồm: Dịch vụ làm sạch mặt bằng, dịch vụ kiểm tra và giám sát, dịch vụ xử lý mặt bằng khác; dịch vụ xử lý ô nhiễm khác; dịch vụ kiểm soát ô nhiễm chuyên biệt khác

F

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM XÂY DỰNG

 

 

41

410

 

 

 

 

Nhà các loại và dịch vụ xây dựng nhà

 

 

 

 

4101

41010

 

 

Nhà để ở

 

 

 

 

 

 

410101

 

Nhà chung cư

 

 

 

 

 

 

 

4101011

Nhà chung cư từ 5 tầng trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

4101012

Nhà chung cư từ 6-8 tầng

 

 

 

 

 

 

 

4101013

Nhà chung cư từ 9-15 tầng

 

 

 

 

 

 

 

4101014

Nhà chung cư từ 16-20 tầng

 

 

 

 

 

 

 

4101015

Nhà chung cư từ 21-25 tầng

 

 

 

 

 

 

 

4101016

Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên

 

 

 

 

 

 

410102

 

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

4101021

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà kiên cố)

 

 

 

 

 

 

 

4101022

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà bán kiên cố)

 

 

 

 

 

 

 

4101023

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà thiếu kiên cố)

 

 

 

 

 

 

 

4101024

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà đơn sơ)

 

 

 

 

 

 

 

4101025

Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên

 

 

 

 

 

 

 

4101026

Nhà biệt thự

 

 

 

 

 

 

410103

4101030

Dịch vụ xây dựng nhà để ở

Gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà để ở

 

 

 

4102

41020

 

 

Nhà không để ở

Gồm các công trình có mái che và tường bao quanh 4 phía

 

 

 

 

 

410201

 

Nhà xưởng sản xuất và kho chứa

Gồm các công trình nhà xưởng có phần xây dựng cơ bản là chủ yếu

 

 

 

 

 

 

4102011

Nhà xưởng phục vụ sản xuất nông nghiệp

Trạm bảo vệ thực vật

Trạm thú y

Trạm giống cây

Chuồng trại chăn nuôi

Cơ sở vắt sữa

Cơ sở ấp trứng

Nhà lấy tinh, thụ tinh nhân tạo...

 

 

 

 

 

 

4102012

Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4102013

Kho đông lạnh

Chỉ Gồm: kho lạnh kết cấu gạch và bê tông

 

 

 

 

 

 

4102014

Kho chứa

Kho lương thực (nhà kho nông nghiệp), nhà kho thương mại,…

Không Gồm: các loại kho chuyên dụng như: kho đông lạnh, kho chứa hóa chất, kho xăng dầu, kho chứa khí hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

4102019

Nhà xưởng phục vụ sản xuất khác

 

 

 

 

 

 

410202

 

Công trình thương mại

 

 

 

 

 

 

 

4102021

Trung tâm thương mại, siêu thị

 

 

 

 

 

 

 

4102022

Chợ; cửa hàng; nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự

Gồm: cả trạm dừng nghỉ trên đường bộ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4102023

Nhà ga hàng không

Gồm: nhà ga chính và các công trình bảo đảm hoạt động bay

 

 

 

 

 

 

4102024

Nhà ga đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

4102025

Bến xe ô tô

Nhà ga đường bộ

 

 

 

 

 

 

4102026

Nhà để xe

Gồm: cả nhà để xe ngầm, nhà để xe nổi

 

 

 

 

 

 

4102027

Trạm/trung tâm sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ, hàng không

Trạm/trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy

Trung tâm/trạm bảo dưỡng máy bay

 

 

 

 

 

 

4102028

Cửa hàng/trạm xăng dầu, khí hóa lỏng, khí đốt thiên nhiên

Là công trình xây dựng chuyên kinh doanh bán lẻ xăng dầu, các loại dầu mỡ nhờn (có thể kết hợp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng đóng trong chai hoặc cung cấp dịch vụ tiện ích cho người và phương tiện tham gia giao thông: như rửa xe, bảo dưỡng xe, bãi đỗ xe, dịch vụ dừng nghỉ, cửa hàng bách hóa, máy rút tiền tự động).

 

 

 

 

 

 

4102029

Công trình thương mại khác

Ví dụ: Nhà chờ xe bus BRT…

 

 

 

 

 

410203

 

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

4102031

Trường mầm non

Nhà trẻ, trường mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

4102032

Trường tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

4102033

Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học

Trường phổ thông có nhiều cấp học còn gọi là trường liên cấp

 

 

 

 

 

 

4102034

Trường đại học, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

4102039

Các loại trường khác

 

 

 

 

 

 

410204

 

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

4102041

Bệnh viện

Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa

 

 

 

 

 

 

4102042

Phòng khám

Phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực

 

 

 

 

 

 

4102043

Trạm y tế, nhà hộ sinh

 

 

 

 

 

 

 

4102044

Nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình; nhà dưỡng lão

 

 

 

 

 

 

 

4102049

Các cơ sở y tế khác

Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học; Trung tâm phòng chống dịch bệnh; Trung tâm y tế dự phòng; Trung tâm sức khỏe sinh sản; Trung tâm bệnh xã hội; Trung tâm kiểm nghiệm dược, vắc xin hóa mỹ phẩm, thực phẩm; Khu chăn nuôi động thực vật thí nghiệm; Bệnh viện thú y…

 

 

 

 

 

410205

 

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4102051

Trung tâm hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

4102052

Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc

 

 

 

 

 

 

 

4102053

Vũ trường

 

 

 

 

 

 

 

4102054

Nhà văn hóa, nhà sinh hoạt cộng đồng

Gồm cả cung văn hóa thiếu nhi, cung văn hóa thanh thiếu niên.

 

 

 

 

 

 

4102055

Nhà bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

4102056

Nhà thư viện

 

 

 

 

 

 

 

4102057

Nhà triển lãm, nhà trưng bày

 

 

 

 

 

 

 

4102058

Công trình di tích

Chỉ Gồm: các công trình có mái che và tường bao quanh bốn phía

 

 

 

 

 

 

4102059

Công trình văn hóa khác

 

 

 

 

 

 

410206

 

Công trình thể thao; công trình thông tin liên lạc, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

4102061

Cung thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4102062

Nhà thi đấu, tập luyện thể thao tổng hợp cho nhiều môn, có khán đài

Còn gọi là nhà thi đấu đa năng.

Bể bơi trong nhà (phục vụ các môn thể thao dưới nước như nhảy cầu, bơi, lặn, bóng nước, bơi nghệ thuật…), sân thể dục dụng cụ,...

 

 

 

 

 

 

4102063

Nhà thi đấu, tập luyện thể thao tổng hợp cho nhiều môn, không có khán đài

Nhà thi đấu thể thao (bóng chuyển, bóng rổ, cầu lông, tennis), phòng tập gym,…

 

 

 

 

 

 

4102064

Nhà thi đấu, tập luyện thể thao riêng cho từng môn, có khán đài

Sân trượt băng, sân tennis, sân bóng đá, sân đấm bốc, sân bóng chuyền, sân bóng rổ, sân cầu lông…

 

 

 

 

 

 

4102065

Nhà thi đấu, tập luyện thể thao riêng cho từng môn, không có khán đài

Sân cầu lông,…

 

 

 

 

 

 

4102066

Nhà bưu điện, bưu cục

 

 

 

 

 

 

 

4102067

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu không

 

 

 

 

 

 

 

4102069

Nhà phục vụ thông tin liên lạc, viễn thông khác

 

 

 

 

 

 

410207

 

Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà nghỉ, trụ sở làm việc

 

 

 

 

 

 

 

4102071

Nhà đa năng

Còn gọi là nhà hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

4102072

Khách sạn

 

 

 

 

 

 

 

4102073

Ký túc xá

 

 

 

 

 

 

 

4102074

Nhà khách, nhà nghỉ

 

 

 

 

 

 

 

4102075

Nhà trọ

Nhà cho thuê để ở

 

 

 

 

 

 

4102076

Trụ sở thuộc cơ quan Nhà nước

Gồm: Trụ sở làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; Trụ sở làm việc của các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân và cơ quan chuyên môn trực thuộc các cấp; Trụ sở tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

4102077

Trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp và đơn vị sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

4102079

Trụ sở của các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

410208

 

Công trình nhà không để ở khác

 

 

 

 

 

 

 

4102081

Công trình tôn giáo

Gồm: trụ sở của các tổ chức tôn giáo, trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo, chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh đường, thánh thất, niệm phật đường, tu viện và các công trình tương tự của các tổ chức tôn giáo

 

 

 

 

 

 

4102082

Công trình tín ngưỡng

Gồm: đình, đền, am, miếu, từ đường, nhà thờ họ và những công trình tương tự khác

 

 

 

 

 

 

4102083

Công trình quản chế

Gồm: trại giam, tạm giam, trại cải tạo, trung tâm giáo dưỡng…

 

 

 

 

 

 

4102084

Nhà tang lễ

 

 

 

 

 

 

 

4102085

Trung tâm/cơ sở hỏa táng

Cơ sở hỏa táng Gồm: lò hỏa táng và các công trình phụ trợ (khu văn phòng, khu kỹ thuật, khu lưu trữ tro cốt, nhà tang lễ, các công trình hạ tầng kỹ thuật)

 

 

 

 

 

 

4102086

Hăng ga máy bay (Hangar)

Nhà dùng để che chắn cho máy bay

 

 

 

 

 

 

4102087

Công trình sử dụng cho mục đích lưu giữ, cất giữ

Công trình bảo quản, giữ nguyên trạng các di tích lịch sử khai quật dưới lòng đất,…

Ví dụ: Công trình bảo quản các di tích dưới lòng đất của Hoàng Thành Thăng Long

 

 

 

 

 

 

4102089

Công trình nhà không để ở khác

 

 

 

 

 

 

410209

4102090

Dịch vụ xây dựng nhà không để ở

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà không để ở

 

42

 

 

 

 

 

Công trình kỹ thuật dân dụng và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

 

421

 

 

 

 

Đường sắt và đường bộ, dịch vụ xây dựng đường sắt và đường bộ

 

 

 

 

4211

42110

 

 

Đường sắt, dịch vụ xây dựng đường sắt

 

 

 

 

 

 

421101

 

Công trình đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

4211011

Đường sắt trên cao

Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị

 

 

 

 

 

 

4211012

Đường sắt quốc gia khổ đường 1435 mm

 

 

 

 

 

 

 

4211013

Đường sắt quốc gia khổ đường 1000 mm; đường lồng, khổ đường (1435 - 1000) mm

 

 

 

 

 

 

 

4211014

Đường sắt chuyên dụng

Đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi

 

 

 

 

 

 

4211015

Đường tàu điện ngầm (metro)

 

 

 

 

 

 

 

4211016

Cầu đường sắt

Ví dụ: Cầu Chui, Cầu Long Biên,...

 

 

 

 

 

 

4211017

Hầm đường sắt

Ví dụ: Hầm đường sắt đèo Hải Vân...

 

 

 

 

 

421102

4211020

Dịch vụ xây dựng công trình đường sắt

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế:

- Đường ray đường sắt;

- Cấu trúc điện khí hóa đường sắt, cụ thể Gồm:

+ Dịch vụ đặt chấn lưu và đường ray;

+ Dịch vụ lắp đặt thiết bị chuyển mạch, điểm và giao cắt;

+ Dịch vụ xây dựng hệ thống kiểm soát và an toàn cho đường ray;

+ Dịch vụ xây dựng đường sắt chuyên dụng;

- Dịch vụ sơn đường sắt, lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt

 

 

 

4212

42120

 

 

Công trình đường bộ, dịch vụ xây dựng công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

421201

 

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

4212011

Đường bộ cao tốc

Đường quốc lộ và tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

4212012

Đường trong đô thị

Đường nội đô, nội thị, nội khu,...

 

 

 

 

 

 

4212013

Đường bộ khác

Đường liên xã, đường thôn, ấp,...

 

 

 

 

 

 

4212014

Đường băng cất hạ cánh

Gồm: cả đường băng sân bay, đường dẫn

 

 

 

 

 

 

4212015

Trạm thu phí đường bộ

Gồm: nhà điều hành, nhà bán vé, cổng trạm kiểm soát vé, hệ thống điện chiếu sáng và các công trình phụ trợ

 

 

 

 

 

 

4212016

Nút giao thông

Gồm: nút giao thông đồng mức, nút giao thông khác mức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nút giao thông đồng mức Gồm: ngã ba, ngã tư, ngã năm, ngã sáu...

- Nút giao thông khác mức: là loại nút giao thông tại đó các đường đi trên các độ cao khác nhau để tránh xung đột giữa các luồng giao thông

 

 

 

 

 

 

4212019

Công trình đường bộ khác

 

 

 

 

 

 

421202

 

Cầu, đường cao tốc trên cao, đường ngầm và dịch vụ xây dựng cầu, đường cao tốc trên cao, đường ngầm

 

 

 

 

 

 

 

4212021

Đường cao tốc trên cao

 

 

 

 

 

 

 

4212022

Cầu đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

4212023

Cầu bộ hành

Cầu cho người đi bộ

 

 

 

 

 

 

4212024

Hầm đường ô tô

 

 

 

 

 

 

 

4212025

Hầm bộ hành cho người đi bộ

 

 

 

 

 

 

421203

4212030

Dịch vụ xây dựng công trình đường bộ

Gồm:

- Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế để hình thành các loại đường, hầm và cầu vượt dành cho người đi bộ và phương tiện vận tải đường bộ;

- Xây dựng hoặc phục hồi mặt đường;

- Dịch vụ lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường bộ;

- Dịch vụ sơn đánh dấu trên đường

 

 

422

 

 

 

 

Công trình công ích và dịch vụ xây dựng công trình công ích

 

 

 

 

4221

42210

 

 

Công trình điện và dịch vụ xây dựng công trình điện

 

 

 

 

 

 

422101

 

Công trình điện

 

 

 

 

 

 

 

4221011

Công trình nhiệt điện

Gồm nhiệt điện chạy than, dầu,...

 

 

 

 

 

 

4221012

Công trình điện hạt nhân

 

 

 

 

 

 

 

4221013

Công trình thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

4221014

Công trình điện gió

 

 

 

 

 

 

 

4221015

Công trình điện mặt trời

 

 

 

 

 

 

 

4221016

Công trình điện địa nhiệt

Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lòng Trái Đất

 

 

 

 

 

 

4221017

Công trình điện thủy triều

 

 

 

 

 

 

 

4221018

Công trình điện khí biogas

 

 

 

 

 

 

 

4221019

Công trình điện khác

Gồm: công trình điện rác, công trình điện sinh khối, nhà máy điện đồng phát,...

 

 

 

 

 

422102

 

Đường dây tải điện

 

 

 

 

 

 

 

4221021

Đường dây tải điện 500KV

 

 

 

 

 

 

 

4221022

Đường dây tải điện 220KV

 

 

 

 

 

 

 

4221023

Đường dây tải điện 110KV

 

 

 

 

 

 

 

4221024

Đường dây cáp điện hạ thế

Gồm: cả đường dây cáp điện ngầm và cáp điện treo

 

 

 

 

 

422103

4221030

Trạm biến áp điện

Gồm: cả trạm biến áp trong nhà và ngoài trời

 

 

 

 

 

422104

4221040

Dịch vụ xây dựng công trình điện

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế cho các nhà máy và thiết bị phát điện nặng

 

 

 

4222

42220

 

 

Công trình cấp, thoát nước và dịch vụ xây dựng công trình cấp, thoát nước

 

 

 

 

 

 

422201

 

Công trình cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

4222011

Công trình khai thác nước thô

Gồm: cả nước mặt, nước ngầm

 

 

 

 

 

 

4222012

Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

4222013

Trạm bơm nước sạch

Gồm: trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (Gồm: cả bể chứa nước, nếu có).

 

 

 

 

 

 

4222014

Trạm xử lý nước cấp

Gồm: các loại bể lắng, bể lọc, bể chứa, đài chứa nước

 

 

 

 

 

 

4222015

Mạng lưới (đường ống) cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

4222019

Công trình cấp nước khác

 

 

 

 

 

 

422202

 

Công trình thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

4222021

Mạng lưới (đường ống) thoát nước

Gồm thu gom và vận chuyển nước mưa, nước thải, nước bẩn, Gồm: cả hệ thống thoát nước ngầm

 

 

 

 

 

 

4222022

Hồ điều hòa

Gồm: cả hồ chứa nước phục vụ thủy lợi

 

 

 

 

 

 

4222023

Trạm bơm nước mưa

Gồm: cả bể chứa nước (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4222024

Công trình xử lý nước thải

Bể lắng, bể lọc, hồ sinh học, bể tự hoại...

 

 

 

 

 

 

4222025

Trạm bơm nước thải

Gồm: cả bể chứa nước (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4222026

Công trình xử lý bùn

 

 

 

 

 

 

 

4222027

Các loại giếng thăm, giếng chuyển bậc, giếng thu nước mưa

 

 

 

 

 

 

 

4222029

Công trình thoát nước khác

Ví dụ: cửa xả nước thải...

 

 

 

 

 

422203

 

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

4222031

Công trình đầu mối hồ chứa nước

 

 

 

 

 

 

 

4222032

Công trình cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát (cho diện tích tự nhiên khu tiêu)

Công trình đầu mối trạm bơm tưới

Công trình đầu mối trạm bơm tiêu

 

 

 

 

 

 

4222033

Công trình cấp nguồn nước chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác

 

 

 

 

 

 

 

4222039

Công trình thủy lợi khác

Ví dụ: Cống ngăn mặn...

 

 

 

 

 

422204

4222040

Dịch vụ xây dựng công trình cấp, thoát nước

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình cấp, thoát nước.

 

 

 

4223

42230

 

 

Công trình viễn thông, thông tin liên lạc và dịch vụ xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

422301

 

Công trình viễn thông, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

4223011

Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

4223012

Trạm vi ba

 

 

 

 

 

 

 

4223013

Trạm vệ tinh mặt đất

 

 

 

 

 

 

 

4223019

Công trình viễn thông, thông tin liên lạc khác

 

 

 

 

 

 

422302

4223020

Dịch vụ xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình viễn thông, thông tin liên lạc

 

 

 

4229

42290

 

 

Công trình công ích khác và dịch vụ xây dựng công trình công ích khác

 

 

 

 

 

 

422901

 

Công trình cấp năng lượng khác

 

 

 

 

 

 

 

4229011

Nhà máy cấp nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

4229012

Nhà máy cấp hơi

 

 

 

 

 

 

 

4229013

Nhà máy cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

422902

 

Công trình đường ống

 

 

 

 

 

 

 

4229021

Công trình đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài

Gồm: đường ống dẫn khí từ mỏ dầu ngoài khơi vào bờ

 

 

 

 

 

 

4229022

Công trình đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng

Gồm: đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội đô, nội thị, nội khu

 

 

 

 

 

 

4229023

Tuy nen kỹ thuật

Đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước...

 

 

 

 

 

 

4229029

Công trình đường ống khác

 

 

 

 

 

 

422903

 

Công trình công ích khác

 

 

 

 

 

 

 

4229031

Sân bãi để xe, máy móc thiết bị (không có mái che)

 

 

 

 

 

 

 

4229032

Công trình chiếu sáng công cộng

Còn gọi là hệ thống chiếu sáng công cộng, Gồm: mạng lưới điện chiếu sáng, cột đèn

 

 

 

 

 

 

4229033

Công viên cây xanh

Gồm: cả vườn hoa công cộng...

 

 

 

 

 

 

4229034

Nghĩa trang

 

 

 

 

 

 

 

4229035

Tượng đài, bia tưởng niệm, tháp ngoài trời và các công trình khác có chức năng tương đương

 

 

 

 

 

 

 

4229039

Công trình công ích khác

Ví dụ: pa nô, biển quảng cáo độc lập,...

 

 

 

 

 

422904

4229040

Dịch vụ xây dựng công trình công ích khác

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình cấp năng lượng (trừ điện); công trình đường ống và các công trình công ích khác.

 

 

429

 

 

 

 

Công trình kỹ thuật dân dụng khác và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

 

4291

42910

 

 

Công trình thủy và dịch vụ xây dựng công trình thủy

 

 

 

 

 

 

429101

 

Công trình đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

4291011

Cảng, bến hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

4291012

Cảng, bến hành khách

 

 

 

 

 

 

 

4291013

Cầu tàu cảng sông

 

 

 

 

 

 

 

4291014

Bến phà

 

 

 

 

 

 

 

4291015

Âu tàu

Âu tàu là bộ phận giúp cho tàu thuyền qua lại những nơi mực nước có sự biến đổi đột ngột, thường ở thượng hạ lưu của các cống đập. Tại âu tàu có các thiết bị nâng tàu thuyền và các cửa van để tạo ra mực nước thuận lợi cho sự di chuyển của tàu

 

 

 

 

 

 

4291019

Công trình đường thủy nội địa khác

 

 

 

 

 

 

429102

 

Công trình hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

4291021

Công trình bến cảng biển, khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão

Gồm cả bến phà, cảng và cầu cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

4291022

Cầu cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

4291023

Đèn biển (hải đăng)

Đèn biển là báo hiệu hàng hải được thiết lập cố định tại các vị trí cần thiết ven bờ biển, trong vùng nước cảng biển và vùng biển

 

 

 

 

 

 

4291029

Công trình hàng hải khác

Đơn vị tính ghi theo thực tế công trình

 

 

 

 

 

429103

 

Công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ; công trình chắn sóng, nắn dòng chảy

 

 

 

 

 

 

 

4291031

Đê

Đê chắn sóng, đê chắn cát

 

 

 

 

 

 

4291032

Kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ

 

 

 

 

 

 

4291033

Đập

 

 

 

 

 

 

 

4291034

Kênh

 

 

 

 

 

 

 

4291039

Công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ; công trình chắn sóng, nắn dòng chảy khác

 

 

 

 

 

 

429104

4291040

Dịch vụ xây dựng công trình thủy

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình đường thủy nội địa; công trình hàng hải; công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ và các công trình chắn sóng, nắn dòng chảy

 

 

 

4292

42920

 

 

Công trình khai khoáng và dịch vụ xây dựng công trình khai khoáng

 

 

 

 

 

 

429201

 

Công trình khai thác than

 

 

 

 

 

 

 

4292011

Mỏ than hầm lò

 

 

 

 

 

 

 

4292012

Mỏ than lộ thiên

 

 

 

 

 

 

 

4292013

Nhà máy sàng tuyển than

Nhà máy chọn rửa, tuyển than

 

 

 

 

 

 

4292019

Công trình khai thác than khác

 

 

 

 

 

 

429202

 

Công trình khai thác quặng

 

 

 

 

 

 

 

4292021

Mỏ quặng hầm lò

 

 

 

 

 

 

 

4292022

Mỏ quặng lộ thiên

 

 

 

 

 

 

 

4292023

Nhà máy tuyển/làm giàu quặng

Gồm: cả tuyển quặng bô xít

 

 

 

 

 

 

4292024

Công trình sản xuất alumin

 

 

 

 

 

 

 

4292029

Công trình khai thác quặng khác

 

 

 

 

 

 

429203

 

Công trình khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

4292031

Công trình khai thác dầu khí trên biển

Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển

 

 

 

 

 

 

4292032

Công trình khai thác dầu khí trên đất liền

Giàn khoan thăm dò, khai thác trên đất liền

 

 

 

 

 

 

4292033

Công trình lọc dầu

Nhà máy lọc dầu

 

 

 

 

 

 

4292034

Công trình chế biến khí

Nhà máy chế biến khí, nhà máy sản xuất khí đốt tự nhiên

 

 

 

 

 

 

4292035

Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học

Ví dụ: nhiên liệu để sản xuất ra xăng E5 (ethanol),...

 

 

 

 

 

 

4292036

Kho xăng dầu

Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời

 

 

 

 

 

 

4292037

Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

4292038

Nhà máy sản xuất dầu nhờn

 

 

 

 

 

 

 

4292039

Công trình khai thác dầu khí khác

Ví dụ: nhà máy tái chế dầu thải

 

 

 

 

 

429204

 

Công trình mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4292041

Mỏ khai thác đá

 

 

 

 

 

 

 

4292049

Mỏ khai thác khác

Gồm: cát, đất sét và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác

 

 

 

 

 

429205

4292050

Dịch vụ xây dựng công trình khai khoáng

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế mỏ và các công trình liên quan như: trạm bốc dỡ và đổ, trục, tháp, đường hầm và băng chuyền vận chuyển liên quan đến hoạt động khai thác

 

 

 

4293

42930

 

 

Công trình chế biến, chế tạo và dịch vụ xây dựng công trình chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

429301

 

Công trình công nghiệp thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

4293011

Nhà máy chế biến đồ hộp

Nhà máy chế biến và đóng hộp

 

 

 

 

 

 

4293012

Nhà máy chế biến thủy, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

4293013

Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu

 

 

 

 

 

 

 

4293014

Nhà máy sữa

 

 

 

 

 

 

 

4293015

Nhà máy xay xát, chế biến nông sản

Nhà máy xay xát, lau bóng gạo và các sản phẩm ngũ cốc; nhà máy chế biến chè; cà phê, nhà máy chế biến tinh bột sắn...

 

 

 

 

 

 

4293016

Nhà máy đường

 

 

 

 

 

 

 

4293017

Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền và sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

 

4293018

Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

4293019

Công trình công nghiệp thực phẩm khác

 

 

 

 

 

 

429302

 

Công trình sản xuất đồ uống; thuốc lá; dệt, may; da và sản xuất sản phẩm từ da; chế biến và xử lý gỗ; giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

 

 

 

 

4293021

Nhà máy sản xuất đồ uống

Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát

 

 

 

 

 

 

4293022

Nhà máy sản xuất thuốc lá

Quy cách 20 điếu/bao

 

 

 

 

 

 

4293023

Nhà máy xơ sợi

 

 

 

 

 

 

 

4293024

Nhà máy dệt

Quy chuẩn 1,6m x 2m

 

 

 

 

 

 

4293025

Nhà máy in, nhuộm (ngành dệt may)

 

 

 

 

 

 

 

4293026

Nhà máy sản xuất các sản phẩm may

 

 

 

 

 

 

 

4293027

Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da

 

 

 

 

 

 

 

4293028

Nhà máy chế biến và xử lý gỗ

 

 

 

 

 

 

 

4293029

Nhà máy bột giấy và giấy

 

 

 

 

 

 

429303

 

Công trình công nghiệp hóa chất cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

4293031

Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản

Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại;

Nhà máy sản xuất sô đa;

Nhà máy sản xuât các muối vô cơ, ôxit vô cơ;

Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết

 

 

 

 

 

 

4293032

Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dầu

PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren; LAB, cao su tổng hợp và các sản phẩm khác

 

 

 

 

 

 

4293033

Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dược; thuốc

 

 

 

 

 

 

 

4293034

Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm; Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa

Hóa mỹ phẩm: các sản phẩm làm đẹp: kem dưỡng da,...

Sản phẩm tẩy rửa: kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng...

 

 

 

 

 

 

4293035

Nhà máy sản xuất sản phẩm sơn, mực in các loại

 

 

 

 

 

 

 

4293036

Nhà máy sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4293037

Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất

Ví dụ: nhà máy tuyển quặng apatit,...

 

 

 

 

 

 

4293038

Công trình sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ

 

 

 

 

 

 

 

4293039

Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản khác

Ví dụ: Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic

 

 

 

 

 

429304

 

Công trình sản xuất sản phẩm từ hóa chất

 

 

 

 

 

 

 

4293041

Công trình sản xuất phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật

- Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp;

- Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy);

- Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh;

- Nhà máy sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

4293042

Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéo

 

 

 

 

 

 

 

4293043

Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp

 

 

 

 

 

 

 

4293044

Nhà máy sản xuất băng tải

 

 

 

 

 

 

 

4293045

Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

4293046

Nhà máy sản xuất pin

 

 

 

 

 

 

 

4293047

Nhà máy sản xuất ắc quy

 

 

 

 

 

 

 

4293048

Nhà máy sản xuất que hàn

 

 

 

 

 

 

 

4293049

Nhà máy sản xuất các sản phẩm plastic

 

 

 

 

 

 

429305

 

Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4293051

Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát

 

 

 

 

 

 

 

4293052

Nhà máy sản xuất gạch đất sét nung

 

 

 

 

 

 

 

4293053

Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa

Gồm: cả lò nung gạch chịu lửa cao alumin

 

 

 

 

 

 

4293054

Nhà máy sản xuất sản phẩm sứ vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

4293055

Nhà máy sản xuất kính xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4293056

Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính

Gồm: kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...

 

 

 

 

 

 

4293057

Nhà máy sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

4293058

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

Gồm:

- Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch xi măng cột liệu;

- Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước;

- Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AAC

 

 

 

 

 

 

4293059

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng khác

Trạm nghiền xi măng, trạm trộn bê tông (đơn vị tính là m3/giờ)...

 

 

 

 

 

429306

 

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

4293061

Nhà máy luyện kim

- Nhà máy luyện kim mầu;

- Nhà máy luyện phôi thép;

- Nhà máy luyện, cán thép, kéo thép xây dựng.

 

 

 

 

 

 

4293062

Khu liên hợp luyện kim

Gồm: hệ thống các nhà máy:

- Nhà máy luyện kim mầu;

- Nhà máy luyện phôi thép;

- Nhà máy luyện, cán thép, kéo thép xây dựng

 

 

 

 

 

 

4293063

Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4293064

Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4293065

Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ

 

 

 

 

 

 

 

4293066

Nhà máy chế tạo máy xây dựng

Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc;

Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung;

Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành.

 

 

 

 

 

 

4293067

Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ

Thiết bị toàn bộ thường là phần thiết bị (máy móc, thiết bị phụ trợ, công nghệ,...) của công trình hoàn chỉnh thực hiện phương thức hợp đồng EPC (Gồm: cả thiết kế, chuyển giao công nghệ, mua sắm - chế tạo và xây dựng).

VD: Dây chuyền sản xuất kính an toàn cho xe ô tô theo công nghệ của Phần Lan

 

 

 

 

 

 

4293069

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo khác

 

 

 

 

 

 

429307

 

Công trình sản xuất thiết bị điện, điện tử; công trình sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải

 

 

 

 

 

 

 

4293071

Nhà máy lắp ráp điện tử, điện lạnh

Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và các sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)

 

 

 

 

 

 

4293072

Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử

Mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương

 

 

 

 

 

 

4293073

Công trình sản xuất thiết bị điện, điện tử khác

 

 

 

 

 

 

 

4293074

Nhà máy đóng, sửa chữa tàu

Công trình sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà...), tàu biển, ụ tàu biển, âu tàu biển và các công trình nâng hạ tàu biển khác (triền, đà, sàn nâng,...)

 

 

 

 

 

 

4293075

Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô

 

 

 

 

 

 

 

4293076

Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy

 

 

 

 

 

 

 

4293077

Nhà máy sản xuất, lắp ráp đầu máy tàu hỏa

 

 

 

 

 

 

 

4293078

Nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay

 

 

 

 

 

 

 

4293079

Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

429308

 

Công trình chế biến, chế tạo khác

 

 

 

 

 

 

 

4293081

Nhà máy in

In trên chất liệu giấy

 

 

 

 

 

 

4293082

Nhà máy in tiền

 

 

 

 

 

 

 

4293083

Nhà máy sản xuất đồ sành, sứ, thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

4293084

Nhà máy sản xuất sản phẩm gốm đất nung

 

 

 

 

 

 

 

4293085

Nhà máy sản xuất nước đá

 

 

 

 

 

 

 

4293086

Nhà máy sản xuất công nghiệp hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

4293087

Kho chứa hóa chất

 

 

 

 

 

 

 

4293089

Công trình chế biến, chế tạo khác

 

 

 

 

 

 

429309

4293090

Dịch vụ xây dựng công trình chế biến, chế tạo

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế các công trình chế biến, chế tạo

 

 

 

4299

42990

 

 

Công trình kỹ thuật dân dụng khác và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

 

 

 

429901

 

Công trình thể thao ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

4299011

Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời tổng hợp cho nhiều môn, có khán đài

 

 

 

 

 

 

 

4299012

Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời tổng hợp cho nhiều môn, không có khán đài

Sân điều kinh (Đường chạy thẳng, đường chạy vòng; sân nhảy xa, nhảy 3 bước; sân nhảy cao; sân nhảy sào; sân đẩy tạ; sân ném lựu đạn; sân lăng đĩa, lăng tạ xích; sân phóng lao,...)

 

 

 

 

 

 

4299013

Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời riêng cho từng môn, có khán đài

Sân bóng đá, sân tennis, trường đua, trường bắn..., có khán đài

 

 

 

 

 

 

4299014

Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời riêng cho từng môn, không có khán đài

Sân bóng đá tập luyện, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân bóng rổ, sân tennis,...: không có khán đài

Không Gồm: sân gôn

 

 

 

 

 

 

4299015

Sân gôn

 

 

 

 

 

 

 

4299016

Bể bơi ngoài trời

Gồm: cả bể bơi có khán đài và không có khán đài

 

 

 

 

 

 

4299019

Công trình thể thao ngoài trời khác

 

 

 

 

 

 

429902

 

Công trình vui chơi, giải trí ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

4299021

Tuyến cáp treo vận chuyển người

 

 

 

 

 

 

 

4299029

Công trình vui chơi, giải trí ngoài trời khác

 

 

 

 

 

 

429903

 

Công trình thu gom xử lý chất thải rắn

 

 

 

 

 

 

 

4299031

Trạm trung chuyển

 

 

 

 

 

 

 

4299032

Công trình xử lý chất thải rắn

Khu liên hợp xử lý, trạm xử lý chế biến thành phân vi sinh, bãi chôn lấp, lò đốt.

Gồm cả chất thải rắn thông thường và nguy hại:

 

 

 

 

 

429904

 

Công trình quốc phòng an ninh

 

 

 

 

 

 

 

4299041

Pháo đài

 

 

 

 

 

 

 

4299042

Doanh trại quân đội

 

 

 

 

 

 

 

4299043

Hầm trú ẩn

 

 

 

 

 

 

 

4299044

Trường bắn

 

 

 

 

 

 

 

4299045

Trung tâm thử nghiệm quân sự

 

 

 

 

 

 

 

4299049

Công trình phục vụ quốc phòng an ninh khác

 

 

 

 

 

 

429905

 

Công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

4299051

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4299052

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

 

 

 

 

 

 

 

4299053

Trung tâm logistic

Trung tâm logistics là nơi thực hiện các hoạt động liên quan đến vận tải và phân phối hàng hóa, trung tâm logistics Gồm: kho bãi, văn phòng, khu vực xếp dỡ hàng,...

 

 

 

 

 

 

4299059

Công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

 

 

 

429906

4299060

Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình thể thao ngoài trời; công trình vui chơi giải trí ngoài trời; công trình thu gom, xử lý chất thải rắn; công trình quốc phòng an ninh và công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

43

 

 

 

 

 

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng

 

 

 

431

 

 

 

 

Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

 

 

 

 

4311

43110

 

 

Dịch vụ phá dỡ

 

 

 

 

 

 

431101

 

Dịch vụ phá dỡ công trình nhà

 

 

 

 

 

 

 

4311011

Dịch vụ phá dỡ công trình nhà để ở

 

 

 

 

 

 

 

4311012

Dịch vụ phá dỡ công trình nhà không để ở

 

 

 

 

 

 

431102

 

Dịch vụ phá dỡ công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

4311021

Dịch vụ phá dỡ công trình đường

 

 

 

 

 

 

 

4311029

Dịch vụ phá dỡ công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

 

4312

43120

 

 

Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng

 

 

 

 

 

 

431201

 

Dịch vụ hình thành và giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

4312011

Dịch vụ chuẩn bị đất trong nông nghiệp, kể cả thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

4312012

Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng để khai thác mỏ, Gồm: cả dịch vụ nổ mìn và vận chuyển đất, đá

 

 

 

 

 

 

 

4312013

Dịch vụ làm sạch mặt bằng xây dựng

Gồm: đào, lấp, san, ủi tại mặt bằng xây dựng, đào móng, vận chuyển đất, đá

 

 

 

 

 

 

4312014

Gia cố, ổn định đất

 

 

 

 

 

 

 

4312015

Dịch vụ khoan, khoan thăm dò cho mục đích xây dựng, địa vật lý, địa chất hoặc các mục đích tương tự

Không Gồm: khoan giếng nước, khoan ngẫu nhiên để khai thác dầu và khí đốt

 

 

 

 

 

 

4312016

Dịch vụ khoan ngang định hướng lắp đặt ống cáp hoặc ống cống

Khoan ngang định hướng là kỹ thuật khoan ngầm tạo thành một đường ống theo kích thước mong muốn để kéo và lắp đặt đường ống nước, ống cáp điện, ống thông tin... ở chiều sâu lớn dưới các chướng ngại vật mà không cần đào lộ thiên để thực hiện Khoang ngang định hướng còn gọi là khoan bê tông lỗ hoặc khoan rút lõi bê tông

 

 

 

 

 

 

4312017

Đào rãnh phục vụ thoát nước tại mặt bằng xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4312019

Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng khác

 

 

 

 

 

 

431202

 

Dịch vụ khai quật và đào đất

 

 

 

 

 

 

 

4312021

Dịch vụ khai quật, đào đất, dốc và đào đất làm kè hoặc cắt, trước khi xây dựng đường

 

 

 

 

 

 

 

4312022

Đào hào, đào mương

Cho mục đích thoát nước đô thị, cho các công trình đường và các công trình xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

4312023

Dịch vụ cải tạo đất, làm sạch đất bị ô nhiễm

 

 

 

 

 

 

 

4312029

Dịch vụ khai quật và đào đất khác

 

 

 

432

 

 

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

 

 

 

 

4321

43210

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

432101

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống mạch điện và thiết bị điện

 

 

 

 

 

 

 

4321011

Dịch vụ lắp đặt các mạch điện và thiết bị điện cơ bản

Gồm hoạt động: thiết kế, lắp đặt hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện (máy biến áp, công tắc tơ, aptomat, cầu chì, cầu dao...) trong các công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

4321012

Hệ thống dây điện và dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp điện khẩn cấp

 

 

 

 

 

 

 

4321013

Dịch vụ điện phát sinh từ việc lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

 

 

 

4321014

Dịch vụ lắp đặt đồng hồ đo điện

 

 

 

 

 

 

432102

4321020

Dịch vụ lắp đặt hệ thống báo cháy

 

 

 

 

 

 

432103

4321030

Dịch vụ lắp đặt hệ thống báo động chống trộm

 

 

 

 

 

 

432104

 

Dịch vụ lắp đặt ăng-ten dân cư

 

 

 

 

 

 

 

4321041

Dịch vụ lắp đặt các loại ăng ten dân cư

Gồm: cả ăng-ten vệ tinh

 

 

 

 

 

 

4321042

Dịch vụ lắp đặt các đường dây truyền hình cáp trong tòa nhà

 

 

 

 

 

 

432109

 

Dịch vụ lắp đặt điện khác

 

 

 

 

 

 

 

4321091

Dịch vụ lắp đặt điện của thiết bị viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

4321092

Dịch vụ lắp đặt điện chiếu sáng và hệ thống báo hiệu cho đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng và các công trình tương tự

 

 

 

 

 

 

 

4321093

Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện nặng

Hệ thống điện nặng là hệ thống điện chính của tòa nhà Gồm: hệ thống Điện Động Lực và hệ thống Điện Nhẹ; Sử dụng nguồn điện chính 3 pha 380 Volt hoặc 1 pha 220 Volt.

Nguồn Cấp điện chính: Trạm biến áp điện lực + tủ tụ bù ==> ATS + máy phát ==> UPS lưu điện ==> tải sử dụng trực tiếp.

Tải sử dụng trực tiếp: từng căn hộ sử dụng điện 1 pha, máy bơm cấp thoát nước, thang máy, điều hòa,...

 

 

 

 

 

 

4321094

Dịch vụ lắp đặt hệ thống dây dẫn viễn thông, Gồm: cáp quang

 

 

 

 

 

 

 

4321099

Dịch vụ lắp đặt điện khác

 

 

 

 

4322

 

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

43221

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

 

 

 

 

 

 

432211

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

4322111

Dịch vụ lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước (nước nóng và lạnh đầu nguồn), Gồm: cả lắp đặt vòi nước

 

 

 

 

 

 

 

4322112

Dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh cố định

 

 

 

 

 

 

 

4322113

Dịch vụ lắp đặt ống nước

 

 

 

 

 

 

 

4322114

Dịch vụ lắp đặt các thiết bị cấp nước tăng áp để chữa cháy, tưới cây (Gồm: phích cắm có vòi và vòi)

Lắp đặt hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống phun nước tưới cây

 

 

 

 

 

432212

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

4322121

Dịch vụ xây dựng nối các đường cống thoát nước chính

Gồm: việc nối các đường cống thoát nước chính giữa các đường phố hoặc giữa các ngõ, hẻm

 

 

 

 

 

 

4322122

Dịch vụ xây dựng nối đường cống thoát nước của tòa nhà với đường cống thoát nước chính

Gồm: đặt vật liệu, xây dựng và thay đổi đường cống thoát nước của tòa nhà để kết nối với các đường thoát nước chính trên đường phố, ngõ, hẻm hoặc trạm thoát nước cuối cùng khác

 

 

 

 

43222

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống sưởi và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

432221

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống sưởi

 

 

 

 

 

 

 

4322211

Dịch vụ lắp đặt thiết bị sưởi ấm

Gồm: dịch vụ lắp đặt đường ống nước, ống dẫn nhiệt và tấm kim loại, ví dụ: hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện, hệ thống sưởi bằng điện, gas, dầu...

 

 

 

 

 

 

4322212

Lắp đặt và bảo trì hệ thống kiểm soát nhiệt trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

4322213

Dịch vụ bảo trì, sửa chữa lò hơi và đèn đốt

 

 

 

 

 

 

432222

4322220

Dịch vụ lắp đặt thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hòa không khí

Gồm: dịch vụ lắp đặt thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hòa không khí cho nhà ở, trung tâm máy tính, văn phòng và cửa hàng;

Gồm: dịch vụ lắp đặt đường ống nước, ống dẫn nhiệt và tấm kim loại

 

 

 

 

 

432223

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống khí

Gồm: cả khí gas

 

 

 

 

 

 

4322231

Dịch vụ lắp đặt các bộ phận và thiết bị để cung cấp khí oxy và các loại khí khác được sử dụng trong bệnh viện, nhà cửa,...

 

 

 

 

 

 

 

4322232

Kết nối của thiết bị vận hành bằng khí khác

 

 

 

 

4329

43290

 

 

Dịch vụ lắp đặt hệ thống xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

432901

 

Dịch vụ lắp đặt các tấm cách ly

 

 

 

 

 

 

 

4329011

Dịch vụ lắp đặt cách nhiệt

Chống nhiệt (nóng, lạnh) ngoài trời và trong nhà

 

 

 

 

 

 

4329012

Dịch vụ lắp đặt cách nhiệt của đường ống nước nóng và nước lạnh, nồi hơi và đường ống dẫn

 

 

 

 

 

 

 

4329013

Dịch vụ lắp đặt cách âm

 

 

 

 

 

 

 

4329014

Dịch vụ lắp đặt chống cháy

 

 

 

 

 

 

432902

4329020

Dịch vụ lắp đặt thang máy, thang cuốn, đường bộ lăn

 

 

 

 

 

 

432903

 

Dịch vụ lắp đặt khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

4329031

Lắp đặt hệ thống âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

4329032

Dịch vụ lắp đặt cửa cuốn, cửa tự động

 

 

 

 

 

 

 

4329033

Dịch vụ lắp đặt mành treo và rèm cửa

 

 

 

 

 

 

 

4329034

Dịch vụ lắp đặt mái che và mái hiên

 

 

 

 

 

 

 

4329035

Dịch vụ lắp đặt dây dẫn sét

 

 

 

 

 

 

 

4329036

Dịch vụ lắp đặt biển báo (phát quang hoặc không phát quang)

Không có điện

 

 

 

 

 

 

4329039

Dịch vụ lắp đặt khác chưa phân vào đâu

 

 

 

433

4330

43300

 

 

Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

433001

4330010

Dịch vụ lắp kính

Gồm:

- Dịch vụ lắp đặt tấm ốp kính, tường gương và các sản phẩm thủy tinh khác;

- Dịch vụ lắp đặt cửa sổ, cửa ra vào bằng kính.

 

 

 

 

 

433002

4330020

Dịch vụ thạch cao

Gồm: dịch vụ xây dựng nội thất và ngoại thất bằng các vật liệu: thạch cao, vữa xi măng (stucco), lati

 

 

 

 

 

433003

4330030

Dịch vụ sơn

Gồm:

- Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà, sơn các kết cấu công trình dân dụng...

- Dịch vụ tẩy sơn.

 

 

 

 

 

433004

 

Dịch vụ sàn và tường

 

 

 

 

 

 

 

4330041

Dịch vụ lát sàn và ốp tường

Gồm: Dịch vụ ốp tường bằng gốm, bê tông hoặc đá, lát sàn bằng gạch và đá bên trong trong và ngoài công trình; trang trí tường của các tòa nhà với vật liệu gốm, đá, gạch,...

 

 

 

 

 

 

4330042

Dịch vụ phủ sàn và tường

Gồm:

- Trải thảm, vải sơn lót sàn nhà hoặc các tấm trải sàn khác và các dịch vụ hoàn thiện có liên quan.

- Dịch vụ lắp đặt sàn bằng gỗ và các vật liệu tương tự, Gồm: cả lót ván sàn và dịch vụ hoàn thiện liên quan như: chà nhám, đánh bóng sáp, bịt kín,

- Dịch vụ dán giấy gián tường và các loại tấm phủ tường khác

- Dịch vụ bóc giấy dán tường

 

 

 

 

 

433005

 

Dịch vụ lắp đặt cửa và khung cửa

 

 

 

 

 

 

 

4330051

Dịch vụ lắp đặt cửa và khung cửa

Gồm: Dịch vụ lắp đặt khung cửa sổ, khung cửa ra vào, cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp, cửa thông gió, cửa nhà để xe,... được làm từ bất kỳ loại vật liệu nào

 

 

 

 

 

 

4330052

Bọc thép cửa ngoài trời và dịch vụ lắp đặt cửa bọc thép

 

 

 

 

 

 

 

4330053

Dịch vụ lắp đặt cửa chống cháy

 

 

 

 

 

 

433006

 

Dịch vụ lắp tấm lợp, vách ngăn

 

 

 

 

 

 

 

4330061

Dịch vụ lắp đặt vách ngăn di động và trần lửng (trần giả) trên kết cấu kim loại

 

 

 

 

 

 

 

4330062

Dịch vụ lắp đặt mái hiên cho nhà riêng

 

 

 

 

 

 

 

4330063

Dịch vụ lắp đặt rui, kèo nhà bằng gỗ và các vật liệu khác (trừ kim loại)

 

 

 

 

 

 

 

4330064

Dịch vụ lắp đặt tấm lợp, ván che, ván ốp...

 

 

 

 

 

 

 

4330065

Dịch vụ lắp đặt tấm kim loại chế tạo tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

4330066

Dịch vụ lắp đặt tấm kim loại trang trí hoặc kiến ​​trúc

 

 

 

 

 

 

 

4330067

Dịch vụ lắp đặt lưới tản nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

4330068

Dịch vụ lắp đặt nhà kính (trồng cây)

 

 

 

 

 

 

 

4330069

Dịch vụ lắp đặt tấm lớp, vách ngăn khác

 

 

 

 

 

 

433007

 

Dịch vụ lắp đặt ngoại thất

 

 

 

 

 

 

 

4330071

Dịch vụ lắp đặt hàng rào, lan can và các công việc tương tự

Bằng tất cả các loại vật liệu: dây, gỗ, thép, sợi thủy tinh...

 

 

 

 

 

 

4330072

Dịch vụ lắp đặt cầu thang thoát hiểm bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

4330079

Dịch vụ lắp đặt ngoại thất khác

 

 

 

 

 

 

433008

 

Dịch vụ lắp đặt nội thất

Dịch vụ lắp đặt các thiết bị bên trong công trình nhà

 

 

 

 

 

 

4330081

Dịch vụ lắp đặt thiết bị nhà bếp cố định, cầu thang, tủ âm tường và các công việc tương tự cho nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

4330082

Dịch vụ lắp đặt nội thất cho nhà không để ở và các công trình khác

Cửa hàng, thuyền, nhà chờ xe buýt BRT...

 

 

 

 

 

433009

4330090

Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng khác

Dịch vụ làm sạch các tòa nhà mới sau xây dựng,...

 

 

439

4390

43900

 

 

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

 

 

 

 

 

 

439001

 

Dịch vụ khoan giếng và lắp đặt hệ thống tự hoại

 

 

 

 

 

 

 

4390011

Dịch vụ khoan giếng

Gồm:

- Dịch vụ xây dựng chuyên dụng liên quan tới việc khoan hoặc đào các giếng nước;

- Dịch vụ lắp đặt máy bơm nước và hệ thống đường ống dẫn nước.

 

 

 

 

 

 

4390012

Dịch vụ xây dựng bể bơi ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

4390013

Dịch vụ lắp đặt hệ thống tự hoại

Gồm:

- Hệ thống tự hoại hiếu khí;

- Các hệ thống tự hoại thoát hơi (ET): (thoát nước thải thông qua sự bay hơi từ bề mặt đất hoặc hô hấp của cây trồng mà không cần xả nước ra ngoài);

- Hệ thống nước xám (nước thải từ sinh hoạt không chứa chất phân như: nước thải từ tắm giặt, nấu ăn..);

- Hệ thống tự hoại bể phốt

- Hệ thống khử khuẩn tự hoại

- Nhà vệ sinh hóa chất, ủ phân, đốt rác và không có nước

 

 

 

 

 

439002

 

Dịch vụ lắp, dựng cấu kiện đúc sẵn

 

 

 

 

 

 

 

4390021

Dịch vụ lắp đặt, lắp ráp và lắp dựng nhà tiền chế

 

 

 

 

 

 

 

4390022

Lắp đặt, lắp ráp và lắp dựng các cấu kiện và cấu kiện đúc sẵn khác

 

 

 

 

 

 

 

4390023

Dịch vụ lắp đặt tất cả các loại đồ nội thất đường phố

Ví dụ: nhà chờ xe buýt, băng ghế, buồng điện thoại, nhà vệ sinh công cộng,...

 

 

 

 

 

439003

 

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

4390031

Dịch vụ đóng cọc

Gồm: cọc gỗ, cọc bê tông,...

 

 

 

 

 

 

4390032

Dịch vụ nền móng

 

 

 

 

 

 

 

4390033

Dịch vụ đóng khung xây dựng

Dịch vụ dựng khung cho các tòa nhà, làm từ gỗ hoặc kim loại;

Dịch vụ dựng khung mái nhà

 

 

 

 

 

 

4390034

Dịch vụ lợp mái và chống thấm

Gồm: cả chống ẩm

 

 

 

 

 

 

4390035

Dịch vụ bê tông

Gồm:

- Dịch vụ lắp dựng khung bê tông cốt thép cỡ lớn

- Dịch vụ xây dựng mái vòm bê tông

- Dịch vụ xây dựng chuyên dụng liên quan đến uốn và hàn thép cho các khối bê tông cốt thép trong các công trình xây dựng

- Đúc bê tông trong ván khuôn và các dịch vụ sử dụng bê tông (nền móng chung, nền đường bê tông, móng bè, cọc, trụ đỡ, sàn,...)

- Dịch vụ liên quan đến việc xây dựng và gia cố ván khuôn bê tông

- Làm chắc nền móng

 

 

 

 

 

 

4390036

Dịch vụ lắp dựng kết cấu thép

Gồm:

- Dịch vụ xây dựng chuyên dụng của khung thép;

- Dịch vụ lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối cho các tòa nhà và các công trình khác như: cầu, cần cẩu trên cao hoặc tháp truyền tải điện;

- Lắp dựng các bức tường vách (tường không chịu lực);

- Dịch vụ hàn có liên quan.

 

 

 

 

 

 

4390037

Dịch vụ xây

 

 

 

 

 

 

 

4390038

Dịch vụ dựng giàn giáo

Gồm: lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, Gồm: cả cho thuê cốp pha, giàn giáo

 

 

 

 

 

 

4390039

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác chưa phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ xây dựng ống khói nhà máy

- Dịch vụ xây dựng lò chịu lửa...

- Dịch vụ xây dựng, trang trí lò sưởi

- Dịch vụ làm sạch bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà

- Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu, ví dụ: di chuyển các tòa nhà, dịch vụ dỡ bỏ các tấm amiăng

G

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

 

 

45

 

 

 

 

 

Dịch vụ bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

451

 

 

 

 

Dịch vụ bán ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

4511

 

 

 

Dịch vụ bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

45111

451110

 

Dịch vụ bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê ô tô có kèm người lái;

- Dịch vụ cho thuê ô tô.

 

 

 

 

 

 

4511101

Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống, loại mới

 

 

 

 

 

 

 

4511102

Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống, loại đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

45119

 

 

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

451191

 

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới

 

 

 

 

 

 

 

4511911

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, chở khách

 

 

 

 

 

 

 

4511912

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, chở hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

4511919

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, loại khác

 

 

 

 

 

 

451192

 

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

4511921

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, chở khách

 

 

 

 

 

 

 

4511922

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, chở hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

4511929

Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, loại khác

 

 

 

 

4512

45120

 

 

Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

 

 

451201

4512010

Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại mới

 

 

 

 

 

 

451202

4512020

Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại đã qua sử dụng

 

 

 

 

4513

 

 

 

Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

45131

 

 

Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

 

 

451311

4513110

Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống), loại mới

 

 

 

 

 

 

451312

4513120

Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống), loại đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

45139

451390

 

Đại lý xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

4513901

Đại lý xe có động cơ khác chở khách

 

 

 

 

 

 

 

4513902

Đại lý xe có động cơ khác chở hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

4513909

Đại lý xe có động cơ chuyên dụng khác

Gồm các loại ô tô chuyên dụng như: Xe bồn, xe cứu hộ, xe cứu hỏa, xe chở rác, xe quét đường, xe phun tưới, xe trộn bê tông, xe chiếu chụp X-Quang..)

 

 

452

4520

45200

 

 

Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

452001

4520010

Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa thông thường (trừ dịch vụ sửa chữa hệ thống điện, lốp và thân xe)

 

 

 

 

 

 

452002

4520020

Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

452003

4520030

Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa thân xe và các bộ phận (cửa, khóa, cửa sổ, sơn lại xe, sửa chữa xe do va chạm)

 

 

 

 

 

 

452004

4520040

Dịch vụ rửa xe, đánh bóng và dịch vụ tương tự

 

 

 

453

4530

 

 

 

Dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

45301

 

 

Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

453011

4530110

Dịch vụ bán buôn săm, lốp ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

453019

4530190

Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

45302

 

 

Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

 

 

453021

4530210

Dịch vụ bán lẻ săm, lốp ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

 

 

453029

4530290

Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

 

45303

 

 

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

453031

4530310

Đại lý săm, lốp của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

453039

4530390

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

454

 

 

 

 

Dịch vụ bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

4541

 

 

 

Dịch vụ bán mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45411

454110

4541100

Dịch vụ bán buôn mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45412

454120

4541200

Dịch vụ bán lẻ mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45413

454130

4541300

Đại lý mô tô, xe máy

 

 

 

 

4542

45420

454200

4542000

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

 

 

 

 

4543

 

 

 

Dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45431

454310

4543100

Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45432

454320

4543200

Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

45433

454330

4543300

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

46

 

 

 

 

 

Dịch vụ bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

461

4610

 

 

 

Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

 

 

 

 

 

46101

 

 

Đại lý hàng hóa

 

 

 

 

 

 

461011

 

Đại lý nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

4610111

Đại lý thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác

Gồm dịch vụ đại lý các mặt hàng như: ngũ cốc, lúa mì, thóc chưa qua xử lý chế biến

 

 

 

 

 

 

4610112

Đại lý hoa và cây

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Cây và các bộ phận của cây được sử dụng trong quá trình chế tạo nước hoa, dược phẩm hoặc trừ sâu, diệt nấm hay các mục đích tương tự;

- Hoa, nụ hoa, hạt giống hoa.

 

 

 

 

 

 

4610113

Đại lý động vật sống

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

 - Động vật sống, Gồm: động vật nuôi trong nhà, như: bò, trâu, cừu, dê, thỏ, chó;

 - Lợn (kể cả lợn rừng nuôi);

 - Gia cầm: gà, ngỗng, vịt, ngan, chim bồ câu, chim cút;

- Cá; động vật sống dưới nước

 

 

 

 

 

 

4610114

Đại lý thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

4610119

Đại lý nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)

 

 

 

 

 

 

461012

 

Đại lý lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

 

 

 

4610121

Đại lý gạo và lương thực khác

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Gạo đã qua xử lý từ thóc;

- Bột mỳ đã qua xử lý chế biến từ thóc gạo;

- Bột mì đã qua xử lý chế biến từ lúa mì, lúa mạch;

- Kê đã qua xử lý chế biến từ cây kê;

 

 

 

 

 

 

4610122

Đại lý thịt gia súc và gia cầm

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê, bê, ngựa,...);

- Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh;

- Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,...);

Loại trừ:

- Các bộ phận của gia súc, gia cầm (lòng, ruột, gan,...) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh - 4610129;

 

 

 

 

 

 

4610123

Đại lý thủy sản

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,....) tươi sống hoặc làm lạnh;

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh;

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối;

- Trứng cá muối ướp lạnh;

- Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá (tôm, cua, mực...) là thành phần chính;

- Cá sốt các loại, đóng hộp;

- Cá ngâm dầu, ngâm giấm;

 - Cá được tiệt trùng, khử trùng;

- Cá (tôm,...) tẩm bột; cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá;

- Pa tê cá, cá hun khói

 

 

 

 

 

 

4610124

Đại lý rau, quả

Nhóm này Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Rau lấy lá (bắp cải, súp lơ,...) tươi sống;

- Rau lấy củ, lấy rễ tươi sống;

- Rau, củ, quả được bảo quản lạnh;

- Rau, củ, quả đóng hộp bảo quản lạnh;

- Rau, củ, quả đã được chuẩn bị sẵn hoặc đã được chế biến sẵn;

 

 

 

 

 

 

4610125

Đại lý cà phê, chè

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Cà phê hạt được lọc hết chất ca phê in hoặc được rang;

- Bột cà phê, tinh chất cà phê;

- Cà phê hòa tan hoặc pha, đã được lọc hết chất cà phê in hoặc chưa;

- Bột cà phê đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa;

- Hỗn hợp cà phê (pha trộn cà phê đã được rang với vegetable fats);

- Các chất pha chế cà phê:

• Gồm toàn bộ hoặc một phần cà phê nguyên chất;

• Gồm tinh chất cà phê, chiết xuất cà phê hoặc bột cà phê;

- Các chất thay thế cà phê, tinh chất cà phê, bột cà phê được rang, Gồm:

• Bột ngũ cốc, hạt dẻ, rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê), hạt quả hạnh nhân, mạch nha, đậu tương, đậu nành, v.v...

- Chè xanh (chưa được lên men), chè đen đã được lên men và một phần chè được lên men, được đóng gói trong hộp không quá 3kg;

- Chè nhúng các loại;

- Tinh chất, chiết xuất, bột chè và các chất pha chế với nguyên liệu chính từ chè;

 

 

 

 

 

 

4610126

Đại lý các sản phẩm đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Sữa được tiệt trùng, bảo quản lạnh (bò, dê,...);

- Sữa đã được hớt váng một phần hoặc hoàn toàn;

- Sữa giàu thành phần vitamin, muối khoáng hoặc thêm vào các thành phần sữa tự nhiên;

- Sữa đã được peptone hóa, sữa chua,...;

- Sữa đã được khôi phục lại về chất và về lượng của các chất tổng hợp;

- Bánh giòn (bánh quy, bánh mì,...), bánh bít cốt, bánh mì nướng, bánh mì ướp gừng, bánh ngọt, bánh quế và bánh xốp,...;

- Bánh ngọt, bánh nướng, bánh bao các loại;

- Đường mía, đường từ cây củ cải đường, đường đã được tinh chế, đường viên, mật đường,...;

- Kẹo ca cao đã tách bơ hoặc chưa,....;

- Bột ca cao đã được tách bơ, dầu hoặc chưa,...;

- Bột ca cao đã được làm bớt đắng hoặc chưa;

- Kẹo cao su có đường hoặc không đường,...;

- Mỳ sống các loại, mỳ ăn liền các loại,...;

 

 

 

 

 

 

4610127

Đại lý các loại đồ uống

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Bột ca cao, nước ca cao, bột sô cô la, nước sô cô la;

- Rượu có cồn, rượu mạnh, đồ uống có cồn khác,...; bia...

- Rượu không cồn, rượu hoa quả các loại,..;

- Nước ngọt, nước khoáng các loại,...;

 

 

 

 

 

 

4610128

Đại lý các sản phẩm thuốc lá

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Thuốc lá điếu, xì gà các loại,...;

- Sợi thuốc lá,...;

 

 

 

 

 

 

4610129

Đại lý thực phẩm khác chưa phân loại vào đâu

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Các bộ phận của gia súc, gia cầm (lòng, ruột, gan,...) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh;

Loại trừ:

- Thịt gia cầm, gia súc đã được phân vào nhóm 4610122.

 

 

 

 

 

461013

 

Đại lý vải, hàng dệt may và giầy dép

 

 

 

 

 

 

 

4610131

Đại lý chỉ khâu và vải

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Sợi tự nhiên đã được xe;

- Sợi thô đã được xe, sợi bông đã được tẩy nhờn hoặc các bon hóa chưa được chải,...;

- Sợi bông nhân tạo được xử lý để xe chỉ,...;

- Vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;

 

 

 

 

 

 

4610132

Đại lý ga trải giường, màn, rèm, các vật dụng phục vụ gia đình và các hàng dệt khác

Gồm:

Đại lý các mặt hàng được đóng gói hoặc bán lẻ như:

- Chăn, túi ngủ,...;

- Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp;

- Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ;

- Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế;

- Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế;

- Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,...;

- Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,...;

- Quần áo hóa trang,...;

- Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa;

- Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,...;

- Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..;

- Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng...;

- Đồ độn, lót (bông, len,...),..;

- Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,..;

- Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,..;

- Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,..;

 

 

 

 

 

 

4610133

Đại lý hàng may mặc và phụ trợ hàng may mặc

Nhóm này gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Quần áo, y phục,..;

- Các phụ kiện trang sức, đồ phụ tùng và các đồ phụ kiện khác bằng da lông thú (trừ mũ lưỡi trai, khăn trùm đầu của phụ nữ,..);

- Lông nhân tạo và các đồ từ đó (trừ mũ lưỡi trai, khăn trùm đầu của phụ nữ,..);

 

 

 

 

 

 

4610134

Đại lý giày dép

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Đồ đi ở chân có đế giầy ở ngoài và có lớp cao su, nhựa ở dưới; hoặc có lớp da hoặc các nguyên vật liệu dệt ở dưới trừ đồ thể thao, đồ được bọc kim loại ở mũi và hỗn hợp đặc biệt;

- Đồ thể thao, trừ giày trượt băng;

- Đồ đi ở chân khác, trừ đồ bằng amiăng, đồ chỉnh hình và giầy trượt tuyết;

- Bộ phận của đồ đi ở chân; đế rời, đệm gót giày và các đồ tương tự; cái bao chân từ dưới đầu gối đến mắt cá chân, xà cạp và các đồ tương tự, và các bộ phận từ những cái đó;

 

 

 

 

 

461014

 

Đại lý dược phẩm, dụng cụ y tế, hóa mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

4610141

Đại lý dược phẩm (trừ thuốc thú y)

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Thuốc tân dược;

- Axit salixilic và chiết xuất muối và este của nó;

- Lizin và chiết xuất muối và ester của nó;

- Axit glutamic và chiết xuất muối của nó,..;

- Hợp chất lactoza,..;

- Đường tinh luyện, đường khác,..;

- Glicozit và alkaloit thực vật và chiết xuất muối của nó,..;

- Dược phẩm dùng để phòng bệnh hoặc chữa bệnh;

- Dược phẩm khác;

- Vật phẩm khác cho mục đích phẫu thuật hoặc dược phẩm;

 

 

 

 

 

 

4610142

Đại lý dụng cụ y tế

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Dụng cụ y tế và chỉnh hình; dụng cụ dựa trên tia X quang hoặc tia alpha, bê ta hoặc tia gram ma;

- Dụng cụ chẩn đoán mạ điện, dụng cụ chiếu siêu âm được sử dụng trong khoa nội, phẫu thuật, nha khoa hoặc khoa học thú y;

- Các dụng cụ khác (ngoại trừ ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa;

- Máy khử trùng y tế, phẫu thuật hoặc trong thí nghiệm;

- Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu);

- Máy trị liệu; dụng cụ mát xa; dụng cụ kiểm tra khả năng thuộc tâm lý; trị liệu bằng ozon, bằng oxy, bằng bình phun, dụng cụ hô hấp nhân tạo hoặc dụng cụ hô hấp chữa bệnh; các dụng cụ thở khác và mặt nạ phòng hơi độc (Gồm: mặt nạ bảo vệ những bộ phận y tế hoặc máy lọc có thể thay thế được);

- Dụng cụ chỉnh hình; các thanh nẹp và các dụng cụ dùng cho gãy xương khác; một phần cơ thể nhân tạo; trợ thính và các dụng cụ khác được mang hoặc đeo khác hoặc được cấy dưới da để bù đắp cho các khuyết điểm hoặc sự bất lực;

- Trang bị nội thất cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y; ghế nha khoa và các loại ghế tương tự có thể xoay được cũng như di chuyển ngửa được ra hoặc nâng lên được

 

 

 

 

 

 

4610143

Đại lý thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

4610144

Đại lý nước hoa, hóa mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh

Gồm đại lý các mặt hàng như:

- Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản;

- Thuốc tẩy;

- Nước hoa, nước thơm, dầu thơm;

- Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi;

- Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,..;

- Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác

 

 

 

 

 

461015

 

Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình

 

 

 

 

 

 

 

4610151

Đại lý va li, cặp túi, ví, hàng da và giả da khác

 

 

 

 

 

 

 

4610152

Đại lý đồng hồ

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay mạ kim loại quý;

- Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy;

- Đồng hồ thời gian loại khác;

- Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ;

- Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ;

- Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp;

- Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp;

- Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô;

- Các bộ phận chuyển động của đồng hồ;

- Các bộ phận khác của đồng hồ (như chân kính,...);

 

 

 

 

 

 

4610153

Đại lý các thiết bị chụp ảnh, thiết bị chính xác và quang học

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang (ngoại trừ những thiết bị được làm từ những gói cáp quang riêng lẻ); lá, tấm, phiến nguyên vật liệu được phân cực; ống kính, lăng kính, gương và các yếu tố quang học khác (ngoại trừ thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học), được đóng khung, được lắp táp;

- Kính đeo mắt, kính bảo hộ và các loại tương tự để hiệu chỉnh, bảo vệ hoặc mục đích khác;

- Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc tương tự và các bộ phận của chúng;

- Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính thiên văn, kính viễn vọng quang học khác; thiết bị thiên văn;

- Thiết bị dùng cho thiên văn vô tuyến; kính hiển vi quang học phức hợp;

- Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; ngoại trừ thiết bị tạo tia laser trừ điốt laser và các thiết bị, dụng cụ quang học khác;

- Thiết bị cho camera, máy quay phim, máy chiếu, máy phóng to hoặc máy thu nhỏ;

- Thiết bị dùng cho đèn chiếu, Gồm: bóng đèn nháy; thiết bị dùng trong phòng rửa ảnh; màn ảnh của máy chiếu;

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép;

- Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói;

- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng;

- Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng;

- Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay;

 

 

 

 

 

 

4610154

Đại lý giường, tủ, bàn ghế và đồ nột thất gia đình khác

Nhóm này Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác;

- Giá sách, kệ,... bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác;

 

 

 

 

 

 

4610155

Đại lý đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện

Nhóm này Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Đèn và bộ đèn điện;

- Thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc,...;

 

 

 

 

 

 

4610156

Đại lý đồ dùng gia đình, bát đĩa, đồ thủy tinh, đồ gốm sứ

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Chai, lọ, bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh bằng thủy tinh,...;

- Bồn rửa, bồn tắm, bệ xí,... bình xối nước và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự bằng gốm sứ,...;

- Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ,...;

Loại trừ:

- Dao kéo, lưỡi dao cạo,... được phân vào mã 4610159

 

 

 

 

 

 

4610157

Đại lý sách, báo, tạp chí và văn phòng phẩm

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Sách, truyện, sách giáo khoa,..;

- Báo, tạp chí, bưu thiếp và ấn phẩm khác,..;

- Văn phòng phẩm,...;

 

 

 

 

 

 

4610158

Đại lý dụng cụ thể dục, thể thao

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Thiết bị, dụng cụ thể dục;

- Thiết bị, dụng cụ thể thao;

Loại trừ:

- Quần áo thể dục, thể thao;

- Giầy thể thao;

 

 

 

 

 

 

4610159

Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình khác chưa phân loại vào đâu

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Kim, chỉ khâu,...;

- Ô, dù,...;

- Dao, kéo,...;

- Xe đạp và phụ tùng xe đạp,...;

- Băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm, hình ảnh,...;

Loại trừ:

- Băng đĩa trắng được phân vào mã 4610181

 

 

 

 

 

461016

 

Đại lý vật liệu xây dựng và đồ ngũ kim dùng cho xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4610161

Đại lý xi măng

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

 

 

 

4610162

Đại lý gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Gạch xây, ngói lợp mái;

- Đá, cát, sỏi các loại;

Loại trừ:

- Đá ốp lát, gạch lát sàn được phân vào mã 4610163;

 

 

 

 

 

 

4610163

Đại lý gạch ốp lát, đá ốp lát và thiết bị vệ sinh

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như đá ốp lát, gạch lát sàn,...;

 

 

 

 

 

 

4610164

Đại lý các loại giấy dán tường và phủ sàn

 

 

 

 

 

 

 

4610165

Đại lý các loại sơn, vécni và sơn mài

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Sơn, véc ni và sơn mài,...;

- Bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm,...

 

 

 

 

 

 

4610166

Đại lý đồ ngũ kim dùng cho xây dựng

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào,...;

- Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác,..;

 

 

 

 

 

 

4610167

Đại lý sắt thép dùng cho xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4610169

Đại lý vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;

 - Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...;

 

 

 

 

 

461017

 

Đại lý hóa chất công nghiệp, nông nghiệp, cao su, chất dẻo

 

 

 

 

 

 

 

4610171

Đại lý hóa chất công nghiệp, cao su, chất dẻo

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Mực in, anilin, tinh dầu, khí công nghiệp,...;

- Cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp);

Loại trừ:

- Phân bón, thuốc trừ sâu,... được phân vào mã 4610172;

 

 

 

 

 

 

4610172

Đại lý phân bón và các sản phẩm nông hóa

 

 

 

 

 

 

461018

 

Đại lý các loại máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

4610181

Đại lý máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

Gồm đại lý các mặt hàng như:

- Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;

- Phần mềm chuyên dụng các loại;

- Phần mềm trò chơi;

- Van, ống điện tử;

- Thiết bị bán dẫn;

- Mạch tích hợp và mạch vi xử lý;

- Mạch in;

- Băng, đĩa từ, băng đĩa quang (CDs, DVDs) chưa ghi (băng, đĩa trắng,..);

- Thiết bị điện thoại và truyền thông;

- Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến

 

 

 

 

 

 

4610182

Đại lý các loại máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả đồ nội thất văn phòng)

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Máy móc, thiết bị văn phòng;

- Bàn, ghế, tủ văn phòng;

- Máy chiếu, máy photocopy, đèn chiếu, máy hủy giấy, máy fax,..;

Loại trừ:

- Máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào mã 4610181

 

 

 

 

 

 

4610183

Đại lý máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp (kể cả máy kéo)

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Máy móc và thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp;

+ Máy cày, bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt,

+ Máy gặt lúa, máy đập lúa,

+ Máy vắt sữa;

+ Máy ấp trứng, nuôi gia cầm;

+ Máy cắt cỏ;

+ Máy kéo được sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp;

 

 

 

 

 

 

4610184

Đại lý máy móc, thiết bị, phụ tùng máy khai khoáng và xây dựng dân dụng

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như: Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sáng, máy nén,...

 

 

 

 

 

 

4610185

Đại lý các loại máy móc và thiết bị chuyên dụng cho công nghiệp và các thiết bị vận hành có liên quan

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Máy móc, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm

- Máy cán, máy ép,..;

- Máy dùng trong công nghiệp thực phẩm, đồ uống và thuốc lá như: máy tách kem, máy chế biến sữa, máy dùng trong công nghiệp xay xát,..;

- Hệ thống ròng rọc, hệ tời, kích các loại,..;

 - Cần cẩu của tàu thủy, cần trục, khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

 

 

4610189

Đại lý các loại máy móc và thiết bị khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

Đại lý các loại máy móc, thiết bị khác không thuộc các nhóm trên.

 

 

 

 

 

461019

 

Đại lý các sản phẩm khác

 

 

 

 

 

 

 

4610191

Đại lý nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

Gồm:

Đại lý các mặt hàng Gồm:

- Than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, napha;

- Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa,..;

- Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hóa lỏng;

- Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế.

 

 

 

 

 

 

4610192

Đại lý sắt thép loại khác (trừ sắt thép dùng cho xây dựng)

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt -cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác;

- Sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, cuộn, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L,...);

 

 

 

 

 

 

4610193

Đại lý kim loại và quặng kim loại (trừ sắt thép)

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Đồng, chì, nhôm, kẽm, thiếc dạng thanh que, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng,...

Loại trừ:

- Đồ dùng bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

4610194

Đại lý gỗ, tre, nứa chưa chế biến

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như: Gỗ, tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự;

 

 

 

 

 

 

4610195

Đại lý giấy và bìa các tông

Gồm:

Đại lý các mặt hàng như:

- Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ;

- Giấy và các tông không tráng dùng để in, làm thẻ;

- Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn,...;

- Giấy và các tông không tráng khác;

- Giấy và các tông bồi;

- Giấy và các tông làn sóng;

- Giấy than, giấy tự copy,...;

 

 

 

 

 

 

4610199

Đại lý khoáng sản thiên nhiên và các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

Đại lý các mặt hàng khoáng sản thiên nhiên chưa được phân loại ở trên.

 

 

 

 

46102

461020

4610200

Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa

Gồm các dịch vụ liên quan đến hoạt động môi giới các loại hàng hóa.

Loại trừ: Các dịch vụ liên quan đến hoạt động môi giới bảo hiểm, môi giới mua bán bất động sản được phân vào mã

 

 

 

 

46103

461030

4610300

Đấu giá hàng hóa

Gồm các dịch vụ liên quan đến hoạt động đấu giá các loại hàng hóa.

Loại trừ: Các dịch vụ liên quan đến các hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất được phân vào mã 682000

 

 

462

4620

 

 

 

Dịch vụ bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

 

 

 

 

 

46201

 

 

Dịch vụ bán buôn thóc, ngô, lúa mì, ngũ cốc

 

 

 

 

 

 

462011

 

Dịch vụ bán buôn thóc

 

 

 

 

 

 

 

4620111

Dịch vụ bán buôn thóc giống

 

 

 

 

 

 

 

4620119

Dịch vụ bán buôn thóc khác

 

 

 

 

 

 

462012

 

Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, hạt ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

 

 

4620121

Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, ngũ cốc giống

 

 

 

 

 

 

 

4620129

Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

46202

 

 

Dịch vụ bán buôn hoa và cây

 

 

 

 

 

 

462021

4620210

Dịch vụ bán buôn hoa và cây giống

 

 

 

 

 

 

462029

4620290

Dịch vụ bán buôn hoa và cây khác

 

 

 

 

 

46203

 

 

Dịch vụ bán buôn động vật sống, kể cả động vật nuôi làm cảnh.

 

 

 

 

 

 

462031

 

Dịch vụ bán buôn động vật giống

 

 

 

 

 

 

 

4620311

Dịch vụ bán buôn con giống thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

4620319

Dịch vụ bán buôn động vật giống khác

 

 

 

 

 

 

462039

 

Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ loại để làm giống)

 

 

 

 

 

 

 

4620391

Dịch vụ bán buôn động vật cảnh

Gồm: Dịch vụ bán buôn động vật cảnh như: chó, mèo, chim...

 

 

 

 

 

 

4620399

Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ động vật cảnh)

Gồm: Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ động vật cảnh) như: trâu, bò, cừu, dê,...

 

 

 

 

46204

462040

4620400

Dịch vụ bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

 

46209

 

 

Dịch vụ bán buôn hàng nông lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre nứa)

 

 

 

 

 

 

462091

 

Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu

 

 

 

 

 

 

 

4620911

Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu dùng để làm giống

Gồm: Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu dùng để làm giống như: ngũ cốc, quả và hạt có dầu, hạt giống hoa, hạt giống quả, hạt giống rau,...

 

 

 

 

 

 

4620919

Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu (trừ loại dùng để làm giống)

 

 

 

 

 

 

462092

4620920

Dịch vụ bán buôn thuốc lá lá, lá thuốc lào

Gồm:

Dịch vụ bán buôn:

- Thuốc lá chưa chế biến;

- Thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác;

 

 

 

 

 

462093

4620930

Dịch vụ bán buôn da sống và bì sống

Gồm:

Dịch vụ bán buôn:

- Da sống đã khử lông hoặc lạng xẻ của động vật các loại;

- Da sống đã được gia công, chế biến sau khi thuộc hoặc làm mộc của động vật các loại

 

 

 

 

 

462094

4620940

Dịch vụ bán buôn da thuộc

Gồm:

Dịch vụ bán buôn:

- Da thuộc chưa thành phẩm, bán thành phẩm và thành phẩm;

 

 

 

 

 

462099

4620990

Dịch vụ bán buôn hàng nông sản khác (trừ giống cây trồng) chưa được phân vào đâu

Gồm: Dịch vụ bán buôn hàng nông sản khác (trừ giống cây trồng) chưa được phân vào các mã trên

 

 

463

 

 

 

 

Dịch vụ bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

4631

46310

463100

4631000

Dịch vụ bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ

 

 

 

 

4632

 

 

 

Dịch vụ bán buôn thực phẩm

 

 

 

 

 

46321

 

 

Dịch vụ bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

 

 

463211

4632110

Dịch vụ bán buôn thịt và nội tạng dạng thịt

Gồm: Dịch vụ bán buôn thịt và nội tạng dạng thịt có thể ăn được của gia súc, gia cầm.

- Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê,...);

- Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh;

- Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,...);

Loại trừ:

- Các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng thịt (lòng, ruột, gan,...) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh - 4632120.

 

 

 

 

 

463212

4632120

Dịch vụ bán buôn các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng dạng thịt

Gồm: Dịch vụ bán buôn các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng dạng thịt như:

- Thịt lợn ướp muối, sấy khô hoặc hun khói (thịt lợn muối hoặc giăm bông);

- Thịt bò muối, sấy khô hoặc hun khói;

- Thịt khác có thể ăn được, ướp muối, ngâm muối, sấy khô hoặc hun khói (loại trừ thịt lợn, thịt bò); thịt xay;

- Xúc xích và các sản phẩm tương tự;

- Thịt viên,...;

Loại trừ: Dịch vụ bán buôn gia súc, gia cầm sống được phân vào mã 46203.

 

 

 

 

46322

 

 

Dịch vụ bán buôn thủy sản

 

 

 

 

 

 

463221

4632210

Dịch vụ bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh

Gồm: Dịch vụ bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh như:

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,....) tươi sống hoặc làm lạnh;

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh;

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối;

- Trứng cá muối ướp lạnh;

- Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá (tôm, cua, mực...) là thành phần chính;

- Cá xốt các loại, đóng hộp;

- Cá ngâm dầu, ngâm giấm;

- Cá được tiệt trùng, khử trùng;

- Cá (tôm,...) tẩm bột; cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá;

- Pa tê cá, cá hun khói

 

 

 

 

 

463222

4632220

Dịch vụ bán buôn nước mắm

 

 

 

 

 

 

463223

4632230

Dịch vụ bán buôn thủy sản khô và chế biến khác

Gồm: Dịch vụ bán buôn thủy sản khô và chế biến khác chưa được phân loại ở trên.

 

 

 

 

46323

 

 

Dịch vụ bán buôn rau, quả

 

 

 

 

 

 

463231

4632310

Dịch vụ bán buôn rau, quả tươi, đông lạnh

Gồm: Dịch vụ bán buôn rau, quả tươi, đông lạnh như:

- Rau lấy lá (bắp cải, súp lơ,...) tươi sống;

- Rau lấy củ, lấy rễ tươi sống;

- Rau, củ, quả được bảo quản lạnh;

- Rau, củ, quả đóng hộp bảo quản lạnh

 

 

 

 

 

463232

4632320

Dịch vụ bán buôn rau, quả chế biến

Gồm: Dịch vụ bán buôn rau, quả chế biến như: Rau, củ, quả đã được chuẩn bị sẵn hoặc đã được chế biến sẵn

 

 

 

 

46324

 

 

Dịch vụ bán buôn cà phê

 

 

 

 

 

 

463241

4632410

Dịch vụ bán buôn cà phê hạt chưa rang

 

 

 

 

 

 

463242

4632420

Dịch vụ bán buôn cà phê hạt đã rang, cà phê bột

Gồm: Dịch vụ bán buôn cà phê hạt đã rang, cà phê bột như:

- Cà phê hạt được lọc hết chất ca phê in hoặc được rang;

- Bột cà phê, tinh chất cà phê;

- Cà phê hòa tan hoặc pha, đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa;

- Bột cà phê đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa;

- Hỗn hợp cà phê (pha trộn cà phê đã được rang với vegetable fats);

- Các chất pha chế cà phê:

• Gồm toàn bộ hoặc một phần cà phê nguyên chất;

• Gồm tinh chất cà phê, chiết xuất cà phê hoặc bột cà phê;

- Các chất thay thế cà phê, tinh chất cà phê, bột cà phê được rang, Gồm:

• Bột ngũ cốc, hạt dẻ, rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê), hạt quả hạnh nhân, mạch nha, đậu tương, đậu nành, v.v....

 

 

 

 

46325

 

 

Dịch vụ bán buôn chè

 

 

 

 

 

 

463251

4632510

Dịch vụ bán buôn chè chưa chế biến

 

 

 

 

 

 

463252

4632520

Dịch vụ bán buôn chè đã chế biến

Gồm các dịch vụ bán buôn chè đã chế biến như:

- Chè xanh (chưa được lên men), chè đen đã được lên men và một phần chè được lên men, được đóng gói trong hộp không quá 3kg;

- Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc từ chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất trên hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay;

- Chè nhúng các loại;

- Tinh chất, chiết xuất, bột chè và các chất pha chế với nguyên liệu chính từ chè

 

 

 

 

46326

 

 

Dịch vụ bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

 

 

 

 

 

 

463261

4632610

Dịch vụ bán buôn đường

Gồm dịch vụ bán buôn đường như: đường mía, đường từ cây củ cải đường, đường đã được tinh chế, đường viên, mật đường,...

 

 

 

 

 

463262

4632620

Dịch vụ bán buôn sữa và các sản phẩm sữa

Gồm dịch vụ bán buôn sữa như:

- Sữa được tiệt trùng, bảo quản lạnh (bò, dê,...);

- Sữa đã được hớt váng một phần hoặc hoàn toàn;

- Sữa giàu thành phần vitamin, muối khoáng hoặc thêm vào các thành phần sữa tự nhiên;

- Sữa đã được peptone hóa, sữa chua,...;

- Sữa đã được khôi phục lại về chất và về lượng của các chất tổng hợp;

- Bánh sữa các loại;

 

 

 

 

 

463263

4632630

Dịch vụ bán buôn bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

Gồm dịch vụ bán buôn bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như:

- Bánh giòn (bánh quy, bánh mì,...), bánh bít cốt, bánh mì nướng, bánh mì ướp gừng, bánh ngọt, bánh quế và bánh xốp,...;

- Bánh ngọt, bánh nướng, bánh bao các loại;

 

 

 

 

46329

 

 

Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác

 

 

 

 

 

 

463291

4632910

Dịch vụ bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng

Gồm các dịch vụ bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng như trứng tươi nguyên vỏ hoặc đã được bảo quản, nấu chín,...

 

 

 

 

 

463292

4632920

Dịch vụ bán buôn dầu mỡ động thực vật

Gồm các dịch vụ bán buôn dầu mỡ động, thực vật như:

- Mỡ trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm còn sống hoặc đã rán;

- Dầu mỡ động, thực vật thô và đã tinh chế;

- Dầu đậu tương, lạc, ô liu, hướng dương, hoa rum, hạt bông, hạt cải dầu và dầu mù tạc, thô;

- Dầu cọ, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babassu và dầu hạt lạnh thô;

- Dầu đỗ tương, lạc, ô liu, hướng dương, hoa rum, hạt bông, hạt cải dầu, mù tạc và các thành phần của chúng, đã tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; những dầu khác chế biến từ dầu ô liu, dầu vừng và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học;

- Dầu ngũ cốc (ngô) và các thành phần của nó, không thay đổi thành phần hóa học;

- Dầu cọ, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babassu, dầu hạt lạnh và các thành phần của chúng, đã tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; dầu thầu dầu, dầu tung, dầu jojoba, dầu và mỡ thực vật đông đặc (loại trừ dầu ngô) và các thành phần của chúng chưa được phân vào đâu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học;

- Margarin (bơ thực vật) và những chế phẩm tương tự;

- Dầu và mỡ động, thực vật và các thành phần của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm;

 

 

 

 

 

463293

4632930

Dịch vụ bán buôn hạt tiêu và gia vị khác

Gồm các dịch vụ bán buôn như:

- Nước xốt, đồ gia vị hỗn hợp;

- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạc;

- Mù tạc đã được chế biến;

- Dấm và các chất thay dấm được chế biến từ axit axetic;

 

 

 

 

 

463299

4632990

Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác chưa phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán buôn các thực phẩm khác còn lại chưa được phân vào đâu như: các chế phẩm thuần nhất từ thịt, rau, quả và hạt; các chế phẩm từ sữa, bột min, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ mạch nha dùng cho trẻ thơ chưa được phân vào đâu; các chế phẩm thức ăn tổng hợp chế biến thuần nhất

 

 

 

4633

 

 

 

Dịch vụ bán buôn đồ uống

 

 

 

 

 

46331

 

 

Dịch vụ bán buôn đồ uống có cồn

 

 

 

 

 

 

463311

4633110

Dịch vụ bán buôn rượu

Gồm dịch vụ bán buôn rượu như:

- Rượu etylic chưa bị làm biến tính nồng độ còn từ 80% trở lên;

- Rượu etylic và các rượu mạnh khác đã bị biến tính ở mọi nồng độ;

- Rượu etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; Rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; Hợp chất có cồn được dùng để sản xuất đồ uống;

- Rượu vang nho tươi có ga nhẹ;

- Rượu vang nho tươi loại trừ rượu vang có ga nhẹ; hèm rượu;

- Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc hoặc chất thơm khác;

- Rượu táo, rượu lê, rượu mật ong và các đồ uống lên men khác loại trừ rượu nho tươi và bia sản xuất từ mạch nha;

- Rượu mạch nha và mạch nha;

 

 

 

 

 

463312

4633120

Dịch vụ bán buôn bia

 

 

 

 

 

46332

463320

4633200

Dịch vụ bán buôn đồ uống không có cồn

Gồm dịch vụ bán buôn đồ uống không cồn như:

- Nước ngọt, nước khoáng, nước có gas,...;

 - Nước quả ép, nước rau ép;

 

 

 

4634

46340

463400

4634000

Dịch vụ bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào như: xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu chế biến từ lá thuốc lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá; Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá.

 

 

464

 

 

 

 

Dịch vụ bán buôn đồ dùng gia đình

Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn đồ dùng gia đình, kể cả hàng dệt.

 

 

 

4641

 

 

 

Dịch vụ bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép

Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn hàng dệt, quần áo và hàng quần áo may sẵn khác, giày dép,...

 

 

 

 

46411

464110

4641100

Dịch vụ bán buôn vải

Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn vải như:

- Các loại vải dệt từ sợi dệt tự nhiên;

- Các loại vải dệt từ sợi bông;

- Các loại vải dệt từ sợi filament tổng hợp hoặc sợi staple nhân tạo;

- Các loại vải đặc biệt khác;

 

 

 

 

46412

464120

4641200

Dịch vụ bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác

Gồm dịch vụ bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác như:

- Chăn, túi ngủ,...;

- Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp;

- Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ;

- Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế;

- Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế;

- Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,...;

 - Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,...;

- Quần áo hóa trang,...;

- Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa;

- Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,...;

- Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..;

- Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng...;

- Đồ độn, lót (bông, len,...),..;

- Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,..;

- Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,..;

- Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,..;

- Chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác;

 

 

 

 

46413

464130

4641300

Dịch vụ bán buôn hàng may mặc

Gồm: Dịch vụ bán buôn hàng may mặc như:

- Quần áo mặc ngoài loại trừ quần áo lông thú, kể cả quần áo thể thao, cho nam giới và trẻ em trai;

- Quần áo mặc ngoài loại trừ quần áo lông thú, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái;

- Đồ phụ trợ hàng may mặc như: Khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat,...;

 

 

 

 

46414

464140

4641400

Dịch vụ bán buôn giày dép

Gồm: Dịch vụ bán buôn giày dép bằng mọi loại chất liệu và các bộ phận của giày dép; miếng lót của giầy dép có thể tháo rời gót giầy và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự và các sản phẩm của nó

 

 

 

4649

 

 

 

Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

 

 

 

 

 

46491

464910

4649100

Dịch vụ bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác

Gồm: Dịch vụ bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác như:

- Túi, vali để đựng đồ đạc, túi sách tay và các loại tương tự,..;

- Bộ đồ yên cương;

- Các đồ bằng da khác như: thắt lưng, dây đeo đồng hồ (trừ loại bằng kim loại);

- Đồ dùng cho du lịch bằng da hoặc giả da khác,..;

 

 

 

 

46492

 

 

Dịch vụ bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế

 

 

 

 

 

 

464921

4649210

Dịch vụ bán buôn dược phẩm (trừ thuốc thú y)

Gồm dịch vụ bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế như:

- Thuốc tân dược;

- Axit salixilic và chiết xuất muối và este của nó;

- Lizin và chiết xuất muối và ester của nó;

- Axit glutamic và chiết xuất muối của nó,..;

- Hợp chất lactoza,..;

- Đường tinh luyện, đường khác,..;

- Glicozit và alkaloit thực vật và chiết xuất muối của nó,..;

- Dược phẩm dùng để phòng bệnh hoặc chữa bệnh;

- Dược phẩm khác;

- Vật phẩm khác cho mục đích phẫu thuật hoặc dược phẩm;

 

 

 

 

 

464922

4649220

Dịch vụ bán buôn dụng cụ y tế

Gồm dịch vụ bán buôn dụng cụ y tế như:

- Dụng cụ y tế và chỉnh hình; dụng cụ dựa trên tia X quang hoặc tia alpha, bê ta hoặc tia gram ma;

- Dụng cụ chẩn đoán mạ điện, dụng cụ chiếu siêu âm được sử dụng trong khoa nội, phẫu thuật, nha khoa hoặc khoa học thú y;

- Các dụng cụ khác (Gồm: ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa;

- Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu);

- Dụng cụ chỉnh hình; các thanh nẹp và các dụng cụ dùng cho gãy xương khác; một phần cơ thể nhân tạo; trợ thính và các dụng cụ khác được mang hoặc đeo khác hoặc được cấy dưới da để bù đắp cho các khuyết điểm hoặc sự bất lực;

- Trang bị nội thất cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y; ghế nha khoa và các loại ghế tương tự có thể xoay được cũng như di chuyển ngửa được ra hoặc nâng lên được;

 

 

 

 

 

464923

4649230

Dịch vụ bán buôn thuốc thú y

 

 

 

 

 

46493

464930

4649300

Dịch vụ bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

Gồm dịch vụ bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh như:

- Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản;

- Thuốc tẩy;

- Nước hoa, nước thơm, dầu thơm;

- Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi;

- Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,..;

- Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác

 

 

 

 

46494

464940

4649400

Dịch vụ bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh

Gồm dịch vụ bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh như:

- Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng trong gia đình và đồ gốm dùng để trang trí;

- Các bức tượng gốm, sứ, thủy tinh nhỏ;

- Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng để cách ly (cách điện,...)

 

 

 

 

46495

464950

4649500

Dịch vụ bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện

Gồm dịch vụ bán buôn đồ điện dân dụng, đèn và bộ đèn điện như:

- Đèn, các thiết bị điện và các bộ phận của chúng;

- Máy điều hòa, quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, bàn là, máy sấy tóc,...;

 

 

 

 

46496

 

 

Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự

 

 

 

 

 

 

464961

4649610

Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng gỗ

Gồm dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng gỗ như:

- Giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ;

- Giá sách, kệ,... bằng gỗ;

 

 

 

 

 

464969

4649690

Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng vật liệu khác

Gồm dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng vật liệu khác (song, mây,..)

 

 

 

 

46497

 

 

Dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

464971

4649710

Dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí

Gồm dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí như:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại sách in, tờ in rời (loại trừ ấn phẩm quảng cáo), bản đồ, từ điển, bách khoa toàn thư;

- Các loại báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ, xuất bản ít hơn 1 lần trong tháng;

- Các loại báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ, xuất bản ít nhất 1 lần trong tháng;

 

 

 

 

 

464972

4649720

Dịch vụ bán buôn văn phòng phẩm

Gồm dịch vụ bán buôn văn phòng phẩm như:

- Tem, mẫu séc, giấy chứng nhận các loại, bưu thiếp, ấn phẩm quảng cáo; đề can,...;

- Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ ghi chép, quyển biên lai, nhật ký và các sản phẩm tương tự;

- Giấy thấm, bìa đóng giấy, bìa hồ sơ, tờ khai và những sản phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa giấy;

- Các sản phẩm văn phòng khác (bút viết, bút chì, bảng các loại, phấn vẽ,...;

 

 

 

 

46498

464980

4649800

Dịch vụ bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao

Gồm dịch vụ bán buôn dụng cụ, thiết bị thể dục, thể thao, Gồm: thuyền thể thao, du lịch giải trí

 

 

 

 

46499

 

 

Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

464991

4649910

Dịch vụ bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp

 

 

 

 

 

 

464992

 

Dịch vụ bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức

 

 

 

 

 

 

 

4649921

Dịch vụ bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường

 

 

 

 

 

 

 

4649922

Dịch vụ bán buôn đồ trang sức

Gồm dịch vụ bán buôn đồ trang sức như: ngọc trai, kim cương, đồ kim hoàn và các sản phẩm bằng kim loại quý.

 

 

 

 

 

464993

4649930

Dịch vụ bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh

Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh như:

- Kính đeo mắt, kính bảo hộ và các loại tương tự để hiệu chỉnh, bảo vệ hoặc mục đích khác;

- Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc tương tự và các bộ phận của chúng;

- Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính thiên văn, kính viễn vọng quang học khác; thiết bị thiên văn;

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép;

- Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói;

- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng;

- Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng;

- Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

 

 

464994

4649940

Dịch vụ bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm, hình ảnh

 

 

 

 

 

 

464995

 

Dịch vụ bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi

 

 

 

 

 

 

 

4649951

Dịch vụ bán buôn nhạc cụ

Gồm dịch vụ bán buôn nhạc cụ như: Đàn piano, nhạc cụ có dây, nhạc cụ hơi, nhạc cụ mà âm thanh của nó được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện, nhạc cụ khác,...

 

 

 

 

 

 

4649952

Dịch vụ bán buôn sản phẩm đồ chơi

Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm đồ chơi như: Búp bê, đồ chơi tàu điện, tàu hỏa,..; các đồ chơi đố trí, các đồ chơi khác,...

 

 

 

 

 

 

4649953

Dịch vụ bán buôn sản phẩm trò chơi

Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm trò chơi như: Trò chơi video loại dùng với máy vô tuyến,...

 

 

 

 

 

464996

4649960

Dịch vụ bán buôn dao, kéo

 

 

 

 

 

 

464999

4649990

Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân loại ở trên

 

 

465

 

 

 

 

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

 

 

 

 

4651

46510

465100

4651000

Dịch vụ bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

Gồm dịch vụ bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm như:

- Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;

- Phần mềm chuyên dụng các loại;

- Phần mềm trò chơi;

- Van, ống điện tử;

- Thiết bị bán dẫn;

- Mạch tích hợp và mạch vi xử lý;

- Mạch in;

- Thiết bị điện thoại và truyền thông;

- Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến;

 

 

 

4652

46520

465200

4652000

Dịch vụ bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

Gồm dịch vụ bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông như:

- Các thiết bị truyền dẫn của đài, ti vi, máy quay;

- Các thiết bị điện tử dùng cho hệ thống điện thoại hoặc điện tín;

- Ăng ten, hệ thống báo cháy,...;

 

 

 

4653

46530

465300

 

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4653001

Dịch vụ bán buôn máy cắt cỏ

 

 

 

 

 

 

 

4653002

Dịch vụ bán buôn máy kéo được sử dụng trong nông lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4653009

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp khác

 

 

 

 

4659

 

 

 

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

 

 

 

 

 

46591

465910

4659100

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng như:

- Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và lu lăn đường, loại tự hành;

- Máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào,... dùng trong công việc về đất;

- Máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết;

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá,...;

 

 

 

 

46592

465920

4659200

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) như:

- Động cơ điện, máy phát điện và các loại tương tự;

- Biến thế, máy nắn dòng tĩnh và bộ cảm điện;

- Thiết bị kiểm tra và phân phối điện và bộ phận của chúng;

- Dây và cáp cách điện, cáp sợi quang;

- Ắc qui, bộ pin và các loại và bộ phận của chúng;

- Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện; đèn hồ quang, thiết bị chiếu sáng và bộ phận của chúng;

- Thiết bị điện khác và bộ phận của chúng;

 

 

 

 

46593

465930

4659300

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày

Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày như:

- Máy dùng để chuẩn bị dệt, xe sợi, dệt vải và dệt kim,..;

- Máy dùng để sản xuất hàng dệt,..;

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất sửa chữa giày dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, loại trừ máy khâu

 

 

 

 

46594

 

 

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

 

 

 

 

 

 

465941

4659410

Dịch vụ bán buôn thiết bị văn phòng

 

 

 

 

 

 

465949

4659490

Dịch vụ bán buôn máy và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) như:

- Máy đóng sách;

- Máy sắp chữ;

- Máy in, máy hủy giấy, máy fax,...;

- Máy tính;

- Máy photocopy;

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của các loại máy kể trên,..;

 

 

 

 

46595

465950

4659500

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị y tế

Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị y tế như:

- Thiết bị y tế và phẫu thuật;

- Các dụng cụ khác (ngoại trừ ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa;

- Máy khử trùng y tế, phẫu thuật hoặc trong thí nghiệm;

- Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (không Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu);

- Máy trị liệu; dụng cụ mát xa; dụng cụ kiểm tra khả năng thuộc tâm lý; trị liệu bằng ozon, bằng oxy, bằng bình phun, dụng cụ hô hấp nhân tạo hoặc dụng cụ hô hấp chữa bệnh; các dụng cụ thở khác và mặt nạ phòng hơi độc (Gồm: mặt nạ bảo vệ những bộ phận y tế hoặc máy lọc có thể thay thế được);

- Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anpha, bêta hoặc gramma;

- Máy chẩn đoán dùng điện và máy tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, dùng trong kỹ thuật ngành y phẫu thuật nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

46599

465990

4659900

Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân loại ở trên

 

 

466

 

 

 

 

Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác

 

 

 

 

4661

 

 

 

Dịch vụ bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

 

46611

 

 

Dịch vụ bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác

 

 

 

 

 

 

466111

4661110

Dịch vụ bán buôn than đá

 

 

 

 

 

 

466112

4661120

Dịch vụ bán buôn nhiên liệu rắn khác

 

 

 

 

 

46612

466120

4661200

Dịch vụ bán buôn dầu thô

 

 

 

 

 

46613

 

 

Dịch vụ bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

 

 

466131

4661310

Dịch vụ bán buôn xăng

 

 

 

 

 

 

466132

4661320

Dịch vụ bán buôn dầu diesel

 

 

 

 

 

 

466139

4661390

Dịch vụ bán buôn dầu khác và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

 

46614

466140

4661400

Dịch vụ bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

4662

 

 

 

Dịch vụ bán buôn kim loại và quặng kim loại

 

 

 

 

 

46621

466210

4662100

Dịch vụ bán buôn quặng kim loại

Gồm dịch vụ bán buôn quặng kim loại như:

- Quặng, sắt,..;

- Quặng đồng, chì, nhôm, kẽm và quặng kim loại màu khác,..;

 

 

 

 

46622

466220

4662200

Dịch vụ bán buôn sắt, thép

Gồm dịch vụ bán buôn sắt, thép như:

- Gang thỏi, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt - cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác;

- Sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L,...)

 

 

 

 

46623

 

 

Dịch vụ bán buôn kim loại khác

 

 

 

 

 

 

466231

4662310

Dịch vụ bán buôn đồng

 

 

 

 

 

 

466232

4662320

Dịch vụ bán buôn nhôm

 

 

 

 

 

 

466239

4662390

Dịch vụ bán buôn kim loại khác chưa phân loại vào đâu

Gồm dịch vụ bán buôn kim loại khác chưa được phân loại ở trên

 

 

 

 

46624

 

 

Dịch vụ bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác

 

 

 

 

 

 

466241

4662410

Dịch vụ bán buôn vàng

Gồm dịch vụ bán buôn vàng như: vàng dạng bột, vảy, thanh, thỏi,..

 

 

 

 

 

466249

4662490

Dịch vụ bán buôn bạc và kim loại quý khác

Gồm dịch vụ bán buôn bạc và kim loại quý như: bạc dạng bột, vảy, thanh, thỏi,...

 

 

 

4663

 

 

 

Dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

 

 

46631

466310

4663100

Dịch vụ bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến

 

 

 

 

 

46632

466320

4663200

Dịc vụ bán buôn xi măng

Gồm dịch vụ bán buôn xi măng như: xi măng đen, xi măng trắng; clanhke

 

 

 

 

46633

466330

4663300

Dịch vụ bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi

 

 

 

 

 

46634

466340

4663400

Dịch vụ bán buôn kính xây dựng

Gồm dịch vụ bán buôn kính xây dựng như: kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào,...

 

 

 

 

46635

466350

4663500

Dịch vụ bán buôn sơn, vécni

Gồm dịch vụ bán buôn sơn, véc ni như:

- Sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;

- Bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm;

 

 

 

 

46636

466360

4663600

Dịch vụ bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh

 

 

 

 

 

46637

466370

4663700

Dịch vụ bán buôn đồ ngũ kim dùng cho xây dựng

Gồm dịch vụ bán buôn đồ ngũ kim dùng cho xây dựng như:

- Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào,...;

- Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác,...;

 

 

 

 

46639

466390

4663900

Dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Gồm dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng như:

- Ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;

- Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...;

 

 

 

4669

 

 

 

Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

46691

 

 

Dịch vụ bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

466911

4669110

Dịch vụ bán buôn phân bón

 

 

 

 

 

 

466912

4669120

Dịch vụ bán buôn thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp

Gồm dịch vụ bán buôn thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp như: thuốc trừ sâu, sản phẩm nông hóa như: thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây...

 

 

 

 

46692

466920

4669200

Dịch vụ bán buôn hóa chất (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)

Gồm dịch vụ bán buôn hóa chất (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hóa học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sô đa, muối công nghiệp, axit và lưu huỳnh,...

 

 

 

 

46693

466930

4669300

Dịch vụ bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh

Gồm dịch vụ bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh như: hạt, bột, bột nhão,..

 

 

 

 

46694

466940

4669400

Dịch vụ bán buôn cao su

Gồm dịch vụ bán buôn cao su như:

- Lốp xe cao su và ống cao su,...;

- Các sản phẩm bằng cao su khác,..;

- Bán thành phẩm plastic;

- Những sản phẩm để đóng gói bằng plastic;

 

 

 

 

46695

466950

4669500

Dịch vụ bán buôn tơ, xơ, sợi dệt

Gồm dịch vụ bán buôn tơ, xơ, sợi dệt như:

- Tơ, xơ dệt;

- Sợi dệt đã xe;

 

 

 

 

46696

466960

4669600

Dịch vụ bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép

Gồm dịch vụ bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép như:

- Phụ liệu may mặc như: mex dựng, độn vai, canh tóc, khóa kéo,...;

- Phụ liệu giày dép như: mũi giày, lót giày, đế giày, đinh bấm,...;

 

 

 

 

46697

 

 

Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại

 

 

 

 

 

 

466971

4669710

Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải kim loại

Gồm dịch vụ bán buôn phế liệu thải kim loại gồm dịch vụ thu mua, dịch vụ sắp xếp, dịch vụ phân loại, làm sạch hàng hóa kim loại đã qua sử dụng để lấy ra phụ tùng có thể sử dụng lại, dịch vụ đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa

 

 

 

 

 

466972

4669720

Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải phi kim loại

Gồm dịch vụ bán buôn phế liệu thải phi kim loại gồm dịch vụ thu mua, dịch vụ sắp xếp, dịch vụ phân loại, làm sạch hàng hóa phi kim loại đã qua sử dụng để lấy ra phụ tùng có thể sử dụng lại, dịch vụ đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa

 

 

 

 

46699

 

 

Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

466991

4669910

Dịch vụ bán buôn bột giấy

Gồm dịch vụ bán buôn bột giấy như bột giấy làm từ gỗ hoặc các sợi xenlulo khác

 

 

 

 

 

466992

4669920

Dịch vụ bán buôn đá quý

 

 

 

 

 

 

466999

4669990

Dịch vụ bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân loại ở trên

 

 

469

4690

46900

469000

4690000

Dịch vụ bán buôn tổng hợp (bán nhiều loại hàng hóa)

Gồm dịch vụ bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào

 

47

470

4700

 

 

 

Dịch vụ bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

 

 

47001

 

 

Dịch vụ bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

 

 

470011

4700110

Dịch vụ bán lẻ lương thực

 

 

 

 

 

 

470012

 

Dịch vụ bán lẻ thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

4700121

Dịch vụ bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt

Gồm dịch vụ bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt như: Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê,...);

Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh;

Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,...);

Các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng thịt (lòng, ruột, gan,...) tươi sống hoặc làm lạnh

 

 

 

 

 

 

4700122

Dịch vụ bán lẻ thủy sản

Gồm dịch vụ bán lẻ thủy sản như:

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) tươi sống hoặc làm lạnh;

- Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,...) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh;

- Cá, tôm, mực được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối;

- Trứng cá muối ướp lạnh;

- Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá, tôm, cua, mực là thành phần chính;

- Cá xốt các loại, đóng hộp;

- Cá ngâm dầu, ngâm giấm;

- Cá được tiệt trùng, khử trùng;

- Cá, tôm tẩm bột, cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá;

- Pate cá, cá hun khói;

 

 

 

 

 

 

4700123

Dịch vụ bán lẻ rau, quả

Nhóm này gồm dịch vụ bán lẻ rau, quả như:

- Rau quả tươi sống hoặc được bảo quản lạnh các loại;

- Rau quả đã được chế biến sẵn;

 

 

 

 

 

 

4700124

Dịch vụ bán lẻ trứng

Gồm dịch vụ bán lẻ trứng các loại

 

 

 

 

 

 

4700125

Dịch vụ bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

Gồm dịch vụ bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như:

- Sữa tươi được tiệt trùng bảo quản lạnh;

- Sữa chua;

- Bánh sữa;

- Bánh quy các loại, bánh mì nướng, bánh ngọt, bánh bao các loại;

 

 

 

 

 

 

4700126

Dịch vụ bán lẻ dầu, mỡ ăn

Gồm dịch vụ bán lẻ dầu, mỡ ăn như:

- Mỡ trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm tươi hoặc đã rán;

- Dầu đậu tương, đậu nành, lạc, ô liu...;

- Dầu cọ, dầu dừa,...;

 

 

 

 

 

 

4700127

Dịch vụ bán lẻ bún, miến, mỳ tôm, phở và sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

 

 

4700128

Dịch vụ bán lẻ chè, cà phê, cacao

 

 

 

 

 

 

 

4700129

Dịch vụ bán lẻ thực phẩm chưa phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân loại ở trên.

 

 

 

 

 

470013

 

Dịch vụ bán lẻ đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

4700131

Dịch vụ bán lẻ đồ uống không cồn

Gồm dịch vụ bán lẻ đồ uống không cồn như: nước ngọt, nước khoáng, nước có gas, nước quả ép, nước rau ép,...

 

 

 

 

 

 

4700132

Dịch vụ bán lẻ đồ uống có cồn

 

 

 

 

 

 

470014

4700140

Dịch vụ bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

Gồm dịch vụ bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào như: thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,....

 

 

 

 

47002

 

 

Dịch vụ bán lẻ nhiên liệu động cơ

 

 

 

 

 

 

470021

4700210

Dịch vụ bán lẻ xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

470022

4700220

Dịch vụ bán lẻ dầu mỡ bôi trơn và các sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

47003

 

 

Dịch vụ bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

470031

 

Dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

4700311

Dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm

Gồm dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông như:

- Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;

- Phần mềm chuyên dụng các loại;

- Phần mềm trò chơi;

- Van, ống điện tử;

- Thiết bị bán dẫn;

- Mạch tích hợp và mạch vi xử lý;

- Mạch in;

 

 

 

 

 

 

4700312

Dịch vụ bán lẻ thiết bị viễn thông

Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị viễn thông như:

- Thiết bị điện thoại và truyền thông;

- Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến;

 

 

 

 

 

470032

4700320

Dịch vụ bán lẻ thiết bị nghe nhìn

Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị nghe nhìn như: thiết bị truyền thanh và truyền hình, máy thu thanh, thiết bị ghi âm và sao âm thanh và hình ảnh, micro, loa phóng thanh, tai nghe, bộ nghe nói, bộ tăng âm; máy thu sóng dùng cho điện thoại vô tuyến và điện báo vô tuyến,...

 

 

 

 

47004

 

 

Dịch vụ bán lẻ thiết bị gia đình khác

 

 

 

 

 

 

470041

 

Dịch vụ bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác

 

 

 

 

 

 

 

4700411

Dịch vụ bán lẻ vải

 

 

 

 

 

 

 

4700412

Dịch vụ bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác

 

 

 

 

 

 

470042

 

Dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4700421

Dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim

Gồm dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim như:

- Các kết cấu bằng kim loại và các bộ phận của nó: Cửa ra vào, cửa sổ các loại, khung cửa, ngưỡng cửa ra vào bằng sắt, thép hoặc bằng nhôm;

+ Bể chứa, thùng bằng sắt, thép hoặc nhôm;

- Giàn giáo, ván khuôn,...;

 

 

 

 

 

 

4700422

Dịch vụ bán lẻ sơn, màu, véc ni

Gồm dịch vụ bán lẻ sơn, màu, vécni như: Sơn, vécni và các sản phẩm liên quan.

 

 

 

 

 

 

4700423

Dịch vụ bán lẻ kính xây dựng

Gồm dịch vụ bán lẻ kính xây dựng như: kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào,...

 

 

 

 

 

 

4700424

Dịch vụ bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

 

4700425

Dịch vụ bán lẻ gạch ốp lát, đá ốp lát, thiết bị vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

4700429

Dịch vụ bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chưa được phân loại ở trên.

 

 

 

 

 

470043

4700430

Dịch vụ bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn

Gồm dịch vụ bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn như:

- Chăn, túi ngủ,...;

- Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp;

- Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ;

- Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế;

- Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế;

- Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,...;

- Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,...;

- Quần áo hóa trang,...;

- Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa;

- Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,...;

- Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..;

- Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng...;

- Đồ độn, lót (bông, len,...),...;

- Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,...;

- Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,...;

- Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,...;

- Chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác;

 

 

 

 

 

470044

 

Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

4700441

Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện

Gồm dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện như:

- Đèn, các thiết bị điện và các bộ phận của chúng;

- Máy điều hòa, quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, bàn là, máy sấy tóc,...;

 

 

 

 

 

 

4700442

Dịch vụ bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự

Gồm dịch vụ bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự như:

- Giường, tủ, bàn, ghế,...;

- Đồ nội thất trong gia đình khác,...;

 

 

 

 

 

 

4700443

Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh

Gồm dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh như:

 - Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gốm, sứ, thủy tinh;

- Đồ gia đình, đồ trang trí bằng gốm, sứ, thủy tinh;

- Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng để cách ly (cách điện,...);

 

 

 

 

 

 

4700444

Dịch vụ bán lẻ nhạc cụ

Gồm dịch vụ bán lẻ nhạc cụ như:

- Đàn piano và các loại nhạc cụ có dây, có bàn phím khác;

- Nhạc cụ có dây;

- Nhạc cụ hơi;

- Nhạc cụ khác,..;

 

 

 

 

 

 

4700449

Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân loại ở trên

 

 

 

 

47005

 

 

Dịch vụ bán lẻ hàng văn hóa, giải trí

 

 

 

 

 

 

470051

4700510

Dịch vụ bán lẻ sách, truyện các loại

 

 

 

 

 

 

470052

4700520

Dịch vụ bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác

 

 

 

 

 

 

470053

4700530

Dịch vụ bán lẻ văn phòng phẩm

Gồm dịch vụ bán lẻ văn phòng phẩm như:

- Tem, mẫu séc, giấy chứng nhận các loại, bưu thiếp, ấn phẩm quảng cáo; đề can,...;

- Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ ghi chép, quyển biên lai, nhật ký và các sản phẩm tương tự;

- Giấy thấm, bìa đóng giấy, bìa hồ sơ, tờ khai và những sản phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa giấy;

- Các sản phẩm văn phòng khác (bút viết, bút chì, bảng các loại, phấn vẽ,...;

 

 

 

 

 

470054

4700540

Dịch vụ bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng)

 

 

 

 

 

 

470055

4700550

Dịch vụ bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

470056

4700560

Dịch vụ bán lẻ trò chơi, đồ chơi

Gồm dịch vụ bán lẻ trò chơi, đồ chơi như: búp bê, đồ chơi các loại, trò chơi điện tử dùng với máy vô tuyến,...

 

 

 

 

47006

 

 

Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

470061

 

Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da, giả da

Gồm dịch vụ bán lẻ hàng may mặc như: quần áo, tất,...

 

 

 

 

 

 

4700611

Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc

 

 

 

 

 

 

 

4700612

Dịch vụ bán lẻ giày dép

 

 

 

 

 

 

 

4700613

Dịch vụ bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác

 

 

 

 

 

 

470062

 

Dịch vụ bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

4700621

Dịch vụ bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế

Gồm dịch vụ bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế như:

Thuốc tân dược,...;

Dược phẩm các loại,...;

Dụng cụ y tế khác,...;

 

 

 

 

 

 

4700622

Dịch vụ bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh

Gồm dịch vụ bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh như:

Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản;

Thuốc tẩy;

Nước hoa, nước thơm, dầu thơm;

Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi;

Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,...;

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác

 

 

 

 

 

 

4700623

Dịch vụ bán lẻ thuốc đông y, thuốc nam

 

 

 

 

 

 

470063

 

Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác loại mới

 

 

 

 

 

 

 

4700631

Dịch vụ bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh

 

 

 

 

 

 

 

4700632

Dịch vụ bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức

Gồm dịch vụ bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức như: nhẫn, vòng, khuyên tai, kim cương, rubi, saphia, và đá ngọc bích, bạch kim,...

 

 

 

 

 

 

4700633

Dịch vụ bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ

 

 

 

 

 

 

 

4700634

Dịch vụ bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ)

Gồm dịch vụ bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) như: tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu,...

 

 

 

 

 

 

4700635

Dịch vụ bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình

 

 

 

 

 

 

 

4700636

Dịch vụ bán lẻ đồng hồ, kính mắt

 

 

 

 

 

 

 

4700637

Dịch vụ bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh

 

 

 

 

 

 

 

4700638

Dịch vụ bán lẻ xe đạp và phụ tùng

 

 

 

 

 

 

 

4700639

Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân loại ở trên

 

 

 

 

47007

 

 

Dịch vụ bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

470071

4700710

Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

470072

4700720

Dịch vụ bán lẻ sách, báo, truyện, tạp chí cũ

 

 

 

 

 

 

470079

4700790

Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng

Gồm dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng chưa được phân loại ở trên

H

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ VẬN TẢI KHO BÃI

 

 

49

 

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

 

 

 

491

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường sắt

 

 

 

 

4911

49110

491100

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

4911001

Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch

Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như:

- Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt

 

 

 

 

 

 

4911009

Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác

 

 

 

 

4912

49120

491200

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

4912001

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

4912002

Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu

Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,...

 

 

 

 

 

 

4912003

Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác

 

 

 

 

 

 

 

4912004

Dịch vụ vận tải công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

4912005

Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện

 

 

 

 

 

 

 

4912006

Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời

 

 

 

 

 

 

 

4912009

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên

 

 

492

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt

 

 

 

 

4921

49210

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành

 

 

 

 

 

 

492101

4921010

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành

 

 

 

 

 

 

492102

4921020

Dịch vụ cho thuê xe buýt trong nội thành có kèm người lái

 

 

 

 

4922

49220

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh

 

 

 

 

 

 

492201

4922010

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh

 

 

 

 

 

 

492202

4922020

Dịch vụ cho thuê xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh có kèm người lái

 

 

 

 

4929

49290

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác

 

 

 

 

 

 

492901

4929010

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác

Dịch vụ hợp đồng với các trường học và xe chở cán bộ công nhân viên, người lao động

 

 

 

 

 

492902

4929020

Dịch vụ cho thuê xe buýt loại khác

 

 

 

493

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường bộ khác

 

 

 

 

4931

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

 

 

 

 

 

49311

493110

4931100

Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao

 

 

 

 

 

49312

493120

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi

 

 

 

 

 

 

 

4931201

Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống

 

 

 

 

 

 

 

4931202

Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

4931203

Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái

 

 

 

 

 

49313

493130

4931300

Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

49319

493190

4931900

Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)

Gồm Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo

 

 

 

4932

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác

 

 

 

 

 

49321

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

 

 

 

 

 

 

493211

4932110

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh

 

 

 

 

 

 

493212

4932120

Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh

 

 

 

 

 

 

493213

4932130

Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

49329

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

493291

4932910

Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

Gồm: dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không,...

 

 

 

 

 

493292

4932920

Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển

Gồm: dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác...

 

 

 

4933

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ

 

 

 

 

 

49331

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

493311

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

4933111

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

4933112

Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc

 

 

 

 

 

 

 

4933113

Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc

 

 

 

 

 

 

 

4933114

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container

 

 

 

 

 

 

 

4933115

Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô

 

 

 

 

 

 

 

4933116

Dịch vụ vận tải động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

4933117

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc...)

 

 

 

 

 

 

 

4933118

Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện

 

 

 

 

 

 

 

4933119

Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu

Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa được phân loại ở trên

 

 

 

 

 

493312

4933120

Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

49332

493320

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

 

 

 

 

 

 

 

4933201

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

Gồm: dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải

 

 

 

 

 

 

4933202

Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển

Gồm: dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,...

 

 

 

 

49333

493330

4933300

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác

 

 

 

 

 

49334

493340

4933400

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ

 

 

 

 

 

49339

493390

4933900

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác

 

 

 

494

4940

49400

 

 

Dịch vụ vận tải đường ống

 

 

 

 

 

 

494001

4940010

Dịch vụ vận tải sản phẩm dầu thô và dầu tinh luyện

 

 

 

 

 

 

494002

4940020

Dịch vụ vận tải khí ga tự nhiên

 

 

 

 

 

 

494009

4940090

Dịch vụ vận tải đường ống hàng hóa khác

 

 

50

 

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường thủy

 

 

 

501

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

 

5011

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương

 

 

 

 

 

50111

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển

 

 

 

 

 

 

501111

 

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển

 

 

 

 

 

 

 

5011111

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà

 

 

 

 

 

 

 

5011112

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy

 

 

 

 

 

 

 

5011119

Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác

 

 

 

 

 

 

501112

5011120

Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

50112

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương

 

 

 

 

 

 

501121

 

Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương

 

 

 

 

 

 

 

5011211

Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy

 

 

 

 

 

 

 

5011219

Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác

 

 

 

 

 

 

501122

5011220

Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển

 

 

 

 

5012

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

 

 

 

 

 

50121

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển

 

 

 

 

 

 

501211

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển

 

 

 

 

 

 

 

5012111

Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

5012112

Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5012113

Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5012114

Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

5012115

Dịch vụ vận tải hàng hóa khô

 

 

 

 

 

 

 

5012119

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

501212

 

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy

 

 

 

 

 

 

 

5012121

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

5012122

Dịch vụ kéo đẩy

Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên sông nước nội địa do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây

 

 

 

 

50122

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương

 

 

 

 

 

 

501221

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương

 

 

 

 

 

 

 

5012211

Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

5012212

Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5012213

Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5012214

Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

5012215

Dịch vụ vận tải hàng hóa khô

 

 

 

 

 

 

 

5012219

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

501222

 

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy

 

 

 

 

 

 

 

5012221

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

5012222

Dịch vụ kéo đẩy

Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên biển viễn dương do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây

 

 

502

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

 

5021

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

50211

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

 

 

502111

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiên cơ giới

 

 

 

 

 

 

 

5021111

Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy

 

 

 

 

 

 

 

5021112

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phà

 

 

 

 

 

 

 

5021113

Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan

 

 

 

 

 

 

 

5021119

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác

 

 

 

 

 

 

502112

5021120

Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

50212

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

 

 

 

502121

 

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

 

 

 

 

5021211

Dịch vụ vận tải hành khách bằng thuyền

 

 

 

 

 

 

 

5021212

Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe

 

 

 

 

 

 

 

5021213

Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan

 

 

 

 

 

 

 

5021219

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ khác

 

 

 

 

 

 

502122

5021220

Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải thô sơ có kèm người điều khiển

 

 

 

 

5022

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

50221

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

 

 

502211

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

 

 

 

5022111

Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

5022112

Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5022113

Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu

 

 

 

 

 

 

 

5022114

Dịch vụ vận tải các côngtenơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

5022115

Dịch vụ vận tải hàng hóa khô

 

 

 

 

 

 

 

5022119

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

502212

 

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy

 

 

 

 

 

 

 

5022121

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

5022122

Dịch vụ kéo đẩy

 

 

 

 

 

50222

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

 

 

 

502221

5022210

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

 

 

 

502222

 

Dịch vụ cho thuê phương tiện thô sơ chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy

 

 

 

 

 

 

 

5022221

Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

5022222

Dịch vụ kéo đẩy

 

 

51

 

 

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng không

 

 

 

511

5110

 

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không

 

 

 

 

 

51101

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

 

 

511011

5110110

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

 

 

511012

5110120

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

 

51109

 

 

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không loại khác

 

 

 

 

 

 

511091

5110910

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo tuyến và lịch trình cố định, ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan

 

 

 

 

 

 

511092

5110920

Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế không theo tuyến và lịch trình

 

 

 

 

 

 

511093

5110930

Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển

 

 

 

512

5120

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không

 

 

 

 

 

51201

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

 

 

512011

5120110

Dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu kiện

 

 

 

 

 

 

512012

5120120

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác theo lịch trình

 

 

 

 

 

 

512013

5120130

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác không theo lịch trình

 

 

 

 

 

51209

512090

5120900

Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không loại khác

 

 

52

 

 

 

 

 

Dịch vụ kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

 

 

 

521

5210

 

 

 

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa

 

 

 

 

 

52101

521010

5210100

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan

Gồm dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan đối với các loại hàng hóa trong hầm chứa, bể chứa, kho chứa hàng hóa thông thường và đông lạnh

 

 

 

 

52102

521020

5210200

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)

 

 

 

 

 

52109

521090

 

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác

 

 

 

 

 

 

 

5210901

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ khí ga và chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

5210902

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ thóc, gạo

 

 

 

 

 

 

 

5210909

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa chưa phân vào đâu

 

 

 

522

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

 

 

 

 

5221

52210

 

 

Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt

 

 

 

 

 

 

522101

5221010

Dịch vụ kéo, đẩy

 

 

 

 

 

 

522109

5221090

Dịch vụ khác có liên quan đến vận tải đường sắt

Gồm dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường sắt; hoạt động của các nhà ga đường sắt; hoạt động của quản lý, điều độ mạng đường sắt; bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu,...

Loại trừ: dịch vụ bốc dỡ hàng hóa đường sắt

 

 

 

5222

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy

 

 

 

 

 

52221

522210

5222100

Dịch vụ điều hành hoạt động cảng biển

 

 

 

 

 

52222

 

 

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

 

 

 

522221

5222210

Dịch vụ hoa tiêu, lai dắt tàu thuyền ven biển và viễn dương

 

 

 

 

 

 

522222

5222220

Dịch vụ hoạt động cứu hộ và trục vớt tàu trên biển và ven biển

 

 

 

 

 

52223

522230

5222300

Dịch vụ điều hành cảng đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

52224

 

 

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

522241

5222410

Dịch vụ hoạt động hoa tiêu, lai dắt đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

522242

5222420

Dịch vụ hoạt động cứu hộ và trục vớt tàu đường thủy nội địa

 

 

 

 

5223

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không

 

 

 

 

 

52231

522310

5223100

Dịch vụ điều hành bay

Dịch vụ điều hành bay gồm dịch vụ điều hành bay và kiểm soát không lưu

 

 

 

 

52232

522320

5223200

Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không

 

 

 

 

 

52239

522390

5223900

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không

 

 

 

 

5224

 

 

 

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa

 

 

 

 

 

52241

522410

5224100

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa ga đường sắt

Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu hỏa hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu hỏa; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt

 

 

 

 

52242

522420

5224200

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa đường bộ

Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên ô tô hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ ô tô; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại bến, bãi đỗ ô tô.

 

 

 

 

52243

522430

5224300

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng biển

Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại cảng biển

 

 

 

 

52244

522440

5224400

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng sông

Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu, thuyền và phương tiện vận tải đường sông, hồ, kênh, rạch hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ các phương tiện đó; dịch vụ bốc vác hàng hóa

 

 

 

 

52245

522450

5224500

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không

Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ máy bay; dịch vụ bốc vác hàng hóa

 

 

 

 

52249

522490

5224900

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa loại khác

 

 

 

 

5225

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

52251

522510

5225100

Dịch vụ điều hành bến xe

 

 

 

 

 

52252

522520

5225200

Dịch vụ quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ

 

 

 

 

 

52253

522530

5225300

Dịch vụ quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ

 

 

 

 

 

52259

522590

5225900

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải đường bộ

 

 

 

 

5229

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

 

 

 

 

 

52291

522910

5229100

Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển

Gồm dịch vụ đại lý tàu biển như:

- Làm thủ tục cho tàu vào/ra cảng; thu xếp tàu lai dắt, hoa tiêu, bố trí cầu bến, nơi neo đậu tàu biển để thực hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu;

- Thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu, hàng hóa và hành khách, chuẩn bị tài liệu, giấy tờ về hàng hóa/hành khách, thu xếp giao hàng cho người nhận hàng; làm thủ tục hải quan, biên phòng có liên quan đến tàu và thủ tục về bốc dỡ hàng hóa, hành khách lên xuống tàu;

- Thực hiện việc thu hộ, trả hộ tiền cước, tiền bồi thường, các khoản tiền khác; thu xếp việc cung ứng cho tàu biển tại cảng;

- Ký kết hợp đồng thuê tàu, làm thủ tục giao nhận tàu và thuyền viên; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa;

- Thực hiện các thủ tục liên quan đến tranh chấp hàng hải, các công việc khác theo ủy quyền.

 

 

 

 

52292

522920

5229200

Logistics

Dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa

 

 

 

 

52299

522990

5229900

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu như:

- Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải hàng không, vận tải bộ, vận tải đường thủy nội địa;

- Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ;

- Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;

- Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;

- Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần;

- Môi giới thuê tàu biển và máy bay;

- Hoạt động liên quan khác như lấy mẫu, cân hàng hóa... liên quan đến vận tải;

 

53

 

 

 

 

 

Dịch vụ bưu chính và chuyển phát

 

 

 

531

5310

53100

531000

 

Dịch vụ bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

5310001

Dịch vụ bưu chính liên quan đến báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ

Nhóm này gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ như:

- Nhận, phân loại, đóng gói;

- Chuyển và giao báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ dù nơi nhận và nơi gửi trong nước hay quốc tế, theo quy định của cơ quan bưu quốc gia

 

 

 

 

 

 

5310002

Dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ

Gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ như:

- Nhận, phân loại, đóng gói;

- Chuyển và phân phối thư từ bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của bưu điện hoặc phương tiện vận tải công cộng:

+ Nhận thư từ các hòm thư công cộng hoặc cơ sở bưu điện;

+ Phân phối và phân phát thư.

 

 

 

 

 

 

5310003

Dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm, bưu kiện

Gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm, bưu kiện như:

- Nhận, phân loại, đóng gói;

- Chuyển và phân phối bưu phẩm, bưu kiện bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất

 

 

 

 

 

 

5310004

Dịch vụ của các quầy bưu điện

Gồm dịch vụ của các quầy bưu điện như:

- Bán tem bưu phí, quản lý, xác nhận giá trị bưu phẩm, thư đảm bảo và các dịch vụ quầy hàng bưu chính khác

 

 

 

 

 

 

5310009

Dịch vụ bưu chính khác

Gồm dịch vụ bưu chính khác như: dịch vụ thuê hòm thư, dịch vụ “hòm thư lưu” và dịch vụ bưu chính chưa được phân loại ở trên

 

 

532

5320

53200

 

 

Dịch vụ chuyển phát

 

 

 

 

 

 

532001

5320010

Dịch vụ chuyển phát đa phương thức

 

 

 

 

 

 

532009

5320090

Dịch vụ chuyển phát khác chưa được phân vào đâu

 

I

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

 

 

55

 

 

 

 

 

Dịch vụ lưu trú

 

 

 

551

5510

 

 

 

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

 

55101

551010

5510100

Dịch vụ khách sạn

Gồm dịch vụ khách sạn như: dịch vụ cung cấp cơ sơ lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, Gồm: khách sạn được xây dựng thành khối, khách sạn nổi, khách sạn thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng, có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp

 

 

 

 

55102

551020

5510200

Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Gồm dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày như:

- Biệt thự du lịch có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch;

- Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú.

 

 

 

 

55103

551030

5510300

Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Gồm dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày như: nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện để xếp hạng sao. Có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là,...

 

 

 

 

55104

551040

5510400

Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

Nhóm này gồm dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự như dịch vụ nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách

 

 

559

5590

 

 

 

Dịch vụ lưu trú khác

 

 

 

 

 

55901

559010

 

Dịch vụ ký túc xá học sinh, sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

5590101

Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá

Gồm dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng

 

 

 

 

 

 

5590102

Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc các khu lều

 

 

 

 

 

55902

559020

5590200

Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm

Gồm dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại.

 

 

 

 

55909

559090

5590900

Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ chưa được phân loại ở trên

 

56

 

 

 

 

 

Dịch vụ ăn uống

 

 

 

561

5610

 

 

 

Dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

 

 

 

 

 

56101

561010

5610100

Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)

Gồm dịch vụ trong các nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về

 

 

 

 

56102

561020

5610200

Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh

 

 

 

 

 

56109

561090

5610900

Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

Gồm dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác như:

- Quán ăn tự phục vụ;

- Quán ăn nhanh;

- Cửa hàng bán đồ ăn mang về;

- Xe thùng bán kem;

- Xe bán hàng ăn lưu động;

- Hàng ăn uống trên phố, trong chợ;

- Dịch vụ nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác

 

 

562

 

 

 

 

Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

 

 

 

 

5621

56210

562100

5621000

Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng

Gồm dịch vụ chuẩn bị và cung cấp thức ăn dựa trên cơ sở hợp đồng với khách hàng, tại các cơ quan chính quyền, cơ quan thương mại... và cho các sự kiện đặc biệt (đám cưới, tiệc,...)

 

 

 

5629

56290

562900

5629000

Dịch vụ ăn uống khác

Gồm dịch vụ ăn uống khác như:

- Dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;

- Dịch vụ chuẩn bị thức ăn khác và đồ uống có liên quan được cung cấp bởi các quán bán hàng đồ ăn nhẹ, cửa hàng đồ ăn nhanh không có chỗ ngồi, các tiện nghi để mua thức ăn mang về,...;

- Dịch vụ cung cấp thức ăn được chuẩn bị trong nhà nhờ máy bán hàng tự động;

 

 

563

5630

 

 

 

Dịch vụ phục vụ đồ uống

 

 

 

 

 

56301

563010

5630100

Dịch vụ trong quán rượu, bia, quầy bar

 

 

 

 

 

56302

563020

5630200

Dịch vụ trong quán cà phê, giải khát

 

 

 

 

 

56309

563090

5630900

Dịch vụ phục vụ đồ uống khác

Gồm dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: Dịch vụ của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè các loại,...; dịch vụ của các xe bán rong đồ uống,..;

J

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

58

 

 

 

 

 

Sản phẩm xuất bản

 

 

 

581

 

 

 

 

Sách, ấn phẩm định kỳ và các ấn phẩm khác xuất bản

 

 

 

 

5811

 

 

 

Sách xuất bản

 

 

 

 

 

58111

 

 

Sách xuất bản trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581111

5811110

Sách trực tuyến xuất bản

 

 

 

 

 

 

581112

5811120

Quảng cáo trong sách trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581113

5811130

Dịch vụ bản quyền xuất bản sách trực tuyến

 

 

 

 

 

58112

 

 

Sách xuất bản khác

 

 

 

 

 

 

581121

 

Sách in

 

 

 

 

 

 

 

5811211

Sách giáo khoa xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5811212

Sách chuyên ngành, sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5811213

Sách truyện thiếu nhi xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5811214

Từ điển và sách bách khoa xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5811215

Tập bản đồ và sách có bản đồ khác xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5811219

Sách in khác, sách thông tin, tờ rơi và sách tương tự xuât bản

 

 

 

 

 

 

581122

5811220

Sách ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác xuất bản

Gồm sách xuất bản ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác như: hệ thống điều hành, kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy tính;

 

 

 

 

 

581123

5811230

Quảng cáo trong sách khác

 

 

 

 

 

 

581124

5811240

Dịch vụ đại lý xuất bản sách khác

 

 

 

 

 

 

581125

5811250

Dịch vụ bản quyền xuất bản sách khác

 

 

 

 

5812

 

 

 

Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ xuất bản

 

 

 

 

 

58121

 

 

Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản

 

 

 

 

 

 

581211

5812110

Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản

 

 

 

 

 

 

581212

5812120

Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản

 

 

 

 

 

58122

 

 

Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản

 

 

 

 

 

 

581221

5812210

Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản

 

 

 

 

 

 

581222

5812220

Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản

 

 

 

 

5813

 

 

 

Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản

 

 

 

 

 

58131

 

 

Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581311

5813110

Báo trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581312

5813120

Quảng cáo trong báo trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581313

 

Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

5813131

Tờ tập san và tạp chí xuất bản định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

5813132

Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

 

 

581314

5813140

Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

 

58132

 

 

Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác xuất bản

 

 

 

 

 

 

581321

5813210

Báo khác

 

 

 

 

 

 

581322

5813220

Quảng cáo trong báo khác

 

 

 

 

 

 

581323

 

Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

 

 

 

 

5813231

Tờ tập san và các ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

 

 

 

 

5813232

Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

 

 

 

581324

5813240

Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

 

5819

 

 

 

Ấn phẩm xuất bản khác

 

 

 

 

 

58191

 

 

Ấn phẩm xuất bản trực tuyến khác

 

 

 

 

 

 

581911

 

Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội dung khác

 

 

 

 

 

 

 

5819111

Dịch vụ cung cấp trực tuyến nội dung có tính chất người lớn

 

 

 

 

 

 

 

5819119

Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội dung khác chưa phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

581912

5819120

Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm trực tuyến khác

 

 

 

 

 

58192

 

 

Ấn phẩm xuất bản khác

 

 

 

 

 

 

581921

 

Ấn phẩm in xuất bản khác

 

 

 

 

 

 

 

5819211

Bưu thiếp, thiếp chúc mừng và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5819212

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5819213

Vé tàu xe, lịch

 

 

 

 

 

 

 

5819214

Tem thư chưa sử dụng, tem hải quan hoặc các loại tem tương tự; giấy đóng dấu tem; mẫu séc; giấy bạc; giấy chứng nhận chứng khoán, cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5819215

Tài liệu, catalo quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5819219

Ấn phẩm in xuất bản khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

581922

5819220

Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm khác

 

 

 

582

5820

58200

 

 

Phần mềm xuất bản

 

 

 

 

 

 

582001

 

Phần mềm các trò chơi máy tính

 

 

 

 

 

 

 

5820011

Phần mềm các chương trình trò chơi đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820012

Phần mềm các chương trình trò chơi tải từ trên mạng xuống

 

 

 

 

 

 

 

5820013

Trò chơi điện tử trực tuyến

 

 

 

 

 

 

582002

 

Phần mềm xuất bản khác

 

 

 

 

 

 

 

5820021

Hệ thống phần mềm, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820022

Hệ thống điều hành, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820023

Phần mềm mạng, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820024

Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820025

Công cụ phát triển và phần mềm ngôn ngữ lập trình, đóng gói

 

 

 

 

 

 

582003

 

Phần mềm ứng dụng, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820031

Ứng dụng trong gia đình và hoạt động của doanh nghiệp, đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

5820039

Phần mềm ứng dụng khác

 

 

 

 

 

 

582004

 

Phần mềm tải trên mạng xuống

 

 

 

 

 

 

 

5820041

Phần mềm hệ thống tải trên mạng xuống

 

 

 

 

 

 

 

5820042

Phần mềm ứng dụng tải trên mạng xuống

 

 

 

 

 

 

582005

5820050

Phần mềm trực tuyến

 

 

 

 

 

 

582006

5820060

Dịch vụ giấy phép cho bản quyền sử dụng phần mềm máy tính

 

 

59

 

 

 

 

 

Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

 

 

591

 

 

 

 

Dịch vụ điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

 

5911

 

 

 

Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

59111

 

 

Phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

591111

 

Dịch vụ sản xuất chương trình phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5911111

Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5911112

Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

591112

 

Sản phẩm phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5911121

Bản gốc phim điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5911122

Kỹ xảo điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

5911123

Phim ảnh thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác

 

 

 

 

 

 

 

5911124

Phim điện ảnh tải trên mạng xuống khác

 

 

 

 

 

 

591113

5911130

Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim điện ảnh

 

 

 

 

 

59112

 

 

Phim video

 

 

 

 

 

 

591121

 

Dịch vụ sản xuất phim video

 

 

 

 

 

 

 

5911211

Dịch vụ sản xuất phim video

 

 

 

 

 

 

 

5911212

Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim video

 

 

 

 

 

 

591122

 

Sản phẩm phim video

 

 

 

 

 

 

 

5911221

Bản gốc phim video

 

 

 

 

 

 

 

5911222

Kỹ xảo video

 

 

 

 

 

 

 

5911223

Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác

 

 

 

 

 

 

 

5911224

Phim video tải trên mạng xuống khác

 

 

 

 

 

 

591123

5911230

Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim video

 

 

 

 

 

59113

 

 

Chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

591131

 

Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5911311

Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5911312

Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

591132

 

Sản phẩm chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5911321

Bản gốc chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5911322

Kỹ xảo chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5911323

Chương trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác

 

 

 

 

 

 

 

5911324

Chương trình truyền hình tải trên mạng xuống khác

 

 

 

 

 

 

591133

5911330

Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình

 

 

 

 

5912

59120

 

 

Dịch vụ hậu kỳ

 

 

 

 

 

 

591201

5912010

Dịch vụ biên tập nghe nhìn

 

 

 

 

 

 

591202

5912020

Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc

 

 

 

 

 

 

591203

5912030

Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu

 

 

 

 

 

 

591204

5912040

Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn

 

 

 

 

 

 

591205

5912050

Dịch vụ phim hoạt hình

 

 

 

 

 

 

591206

5912060

Dịch vụ lời bình, tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim

 

 

 

 

 

 

591207

5912070

Dịch vụ thiết kế và biên tập âm thanh

 

 

 

 

 

 

591209

5912090

Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình khác

 

 

 

 

5913

59130

591300

 

Dịch vụ phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

5913001

Dịch vụ cấp phép bản quyền và lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

5913002

Dịch vụ phát hành

 

 

 

 

5914

 

 

 

Dịch vụ chiếu phim

 

 

 

 

 

59141

591410

 

Dịch vụ chiếu phim cố định

 

 

 

 

 

 

 

5914101

Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định

 

 

 

 

 

 

 

5914102

Dịch vụ chiếu phim video cố định

 

 

 

 

 

59142

591420

 

Dịch vụ chiếu phim lưu động

 

 

 

 

 

 

 

5914201

Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động

 

 

 

 

 

 

 

5914202

Dịch vụ chiếu phim video lưu động

 

 

 

592

5920

59200

 

 

Dịch vụ ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

 

 

 

 

 

592001

 

Dịch vụ ghi âm và thu âm; thu âm nguyên bản

 

 

 

 

 

 

 

5920011

Dịch vụ thu âm

 

 

 

 

 

 

 

5920012

Dịch vụ thu âm tại chỗ

 

 

 

 

 

 

 

5920013

Bản gốc thu âm

 

 

 

 

 

 

592002

 

Âm nhạc xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

5920021

Nhạc in thành sách

 

 

 

 

 

 

 

5920022

Nhạc điện tử

 

 

 

 

 

 

 

5920023

Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật lý khác

 

 

 

 

 

 

 

5920024

Băng đĩa nhạc khác

 

 

 

 

 

 

 

5920025

Nhạc tải trên mạng xuống

 

 

 

 

 

 

592003

 

Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

5920031

Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

5920032

Dịch vụ phát hành âm nhạc

 

 

60

 

 

 

 

 

Dịch vụ phát thanh, truyền hình

 

 

 

601

6010

60100

 

 

Dịch vụ phát thanh

 

 

 

 

 

 

601001

 

Dịch vụ phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

6010011

Dịch vụ phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

6010012

Bản gốc phát thanh

 

 

 

 

 

 

601002

 

Dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

6010021

Dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

6010022

Bản gốc chương trình phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

6010023

Kênh chương trình phát thanh

 

 

 

 

 

 

601003

6010030

Dịch vụ bán thời gian quảng cáo phát thanh (trừ trường hợp hưởng hoa hồng)

 

 

 

602

 

 

 

 

Dịch vụ truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao

 

 

 

 

6021

60210

 

 

Dịch vụ truyền hình

 

 

 

 

 

 

602101

 

Dịch vụ truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

6021011

Dịch vụ truyền hình trực tuyến, trừ truyền hình thuê bao

 

 

 

 

 

 

 

6021012

Dịch vụ truyền hình khác, trừ truyền hình thuê bao

 

 

 

 

 

 

602102

6021020

Bản gốc truyền hình

 

 

 

 

 

 

602103

6021030

Chương trình các kênh truyền hình (trừ truyền hình thuê bao)

 

 

 

 

 

 

602104

6021040

Thời gian quảng cáo truyền hình

 

 

 

 

6022

60220

 

 

Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác

 

 

 

 

 

 

602201

6022010

Dịch vụ truyền hình cáp

 

 

 

 

 

 

602202

6022020

Dịch vụ truyền hình vệ tinh

 

 

 

 

 

 

602203

6022030

Dịch vụ truyền hình thuê bao khác

 

 

61

 

 

 

 

 

Dịch vụ viễn thông

 

 

 

611

6110

 

 

 

Dịch vụ viễn thông có dây

 

 

 

 

 

61101

 

 

Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

 

 

 

 

 

 

611011

 

Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín

 

 

 

 

 

 

 

6110111

Dịch vụ điện thoại cố định - truy cập và sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

6110112

Dịch vụ điện thoại cố định - gọi

 

 

 

 

 

 

 

6110113

Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây

 

 

 

 

 

 

611012

6110120

Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây

 

 

 

 

 

 

611013

6110130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây

 

 

 

 

 

 

611014

 

Dịch vụ viễn thông internet có dây

 

 

 

 

 

 

 

6110141

Dịch vụ mạng chủ internet

 

 

 

 

 

 

 

6110142

Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây

 

 

 

 

 

 

 

6110143

Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây

 

 

 

 

 

 

 

6110149

Dịch vụ viễn thông internet có dây khác

 

 

 

 

 

 

611015

 

Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây

 

 

 

 

 

 

 

6110151

Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

6110152

Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền

 

 

 

 

 

61102

611020

6110200

Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

 

612

6120

 

 

 

Dịch vụ viễn thông không dây

 

 

 

 

 

61201

 

 

Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

612011

 

Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

 

6120111

Dịch vụ viễn thông di động - truy cập và sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

6120112

Dịch vụ viễn thông không dây - cuộc gọi

 

 

 

 

 

 

 

6120113

Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

612012

6120120

Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

612013

6120130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây

 

 

 

 

 

 

612014

 

Dịch vụ viễn thông internet không dây khác

 

 

 

 

 

 

 

6120141

Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây

 

 

 

 

 

 

 

6120142

Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây

 

 

 

 

 

 

 

6120149

Dịch vụ viễn thông internet không dây khác

 

 

 

 

 

 

612015

6120150

Dịch vụ phát chương trình taị nhà qua mạng viễn thông không dây

 

 

 

 

 

61202

612020

6120200

Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

 

613

6130

61300

 

 

Dịch vụ viễn thông vệ tinh

 

 

 

 

 

 

613001

6130010

Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh

 

 

 

 

 

 

613002

6130020

Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh

 

 

 

619

6190

 

 

 

Dịch vụ viễn thông khác

 

 

 

 

 

61901

619010

6190100

Dịch vụ của các điểm truy cập internet

 

 

 

 

 

61909

619090

6190900

Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu

 

 

62

620

 

 

 

 

Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

 

 

 

 

6201

62010

 

 

Dịch vụ lập trình máy vi tính

 

 

 

 

 

 

620101

 

Dịch vụ phát triển và thiết kế công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

6201011

Dịch vụ phát triển và thiết kế các ứng dụng (phần mềm) công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

6201012

Dịch vụ phát triển và thiết kế hệ thống và mạng

 

 

 

 

 

 

620102

 

Dịch vụ sản xuất phần mềm gốc

 

 

 

 

 

 

 

6201021

Dịch vụ sản xuất phần mềm trò chơi trên máy tính

 

 

 

 

 

 

 

6201029

Dịch vụ sản xuất phần mềm khác

 

 

 

 

6202

62020

 

 

Dịch vụ tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính

 

 

 

 

 

 

620201

 

Dịch vụ tư vấn máy tính

 

 

 

 

 

 

 

6202011

Dịch vụ tư vấn phần cứng

 

 

 

 

 

 

 

6202012

Dịch vụ tư vấn phần mềm và hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

6202013

Dịch vụ cài đặt máy tính và thiết bị ngoại vi

 

 

 

 

 

 

 

6202014

Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

620202

 

Dịch vụ quản trị hệ thống máy tính

 

 

 

 

 

 

 

6202021

Dịch vụ quản lý mạng

 

 

 

 

 

 

 

6202022

Dịch vụ quản lý hệ thống máy tính

 

 

 

 

6209

62090

620900

6209000

Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

 

 

63

 

 

 

 

 

Dịch vụ thông tin

 

 

 

631

 

 

 

 

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

 

 

 

 

6311

63110

 

 

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

 

 

 

 

 

 

631101

 

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan

 

 

 

 

 

 

 

6311011

Dịch vụ xử lý dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

6311012

Dịch vụ cho thuê web

 

 

 

 

 

 

 

6311013

Dịch vụ cung cấp các ứng dụng

 

 

 

 

 

 

 

6311019

Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

631102

 

Dịch vụ truyền tải

 

 

 

 

 

 

 

6311021

Dịch vụ truyền tải video

 

 

 

 

 

 

 

6311022

Dịch vụ truyền tải âm thanh

 

 

 

 

 

 

631103

6311030

Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet

 

 

 

 

6312

63120

631200

6312000

Dịch vụ cổng thông tin

Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ

 

 

639

 

 

 

 

Dịch vụ thông tin khác

 

 

 

 

6391

63910

639100

 

Dịch vụ thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

6391001

Dịch vụ thông tấn cho báo chí và tạp chí

 

 

 

 

 

 

 

6391002

Dịch vụ thông tấn cho các phương tiện nghe nhìn

 

 

 

 

6399

63990

 

 

Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

639901

639010

Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu như:

- Dịch vụ thông tin qua điện thoại;

- Dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí;

- Dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí,...

 

 

 

 

 

639902

6399020

Tài liệu biên soạn các sự kiện/thông tin nguyên bản

 

K

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

 

 

64

 

 

 

 

 

Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

641

 

 

 

 

Dịch vụ trung gian tiền tệ

 

 

 

 

6411

64110

641100

6411000

Dịch vụ ngân hàng trung ương

Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác

- Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước

- Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô

- Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ

- Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ

- Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ

- Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán nợ

- Dịch vụ tổ chức, cung ứng, quản lý và giám sát dịch vụ thanh toán cho các ngân hàng, phương tiện thanh toán và hệ thống thanh toán trong nền kinh tế.

 

 

 

6419

64190

 

 

Dịch vụ trung gian tiền tệ khác

 

 

 

 

 

 

641901

 

Dịch vụ tiền gửi

 

 

 

 

 

 

 

6419011

Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể thế

Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ

 

 

 

 

 

 

6419012

Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác

Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán

Loại trừ:

- Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200

- Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100

- Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100

 

 

 

 

 

641902

 

Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ

 

 

 

 

 

 

 

6419021

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo

 

 

 

 

 

 

6419022

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

- Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 

 

 

 

 

 

6419023

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ

Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

- Vay ký quỹ nhà

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

6419024

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ

Gồm

- Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

6419025

Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ

Gồm

- Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

- Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

 

 

 

 

 

 

6419026

Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

 

 

 

 

 

 

6419029

Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

641903

6419030

Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

642

6420

64200

642000

6420000

Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản

Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó

 

 

643

6430

64300

643000

6430000

Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý

 

 

649

 

 

 

 

Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

6491

64910

649100

6491000

Dịch vụ cho thuê tài chính

Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện

 

 

 

6492

64920

649200

 

Dịch vụ cấp tín dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

6492001

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo

 

 

 

 

 

 

6492002

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vây được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 

 

 

 

 

 

6492003

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

- Vay ký quỹ nhà

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 

 

 

 

 

 

6492004

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dụng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682

 

 

 

 

 

 

6492005

Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm

- Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

- Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

 

 

 

 

 

 

6492006

Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

 

 

 

 

 

 

6492009

Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

- Dịch vụ tài chính bán hàng

 

 

 

6499

64990

649900

 

Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

6499001

Dịch vụ ngân hàng đầu tư

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán

- Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư

- Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

6499009

Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết - mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán...

 

65

 

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

 

651

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm

 

 

 

 

6511

65110

 

 

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

 

 

 

651101

 

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức

 

 

 

 

 

 

6511011

Dịch vụ bảo hiểm niên kim

 

 

 

 

 

 

 

6511012

Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ

 

 

 

 

 

 

 

6511013

Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ

 

 

 

 

 

 

651109

6511090

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác

Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...

 

 

 

6512

65120

 

 

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

 

 

 

651201

 

Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại

 

 

 

 

 

 

 

6512011

Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

6512012

Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác

 

 

 

 

 

 

 

6512019

Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

 

 

 

 

 

 

651202

 

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

6512021

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

6512022

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác

 

 

 

 

 

 

 

6512029

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác

 

 

 

 

 

 

651203

 

Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

6512031

Dịch vụ bảo hiểm cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

6512032

Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

6512039

Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

651204

6512040

Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt

 

 

 

 

 

 

651205

6512050

Dịch vụ bảo hiểm du lịch

 

 

 

 

 

 

651206

6512060

Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

651207

 

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

6512071

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự

 

 

 

 

 

 

 

5612072

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung

 

 

 

 

 

 

651209

6512090

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác

Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

6513

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe

 

 

 

 

 

65131

651310

6513100

Dịch vụ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

65139

 

 

Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...

- Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 

 

 

 

 

651391

6513910

Bảo hiểm tai nạn

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)

Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512960

 

 

 

 

 

651399

6513990

Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...

- Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 

 

652

6520

65200

652000

6520000

Dịch vụ tái bảo hiểm

 

 

 

653

6530

65300

653000

 

Dịch vụ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

6530001

Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm - có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống

 

 

 

 

 

 

6530002

Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm

Gồm:

Dịch vụ bản hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm - có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống

 

66

 

 

 

 

 

Dịch vụ tài chính khác

 

 

 

661

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)

 

 

 

 

6611

66110

661100

 

Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính

 

 

 

 

 

 

 

6611001

Dịch vụ điều hành thị trường tài chính

Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa

 

 

 

 

 

 

6611002

Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính

Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này

 

 

 

 

 

 

6611009

Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính

Loại trừ:

- Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;

- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032

 

 

 

6612

66120

661200

 

Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán

 

 

 

 

 

 

 

6612001

Dịch vụ môi giới chứng khoán

Gồm:

- Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán

- Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung

- Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ

- Lựa chọn môi giới

 

 

 

 

 

 

6612002

Dịch vụ môi giới hàng hóa

Gồm:

- Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...

Loại trừ:

- Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001

 

 

 

6619

66190

 

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

661901

6619010

Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán

Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán

 

 

 

 

 

661902

 

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

6619021

Dịch vụ thôn tính và sáp nhập

Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập

 

 

 

 

 

 

6619022

Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm

- Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm

 

 

 

 

 

 

6619029

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư

Loại trừ:

- Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219

- Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001

- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

- Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

 

 

 

 

 

661903

 

Dịch vụ ủy thác và bảo hộ

 

 

 

 

 

 

 

6619031

Dịch vụ ủy thác

Gồm:

- Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác

- Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội

- Dịch vụ của người được ủy thác đổi với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức)

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000

 

 

 

 

 

 

6619032

Dịch vụ bảo hộ

Gồm:

- Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán

- Dịch vụ bảo vệ

- Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn

- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán

- Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách hàng được đảm bảo an toàn

 

 

 

 

 

661904

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

6619041

Dịch vụ tư vấn tài chính

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn tài chính

- Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường

Loại trừ:

- Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021

- Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022

- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009

- Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

- Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003

- Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021

 

 

 

 

 

 

6619042

Dịch vụ hối đoái

Gồm:

- Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối

 

 

 

 

 

 

6619043

Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính

Gồm:

- Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày...

Loại trừ:

- Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010

 

 

 

 

 

 

6619049

Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp

Loại trừ

- Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000

 

 

662

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

6621

66210

662100

6621000

Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại

Gồm:

- Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng

- Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả

 

 

 

6622

66220

662200

6622000

Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm

 

 

 

6629

66290

662900

 

Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

6629001

Dịch vụ thống kê bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

6629009

Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

- Dịch vụ tiết kiệm hành chính

- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

663

6630

66300

663000

 

Dịch vụ quản lý quỹ

 

 

 

 

 

 

 

6630001

Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quỹ BHXH)

Gồm:

- Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác.

Loại trừ:

- Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001

- Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041

 

 

 

 

 

 

6630002

Dịch vụ quản lý quỹ bảo hiểm xã hội

 

L

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

 

68

 

 

 

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất động sản

 

 

 

681

6810

 

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

 

 

 

 

 

68101

 

 

Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

 

 

 

 

 

681011

6810110

Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)

 

 

 

 

 

 

681012

6810120

Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở

 

 

 

 

 

 

681013

6810130

Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở

Gồm:

- Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.

- Bất động sản phân lô theo cách rút thăm

Loại trừ:

- Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024

 

 

 

 

68102

 

 

Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

 

 

681021

6810210

Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở

Gồm:

- Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định.

Ví dụ về bất động sản không để ở:

• Nhà máy, văn phòng, nhà kho

• Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở

• Bất động sản nông lâm nghiệp

• Bất động sản tương tự

Nhóm này loại trừ:

- Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012

 

 

 

 

 

681022

6810220

Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở

Gồm:

Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô

Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất

Loại trừ: Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201

 

 

 

 

68103

 

 

Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở

 

 

 

 

 

 

681031

6810310

Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:

• Nhà riêng, căn hộ

• Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở

• Không gian được sở hữu theo thời gian

Loại trừ:

- Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55

 

 

 

 

 

681032

6810320

Dịch vụ điều hành nhà và đất ở

 

 

 

 

 

 

681033

6810330

Dịch vụ quản lý nhà và đất ở

 

 

 

 

 

68104

 

 

Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

 

681041

6810410

Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

 

 

681042

6810420

Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

 

681043

6810430

Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

 

68109

 

 

Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác

 

 

 

 

 

 

681091

 

Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

6810911

Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Loại trừ;

- Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912

 

 

 

 

 

 

6810912

Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm;

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian

 

 

 

 

 

 

6810913

Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

6810914

Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

6810915

Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

681092

 

Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

6810921

Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)

- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động

- Dịch vụ tập trung cho thuê

- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết

 

 

 

 

 

 

6810922

Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

6810923

Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở...

- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự

Loại trừ:

- Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000

- Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000

- Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000

- Dịch vụ quản lý các phương tiện giải trí, được phân vào nhóm 93290

 

 

682

6820

 

 

 

Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

68201

682010

 

Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

6820101

Dịch vụ tư vấn bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

6820102

Dịch vụ môi giới bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

6820103

Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

6820104

Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác

Sàn giao dịch

 

 

 

 

68202

682020

6820200

Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

 

M

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

69

 

 

 

 

 

Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán

 

 

 

691

6910

 

 

 

Dịch vụ pháp luật

 

 

 

 

 

69101

 

 

Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp luật

 

 

 

 

 

 

691011

6910110

Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý liên quan đến luật hình sự

Gồm:

- Dịch vụ đại diện, tư vấn và các dịch vụ liên quan đến luật hình sự (bào chữa, tìm bằng chứng, nhân chứng, nhà chuyên môn...)

 

 

 

 

 

691012

6910120

Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật thương mại và kinh doanh

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng về luật thương mại và kinh doanh.

 

 

 

 

 

691013

6910130

Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật lao động

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng về luật lao động

 

 

 

 

 

691014

6910140

Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật dân sự

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật dân sự

 

 

 

 

69102

691020

6910200

Dịch vụ hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý

Gồm:

- Dịch vụ hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị tài liệu có giá trị pháp lý. Những dịch vụ này tập trung vào các lĩnh vực luật hôn nhân và gia đình, luật thừa kế, chuyển giao bất động sản, luật doanh nghiệp...

- Dịch vụ phác thảo và chứng nhận các tài liệu và dịch vụ liên quan đến bằng sáng chế, bản quyền và các quyền sở hữu trí tuệ khác

 

 

 

 

69109

 

 

Dịch vụ pháp luật khác

 

 

 

 

 

 

691091

6910910

Dịch vụ hòa giải và trọng tài

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn liên quan đến hòa giải và trọng tài trong việc dàn xếp các tranh chấp giữa lao động và quản lý, giữa các doanh nghiệp hoặc giữa các cá nhân.

Loại trừ:

- Dịch vụ đại diện thay mặt một bên tranh chấp, được phân vào nhóm 6910120

 

 

 

 

 

691092

6910920

Dịch vụ đấu giá pháp lý

Gồm:

- Dịch vụ pháp lý liên quan đến các tranh chấp về tài sản thông qua đấu giá

Loại trừ:

Dịch vụ đấu giá không liên quan đến tố tụng pháp lý, được phân vào nhóm 8299019

 

 

 

 

 

691099

6910990

Dịch vụ pháp luật khác

Gồm:

- Dịch vụ thỏa thuận có người thứ 3 và dịch vụ đánh giá các tranh chấp

- Dịch vụ tư vấn với khách hàng liên quan đến quyền lợi pháp lý của họ và các dịch vụ pháp lý khác chưa được phân vào đó

 

 

692

6920

69200

 

 

Dịch vụ liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

 

 

 

 

 

 

692001

6920010

Dịch vụ kiểm toán tài chính

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra các bản ghi tài khoản và các bằng chứng được cung cấp khác của một tổ chức nhằm mục đích đưa ra ý kiến liệu báo cáo tài chính của tổ chức có đúng với thực tế đến ngày đó theo đúng nguyên tắc kế toán hay không

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm tra lại kế toán, được phân vào nhóm 6920021

- Dịch vụ quản lý kiểm toán, được phân vào nhóm 7020021

 

 

 

 

 

692002

 

Dịch vụ kế toán

 

 

 

 

 

 

 

6920021

Dịch vụ kiểm tra lại kế toán

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra lại các báo cáo tài chính tạm thời và các thông tin kế toán khác. Phạm vi của việc kiểm tra này nhỏ hơn việc kiểm toán, và mức độ chắc chắn cũng thấp hơn.

- Phân tích bảng cân đối kế toán...

 

 

 

 

 

 

6920022

Dịch vụ soạn báo cáo tài chính

Gồm:

- Dịch vụ soạn báo cáo tài chính từ tin tức được cung cấp bởi khách hàng. Mức độ chính xác của kết quả báo cáo này chỉ là tương đối.

- Dịch vụ chuẩn bị cho thuế thu nhập doanh nghiệp khi được cung cấp việc chuẩn bị báo cáo tài chính

- Soạn báo cáo thu nhập, cân đối kế toán...

Loại trừ:

- Dịch vụ chuẩn bị thuế thu nhập doanh nghiệp theo một dịch vụ riêng biệt được phân vào nhóm 6920031

 

 

 

 

 

 

6920023

Dịch vụ ghi sổ kế toán

Gồm:

- Dịch vụ ghi sổ kế toán gồm việc phân loại và ghi các giao dịch kinh doanh dưới dạng tiền và một số đơn vị tính toán khác trong sổ kế toán

Loại trừ:

- Dịch vụ tính bảng lương, gồm cả tính trên máy tính và sổ cái, được phân vào nhóm 6920024

- Dịch vụ kế toán liên quan đến thuế thu nhập, được phân vào nhóm 692003

- Dịch vụ thu thập hối phiếu, được phân vào nhóm 8291002

 

 

 

 

 

 

6920024

Dịch vụ tính bảng lương

Gồm:

- Dịch vụ tính bảng lương, gồm cả trên máy tính và sổ cái

 

 

 

 

 

 

6920029

Dịch vụ kế toán khác

Gồm:

Dịch vụ kế toán khác như chứng thực, đánh giá, chuẩn bị cho báo cáo theo quy định...

 

 

 

 

 

692003

 

Dịch vụ tư vấn về thuế

 

 

 

 

 

 

 

6920031

Dịch vụ tư vấn và chuẩn bị về thuế công ty

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn về thuế công ty và chuẩn bị tính toán cho tất cả các loại thuế khác (như VAT)

 

 

 

 

 

 

6920032

Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch về thuế cá nhân

Gồm:

- Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân

- Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch thuế cho cá nhân

 

 

 

 

 

692004

6920040

Dịch vụ thu nợ khó đòi

Gồm: Dịch vụ cung cấp tư vấn hoặc giúp đỡ cho nhà quản lý hoặc những người cho vay các doanh nghiệp khó đòi có thể nhận được hoặc được ủy thác trong trường hợp phá sản.

 

70

 

 

 

 

 

Dịch vụ của trụ sở văn phòng; dịch vụ tư vấn quản lý

 

 

 

701

7010

70100

701000

7010000

Dịch vụ của trụ sở văn phòng

Gồm:

- Cung cấp dịch vụ quản lý của trụ sở văn phòng đối với các đơn vị khác trong cùng một công ty hoặc nhà máy.

Loại trừ:

- Dịch vụ của công ty nắm giữ, không liên quan đến quản lý, được phân vào nhóm 6420000

 

 

702

7020

70200

 

 

Dịch vụ tư vấn quản lý

 

 

 

 

 

 

702001

7020010

Dịch vụ quan hệ và giao tiếp với công chúng

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và giúp đỡ điều hành, Gồm: vận động hành lang, quan tâm đến các phương pháp cải thiện hình tượng liên quan đến một tổ chức hoặc một cá nhân với công chúng, chính phủ, cử tri, cổ đông hoặc những người khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ lập kế hoạch phát triển ý tưởng quảng cáo, được phân vào nhóm 7310013

- Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận, được phân vào nhóm 73200

 

 

 

 

 

702002

 

Dịch vụ tư vấn kinh doanh và quản lý khác

 

 

 

 

 

 

 

7020021

Dịch vụ tư vấn quản lý kinh doanh

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn, giúp đỡ liên quan đến chính sách và chiến lược kinh doanh, kế hoạch, cấu trúc và việc vận hành một tổ chức. Cụ thể hơn, tư vấn quản lý tổng thể có thể liên quan một hoặc nhiều yếu tố sau:

• Đưa ra các chính sách

• Quyết định về cấu trúc của tổ chức (hệ thống ra quyết định) mà sẽ đáp ứng hiệu quả nhất các mục tiêu của tổ chức

• Hệ thống pháp lý

• Kế hoạch chiến lược kinh doanh

• Phát triển công ty và dịch vụ tư vấn tái cấu trúc, như sát nhập, thôn tính, liên doanh, liên minh chiến lược, đa dạng hóa, tư nhân hóa

• Hệ thống quản lý thông tin chặt chẽ

• Phát triển báo cáo quản lý

• Kế hoạch kinh doanh linh hoạt

• Kiểm toán quản lý

• Phát triển chương trình cải thiện lợi nhuận

• Và các lợi ích cụ thể khác đối với một hệ thống quản lý cao hơn

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn và đại diện pháp lý, được phân vào nhóm 69101

- Dịch vụ tư vấn và thương lượng cho thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021

 

 

 

 

 

 

7020022

Dịch vụ quản lý dự án khác (trừ xây dựng)

Gồm:

- Dịch vụ phối hợp và giám sát nguồn lực cho việc chuẩn bị, vận hành và kết thúc một dự án thay mặt khách hàng

- Dịch vụ quản lý dự án, có thể liên quan đến ngân quỹ, kế toán và kiểm soát chi phí, thu lợi, kế hoạch sắp xếp thời gian và các điều kiện tổ chức khác, phối hợp công việc của các hợp đồng phụ, kiểm soát chất lượng...

- Dịch vụ quản lý dự án

Gồm: dịch vụ quản lý và quản lý văn phòng, có hoặc không có sự cung cấp nhân viên

- Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý dự án xây dựng, được phân vào nhóm 711012

 

 

 

 

 

 

7020029

Dịch vụ tư vấn kinh doanh khác

Gồm:

- Dịch vụ phát triển vùng, khu công nghiệp hoặc du lịch

 

71

 

 

 

 

 

Dịch vụ kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

 

 

711

7110

 

 

 

Dịch vụ kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

 

 

 

 

 

71101

 

 

Dịch vụ kiến trúc

 

 

 

 

 

 

711011

7110110

Lập kế hoạch và vẽ có mục đích kiến trúc

 

 

 

 

 

 

711012

 

Dịch vụ kiến trúc xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

7110121

Dịch vụ kiến trúc cho dự án nhà ở

Gồm các dịch vụ kiến trúc cho:

- Dự án nhà ở cho gia đình đơn lẻ

- Dự án nhà ở cho nhóm hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

7110122

Dịch vụ kiến trúc cho dự án nhà không để ở

Gồm dịch vụ kiến trúc cho:

- Dự án xây tòa nhà văn phòng

- Dự án nhà hàng và cửa hàng

- Dự án khách sạn và trung tâm hội nghị

- Dự án chăm sóc sức khỏe

- Dự án nhà giải trí, văn hóa

- Dự án trường học

- Dự án công trình công nghiệp

- Dự án giao thông và các phương tiện phân phối

- Dự án nhà không để ở khác

 

 

 

 

 

 

7110123

Dịch vụ kiến trúc phục chế

Gồm:

- Dịch vụ kiến trúc liên kết chặt chẽ với các yêu cầu pháp lý để bảo quản và phục chế các đặc điểm lịch sử của một tòa nhà

 

 

 

 

 

 

7110124

Dịch vụ tư vấn kiến trúc

Gồm:

- Dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc Gồm: cung cấp các chứng nhận trước tòa hoặc hội đồng hành chính, bởi một nhân chứng có kinh nghiệm, kỹ năng, hiểu biết hoặc kiến thức về kiến trúc được công nhận trước dư luận về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực đó

- Cung cấp tư vấn, nghiên cứu và báo cáo về các vấn đề kiến trúc

Loại trừ:

- Cung cấp tư vấn, nghiên cứu và báo cáo về lĩnh vực kiến trúc được thực hiện trong một nhóm với dịch vụ kiến trúc khác cho một dự án cụ thể, được phân theo loại dự án trong các nhóm 7110121, 7110122, 7110123

 

 

 

 

 

711013

 

Dịch vụ lập kế hoạch đất đai và đô thị

 

 

 

 

 

 

 

7110131

Dịch vụ lập kế hoạch đô thị

Gồm:

- Dịch vụ phát triển các kế hoạch liên quan đến việc sử dụng đất đai, lựa chọn địa điểm, kiểm soát và tiện dụng, hệ thống đường bộ và bảo quản đất đai với một hệ thống duy trì, phát triển liên kết đô thị như:

• Kế hoạch phát triển đô thị

• Kế hoạch cộng đồng đô thị

• Kế hoạch phát triển đô thị với những mục tiêu cụ thể như giao thông, tiện nghi..

• Kế hoạch và việc nghiên cứu liên quan đến giao thông tư nhân và công cộng đô thị

• Kế hoạch và việc nghiên cứu liên quan đến việc duy trì không gian kinh tế và xã hội đô thị

- Nghiên cứu tính khả thi

- Nghiên cứu tác động của môi trường và đánh giá kinh tế về kế hoạch phát triển đô thị

- Dịch vụ tư vấn kế hoạch đô thị, như chuyên gia về các chính sách và đánh giá chương trình và các dịch vụ tư vấn kế hoạch đô thị khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ phát triển cho dự án nhà không để ở, được phân vào nhóm 4100012

 

 

 

 

 

 

7110132

Dịch vụ lập kế hoạch đất đai nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

7110133

Dịch vụ lập kế hoạch dự án tổng thể

Gồm việc lập kế hoạch cho mặt bằng xây dựng, đưa ra vị trí dự định của tòa nhà, đường, bãi đỗ xe và các cơ sở khác, đối với:

- Dự án nhà để ở

- Dự án nhà không để ở

- Dự án gải trí và không gian mở

 

 

 

 

 

711014

 

Dịch vụ kiến trúc cảnh quan và tư vấn kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

7110141

Dịch vụ kiến trúc cảnh quan

Gồm dịch vụ kiến trúc cảnh quan đối với:

- Các dự án nhà để ở

• Dự án nhà ở hộ gia đình đơn lẻ

• Dự án nhà ở nhiều gia đình

• Dự án nhà ở phân lô

- Dự án nhà không để ở

• Dự án tòa nhà văn phòng

• Dự án khách sạn, trung tâm hội nghị, sân vận động

• Dự án trường học

• Chăm sóc sức khoẻ, cơ sở thi hành án

• Dự án nhà không để ở khác

- Dự án giải trí và không gian mở:

• Trung tâm thành phố và các quảng trường xây dựng

• Các cơ sở giải trí không để ở, công viên và các vùng tự nhiên

• Các hành lang giao thông

• Các trung tâm nghỉ ngơi

• Các dự án giải trí và không gian mở khác

Nhóm này cũng Gồm: dịch vụ kiến trúc cảnh quan liên quan đến:

- Chuẩn bị và cải tạo địa thế như vệ sinh và phân loại đất, thiết kế hệ thống thoát nước, thiết kế hệ thống kiểm soát sự ăn mòn và cặn lắng, thiết kế tường ngăn, hệ thống bình phun ra ngoài

- Các yếu tố ảnh hưởng đến mặt bằng như ánh sáng, tín hiệu, lối đi, các yếu tố có thể xảy ra khác

- Cấu trúc với việc sử dụng cụ thể

 

 

 

 

 

 

7110142

Dịch vụ tư vấn kiến trúc cảnh quan

Gồm:

- Dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc cảnh quan Gồm: việc cung cấp các chứng nhận trước tòa hoặc hội đồng hành chính bởi người có kinh nghiệm, chuyên môn, kỹ năng hoặc hiểu biết về kiến trúc cảnh quan.

- Cung cấp việc tư vấn, nghiên cứu và các báo cáo về kiến trúc cảnh quan

Loại trừ:

- Việc cung cấp tư vấn, nghiên cứu hoặc báo cáo về những vấn đề kiến trúc cảnh quan cùng một gói với các dịch vụ kiến trúc cảnh quan khác cho một dự án cụ thể, được phân vào nhóm 711014

 

 

 

 

71102

711020

7110200

Dịch vụ đo đạc và bản đồ

Gồm:

- Dịch vụ đo đạc và bản đồ trong việc chuẩn bị và xem lại các loại bản đồ (đường bộ, địa chính, đo vẽ địa hình, diện tích, thủy văn học), sử dụng các kết quả của điều tra, các bản đồ khác và các nguồn thông tin khác

Loại trừ:

- Việc xuất bản bản đồ, tập bản đồ và địa cầu, được phân vào nhóm 5811215 và 5811216

 

 

 

 

71103

 

 

Dịch vụ thăm dò địa chất, nguồn nước

 

 

 

 

 

 

711031

7110310

Dịch vụ tư vấn địa chất

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn địa chất, địa vật lý, địa hóa học và khoa học khác liên quan đến vị trí của lớp khoáng hóa lỏng, dầu, gas và nước bề mặt thông qua việc nghiên cứu thuộc tính và cấu trúc của việc hình thành trái đất và đá

 

 

 

 

 

711032

7110320

Dịch vụ địa vật lý

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp thông tin về việc hình thành bề mặt trái đất bằng các hình thức như:

• Máy ghi địa chấn, phân tích trọng lượng, phương pháp từ kế

• Các phương pháp điều tra bề mặt khác

Loại trừ:

- Việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312015

 

 

 

 

 

711033

7110330

Dịch vụ đánh giá và khai thác khoáng sản

Loại trừ:

- Việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312015

 

 

 

 

 

711034

7110340

Dịch vụ điều tra bề mặt

Gồm:

- Dịch vụ tập hợp thông tin về hình dạng, gianh giới và vị trí của một phần bề mặt trái đất bằng các cách khác nhau, Gồm: điều tra qua kinh tuyến, quan trắc và thủy văn học cho mục đích chuẩn bị vẽ bản đồ

- Thu thập các dữ liệu bằng vệ tinh

- Dịch vụ điều tra mặt đất (đánh dấu bất động sản, phân định ranh giới)

Loại trừ:

- Công việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312000

- Dịch vụ chụp ảnh trên không, được phân vào nhóm 7420024

 

 

 

 

71109

711090

 

Dịch vụ tư vấn kỹ thuật có liên quan khác

 

 

 

 

 

 

 

7110901

Dịch vụ tư vấn kỹ thuật

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn cho khách hàng liên quan chủ yếu đến nguyên tắc và phương pháp kỹ thuật, việc thực hiện không phụ thuộc vào một dự án kỹ thuật, Gồm: quy tắc phân tích, điều khoản thi hành và kiểm toán

- Cung cấp người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, kỹ năng hoặc hiểu biết về kỹ thuật để đưa ra một quan điểm về vấn đề kỹ thuật

- Điều tra kỹ thuật của một hệ thống lỗi kỹ thuật hoặc cấu trúc được xác định là nguyên nhân gây lỗi

Loại trừ;

- Việc tư vấn, nghiên cứu và báo cáo kết hợp trong một dự án, được phân loại dựa theo từng dự án 711091

 

 

 

 

 

 

7110902

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nhà cao tầng

Gồm:

- Việc cung cấp thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan đến dự án nhà cao tầng để ở như:

• Nhà mới hoặc đã có

• Dãy nhà, căn hộ...

• Nhà đa mục đích mà chủ yếu là để ở

- Cung cấp việc thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan đến các dự án nhà cao tầng thương mại, công công hoặc cơ quan đã có hoặc mới, Gồm: nhà đa mục đích mà chủ yếu để thương mại, công cộng hoặc cho cơ quan, như:

• Nhà văn phòng

• Trung tâm mua sắm

• Trạm xe buýt và xe tải

• Bệnh viện, trường học, nhà thờ

• Nhà tù, bảo tàng và sân vận động

• Thư viện cũng Gồm:

- Dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến một dự án nhà cao tầng để ở, thương mại, công cộng hoặc cơ quan riêng biệt

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn kỹ thuật không liên quan đến một dự án cụ thể, phân vào nhóm 7110911

 

 

 

 

 

 

7110903

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án năng lượng

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các yếu tố tập trung năng lượng từ:

• Năng lượng than và các năng lượng nhiêu liệu khác như dầu và gas

• Năng lượng nguyên tử

• Năng lượng thủy điện

• Năng lượng khác, như năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt

- Dịch vụ năng lượng liên quan đến việc chuyển giao năng lượng điện trên cao hoặc ngầm và đường dây phân phối điện

 

 

 

 

 

 

7110904

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án giao thông

Gồm tất cả các dịch vụ kỹ thuật (Gồm: cung cấp việc thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu) liên quan đến:

- Đường xa lộ, đường trong thành phố, Gồm: đường cao tốc trên cao cho xe có động cơ

- Cầu và kênh

- Những thiết bị dùng cho giao thông đường bộ như nơi dừng đỗ, trạm thu lệ phí cầu đường

- Hệ thống đi lại tập trung, như tàu nổi hoặc tàu điện ngầm

- Đường sắt và các kết cấu tương tự

- Cầu đường sắt và kênh

- Cảng biển

- Cửa cổng, sông đào, đập chủ yếu dùng cho mục đích giao thông

- Sân bay, đường băng, nhà chứa máy bay

- Các phương tiên bay khác

- Dự án bay vào vũ trụ

- Dự án vận chuyển gas và dầu

- Dự án giao thông khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

7110905

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án quản lý rác thải (độc hại và không độc hại)

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống thu gom và xử lý rác thải hộ gia đình, như:

• Thiết bị tái sử dụng

• Thiết bị làm thành phân trộn

• Trạm chu chuyển

• Mặt bằng tập trung

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các chương trình thu thập, xử lý, tái sử dụng của rác thải công nghiệp, nước đảm bảo an toàn cho môi trường

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các chương trình có thể xử lý được rác thải độc hại, như:

• Quản lý rác thải nguyên tử

• Chất hủy hóa học

• Mẫu nước ngầm

• Khôi phục mặt bằng bị nhiễm bẩn

 

 

 

 

 

 

7110906

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nước, nước thải

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống thu thập, phân phối, xử lý nước như:

• Hệ thống phân phối nước uống, trạm bơm nước, hồ chứa nước, các phương tiện trữ nước, vận chuyển và phân phối nước gồm các đập được sử dụng chủ yếu cho nước uống của vùng và các nhà máy khử

• Hệ thống quản lý nước, thoát nước và giữ nước Gồm: các đập được sử dụng chủ yếu cho việc kiểm soát úng ngập

• Hệ thống tập trung, xử lý nước thải

• Hệ thống tưới tiêu và các đường ống dẫn nước Gồm: các đập được sử dụng chủ yếu để tưới tiêu nước

 

 

 

 

 

 

7110907

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án công nghiệp và sản xuất

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến quá trình công nghiệp:

• Các phương tiện khai thác và luyện kim như khai thác mỏ, lò nấu chảy kim loại, máy nghiền, tinh chế khoáng, Gồm: các dự án kỹ thuật xử lý liên kết

• Quá trình sử lý khai thác và luyện kim, như khai khoáng, nung chảy, nghiền, luyện kim loại

• Các phương tiện khai thác dầu và hóa dầu như vỉa dầu và gas, tinh chế, đường ống dẫn, nhà máy hóa dầu gồm các dự án kỹ thuật xử lý liên quan

• Quá trình tạo ra các sản phẩm từ dầu thô và hóa dầu như khai thác, tinh chế, hòa lẫn

• Các phương tiện và việc tạo ra vi điện tử, để sản xuất vi mạch xử lý, chip silicon, mạch điện vi xử lý và điện bán dẫn

• Các phương tiện và quy trình dệt may

• Các phương tiện và quy trình sản xuất sắt và thép

• Các phương tiện và quy trình cho công nghiệp sản xuất chưa được phân vào đâu

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến việc thiết kế và sản xuất các sản phẩm:

• Máy móc công nghiệp trong nông nghiệp, xây dưng, khai khoáng, luyện kim, thương mại và công nghiệp dịch vụ, đốt nóng, điều hòa không khí, máy truyền năng lượng

• Thiết bị điện tử như máy tính, thiết bị ngoại biên, thiết bị viễn thông, thiết bị âm thanh và hình ảnh, điện bán dẫn và các linh kiện điện khác

• Thiết bị điện như đèn, đồ dùng bằng điện chủ yếu

• Thiết bị vận chuyển như xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa, tàu thủy, tên lửa

• Các sản phẩm công nghiệp và sản xuất chưa được phân vào đâu

Loại trừ:

- Dịch vụ nghiên cứu và phát triển, được phân vào nhóm 721

- Dịch vụ thiết kế công nghiệp, được phân vào nhóm 7410012

 

 

 

 

 

 

7110908

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án viễn thông và truyền thanh truyền hình

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền phát tiếng và dữ liệu giữa các điểm bằng dây dẫn bởi sóng ngắn và sóng cực ngắn, như:

• Hệ thống điện thoại không dây

• Hệ thống đài vệ tinh

• Hệ thống truyền thanh vệ tinh trực tiếp

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền dẫn tín hiệu âm thanh và hình ảnh

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền dẫn hoặc phát tiếng, dữ liệu hoặc chương trình, chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

7110909

Dịch vụ kỹ thuật cho dự án khác

Gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến:

• Dự án cung cấp khí và hơi tự nhiên

• Dự án kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu

- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống, xử lý, các phương tiện hoặc sản phẩm chưa được phân vào đầu Gồm: việc cung cấp thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan.

- Dịch vụ chịu trách nhiệm toàn bộ đến thành công của một dự án xây dựng thay mặt khác hàng, Gồm: việc điều hành vấn đề tài chính và thiết kế, mời thầu, đưa ra cách quản lý và kiểm soát

- Dịch vụ quản lý dự án được cung cấp bởi kỹ sử hoặc nhà kiến trúc

Loại trừ: Các công việc xây dựng nói chung, được phân vào mã ngành 42

 

 

712

7120

71200

 

 

Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

712001

7120010

Dịch vụ kiểm tra và phân tích thành phần cấu tạo và độ tinh khiết

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra và phân tích về mặt hóa sinh của các yếu tố như nước, không khí, rác thải (đô thị và công nghiệp), nhiên liệu, kim loại, đất, khoáng chất, thực phẩm và nguyên tố hóa học

- Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật liên quan đến các lĩnh vực khoa học như vi trùng học, hóa sinh, vi khuẩn học.

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm tra liên quan đến chăm sóc sức khỏe động vật, được phân vào nhóm 7500001

- Dịch vụ kiểm tra y tế và nha khoa, được phân vào nhóm 8699005

 

 

 

 

 

712002

7120020

Dịch vụ kiểm tra và phân tích thuộc tính vật lý

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra và phân tích thuộc tính vật lý như độ mạnh, tính mềm dẻo, tính dẫn điện và năng lực phóng xạ của các yếu tố như kim loại, nhựa, sợi, gỗ, kính, bê tông và các yếu tố khác

- Kiểm tra về áp lức, độ rắn, độ đàn hồi, sự giảm sức chịu đựng của kim loại và các yếu tố ở nhiệt độ cao

 

 

 

 

 

712003

7120030

Dịch vụ kiểm tra và phân tích cơ chế hòa nhập và hệ thống điện

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra và phân tích đặc điểm điện và cơ chế của các máy móc hoàn chỉnh, xe máy, ôtô, dụng cụ, thiết bị, thiết bị truyền thông và các thiết bị khác có điện và cơ khí liên kết. kết quả của việc kiểm tra và phân tích thường đưa ra một mẫu đánh giá về hiệu suất và đặc điểm vận hành của các mẫu đã kiểm tra. Việc kiểm tra có thể sử dụng mẫu hoặc mô hình của tàu thủy, máy bay...

 

 

 

 

 

712004

7120040

Dịch vụ kiểm tra kỹ thuật của động cơ giao thông đường bộ

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra định kỳ ô tô, xe máy, xe buýt, xe tải và các động cơ giao thông đường bộ khác

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa và bảo trì xe có động cơ, được phân vào nhóm 45200

- Dịch vụ định giá tài sản hỏng hóc, được phân vào nhóm 6621000

 

 

 

 

 

712009

7120090

Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật khác

Gồm:

- Dịch vụ kiểm tra và phân tích bản chất kỹ thuật hoặc khoa học mà không ảnh hưởng đến vật được kiểm tra

- Dịch vụ kiểm tra bằng tia rơnghen, nam châm, tần số siêu âm của một phần máy móc và cấu trúc để xác định điểm khuyết.

- Chứng nhận cho tàu, máy bay

- Xác thực các công việc liên quan đến nghệ thuật

- Kiểm tra kỹ thuật hàn

- Dịch vụ kiểm tra buồng luyện

- Tất cả các dịch vụ kiểm tra và phân tích khác chưa được phân vào đâu

 

72

 

 

 

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

 

 

721

 

 

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

 

 

 

 

7211

72110

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

721101

7211010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực toán học và thống kê

 

 

 

 

 

 

721102

7211020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học máy tính và thông tin

 

 

 

 

 

 

721103

7211030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực vật lý

 

 

 

 

 

 

721104

7211040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học

 

 

 

 

 

 

721105

7211050

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học trái đất và môi trường liên quan

 

 

 

 

 

 

721106

7211060

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học

 

 

 

 

 

 

721107

7211070

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

721109

7200190

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên khác

 

 

 

 

7212

72120

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ

 

 

 

 

 

 

721201

7212010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng

 

 

 

 

 

 

721202

7212020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin

 

 

 

 

 

 

721203

7212030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

721204

7212040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

 

 

721205

7212050

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim

 

 

 

 

 

 

721206

7212060

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật y học

 

 

 

 

 

 

721207

7212070

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

721208

7212080

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

721209

7212090

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác

Gồm: dịch vụ nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp, công nghệ nano, kỹ thuật thực phẩm và đồ uống...

 

 

 

7213

72130

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược

 

 

 

 

 

 

721301

7213010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học cơ sở

 

 

 

 

 

 

721302

7213020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học lâm sàng

 

 

 

 

 

 

721303

7213030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

721304

7213040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực dược học

 

 

 

 

 

 

721305

7213050

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong y học

 

 

 

 

 

 

721306

7213060

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

721309

7213090

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược khác

 

 

 

 

7214

72140

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

721401

7214010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt

 

 

 

 

 

 

721402

7214020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

721403

7214030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y

 

 

 

 

 

 

721404

7214040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

721405

7214050

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản

 

 

 

 

 

 

721406

7214060

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

721407

7214070

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

721409

7214090

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác

 

 

 

722

 

 

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

 

7221

72210

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

722101

7221010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học

 

 

 

 

 

 

722102

7221020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh

 

 

 

 

 

 

722103

7221030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục

 

 

 

 

 

 

722104

7221040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học

 

 

 

 

 

 

722105

7221050

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực pháp luật

 

 

 

 

 

 

722106

7221060

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học chính trị

 

 

 

 

 

 

722107

7221070

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa lý kinh tế và xã hội

 

 

 

 

 

 

722108

7221080

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

722109

7220190

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội khác

Như: dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thông tin đại chúng và truyền thông

 

 

 

7222

72220

 

 

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn

 

 

 

 

 

 

722201

7222010

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học

 

 

 

 

 

 

722202

7222020

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn học

 

 

 

 

 

 

722203

7222030

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo

 

 

 

 

 

 

722204

7222040

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

722205

7222050

Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn

Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh...

 

 

 

 

 

722209

7222090

Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác

 

 

73

 

 

 

 

 

Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường

 

 

 

731

7310

73100

 

 

Dịch vụ quảng cáo

 

 

 

 

 

 

731001

 

Dịch vụ được cung cấp bởi các hãng quảng cáo

 

 

 

 

 

 

 

7310011

Dịch vụ quảng cáo trọn gói

Gồm:

- Cung cấp tất cả các bước của dịch vụ quảng cáo, Gồm: lập kế hoạch, sáng tạo và thực hiện, như:

• Lựa chọn phương thức thể hiện

• Thiết kế hình ảnh, tranh minh họa...

• Viết kịch bản cho quảng cáo điện ảnh, sắp xếp trên phim, lập kế hoạch (không sản xuất) các mục tiêu và phim quảng cáo

• Tổ chức marketing trực tiếp và quảng cáo thư trực tiếp

Loại trừ:

- Sản xuất và thực hiện xúc tiến hoặc quảng cáo điện ảnh, được phân vào nhóm 5911112

- Dịch vụ liên hệ với công chúng, được phân vào nhóm 7020010

- Dịch vụ điều tra thị trường, được phân vào nhóm 732001

- Dịch vụ nhiếp ảnh liên quan đến quảng cáo, được phân vào nhóm 742002

 

 

 

 

 

 

7310012

Dịch vụ quảng cáo và chuyển thư trực tiếp

Gồm:

- Việc phát triển và tổ chức các chiến dịch quảng cáo trực tiếp, trong đó gửi tin nhắn quảng cáo và khuyến mại trực tiếp đến khách hàng, loại trừ qua truyền thông đại chúng

Phương pháp này

Gồm: gửi thư và gọi điện thoại trực tiếp

 

 

 

 

 

 

7310013

Thiết kế quảng cáo và phát triển ý tưởng

Gồm:

- Tạo ra những ý tưởng cơ bản về một quảng cáo, lên bản thảo từ

- Thiết kế việc sắp đặt cho in quảng cáo, tranh, hình ảnh minh họa

- Viết lời cho quảng cáo truyền thông

 

 

 

 

 

 

7310019

Dịch vụ quảng cáo khác

Gồm:

- Dịch vụ quảng cáo trên không

- Dịch vụ phân phát mẫu và các nguyên liệu quảng cáo khác

- Dịch vụ quảng cáo thể hiện và giới thiệu tại điểm bán

- Dịch vụ xúc tiến bán (nếu không nhận được đặt hàng)

Loại trừ:

- In quảng cáo thương mại, được phân vào nhóm 5819215

- Dịch vụ thư quảng cáo, được phân vào nhóm 8219102

- Dịch vụ chào hàng quảng cáo, được phân vào nhóm 8220000

- Dịch vụ tổ chức hội nghị và thương mại, được phân vào nhóm 8230001

 

 

 

 

 

731002

 

Dịch vụ đại diện truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

7310021

Dịch vụ mua bán không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Gồm:

- Bán không gian quảng cáo trên truyền thông in ấn

- Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên TV/đài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

- Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên Internet

- Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng:

• Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên bảng dán thông cáo, tòa nhà, động cơ...

• Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên truyền thông điện tử loại trừ trực tuyến

• Bán thời gian hoặc không gian trên video và hình ảnh

• Bán quyền đăng tên trong các cuộc thi đấu, sân vận động...

Loại trừ:

- Bán không gian quảng cáo trên các ấn phẩm truyền thông xuất bản, được phân vào nhóm ngành 58

 

 

 

 

 

 

7310022

Dịch vụ mua bán lại không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 

 

 

732

7320

73200

 

 

Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

 

 

 

 

 

 

732001

 

Dịch vụ nghiên cứu thị trường và các dịch vụ tương tự

 

 

 

 

 

 

 

7320011

Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra định tính

Gồm:

- Phỏng vấn với một hoặc nhiều người với những câu trả lời mở không xác định thời gian - thường dựa trên cơ sở nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

7320012

Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra ngẫu nhiên định lượng

Gồm:

- Điều tra được thực hiện một lần và những câu trả lời được nhóm theo khoảng thời gian

 

 

 

 

 

 

7320013

Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra định lượng liên tục và điều tra thông thường

Gồm:

- Các cuộc điều tra được đưa ra trên cơ sở chính quy và những câu trả lời được nhóm theo khoảng thời gian

 

 

 

 

 

 

7320014

Dịch vụ nghiên cứu thị trường (trừ điều tra)

Gồm:

- Nghiên cứu thị trường không đưa ra các cuộc điều tra sử dụng thông tin sẵn có từ các nguồn thông tin khác nhau

 

 

 

 

 

 

7320019

Dịch vụ nghiên cứu thị trường khác

 

 

 

 

 

 

732002

7320020

Dịch vụ thăm dò dư luận

Gồm:

- Dịch vụ điều tra được thiết kế để tìm ra thông tin về ý kiến của dư luận về xã hội, kinh tế, chính trị và các sự kiện khác

Loại trừ:

- Dịch vụ điều tra tương tự được thiết kế để thu thập quan điểm và mức độ ưu tiên của khách hàng, được phân vào nhóm 732001

 

74

 

 

 

 

 

Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

 

 

 

741

7410

74100

 

 

Dịch vụ thiết kế chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

741001

 

Dịch vụ thiết kế chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

7410011

Dịch vụ thiết kế nội thất

Gồm:

- Dịch vụ thiết kế nội thất như lập kế hoạch và thiết kế không gian nội thất để đáp ứng yêu cầu sử dụng và thẩm mỹ của mọi người

- Vẽ thiết kế cho trang trí nội thất

- Trang trí nội thất, Gồm: trang trí cửa sổ và phòng

Loại trừ:

- Dịch vụ thiết kế kiến trúc, được phân vào nhóm 7110110

 

 

 

 

 

 

7410012

Dịch vụ thiết kế công nghiệp

Gồm:

- Dịch vụ thiết kế cho sản phẩm công nghiệp

Loại trừ:

- Dịch vụ kỹ thuật cho thiết kế sản phẩm công nghiệp, được phân vào nhóm 7110917

 

 

 

 

 

 

7410019

Dịch vụ thiết kế chuyên dụng khác

Gồm:

- Dịch vụ thiết kế và chuẩn bị mẫu cho rất nhiều sản phẩm nhằm cân đối yêu cầu thẩm mỹ với kỹ thuật và các yêu cầu khác, như:

• Thiết kế đồ đạc

• thiết kế trang phục, giầy và trang sức

- Thiết kế bao bì

- Sản phẩm mẫu ba chiều

- Dịch vụ thiết kế đồ họa

Loại trừ;

- Dịch vụ sắp đặt quảng cáo đồ họa, được phân vào nhóm 7310013

 

 

 

 

 

741002

7410020

Bản gốc thiết kế

 

 

 

742

7420

74200

 

 

Dịch vụ nhiếp ảnh

 

 

 

 

 

 

742001

 

Kính ảnh và phim (không phải quay phim), đã được phơi sáng

 

 

 

 

 

 

 

7420011

Kính ảnh và phim, phơi sáng nhưng không rửa

 

 

 

 

 

 

 

7420012

Kính ảnh và phim, phơi sáng và rửa, cho tái bản ôpxet

 

 

 

 

 

 

 

7420019

Kính ảnh và phim khác, phơi sáng và rửa

 

 

 

 

 

 

742002

 

Dịch vụ nhiếp ảnh chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

7420021

Dịch vụ nhiếp ảnh chân dung

Gồm:

- Dịch vụ chụp ảnh người và các vật thể khác trong studio hoặc ở những nơi khác như văn phòng hoặc nhà của khách hàng. Thường Gồm: với những dịch vụ này là phát triển và in ảnh theo yêu cầu của khách hàng:

• Ảnh hộ chiếu hoặc ảnh thẻ

• Chân dung trẻ em

• Chân dung gia đình hoặc quân nhân

• Ảnh người mẫu

• Ảnh tụ họp

 

 

 

 

 

 

7420022

Dịch vụ quảng cáo và nhiếp ảnh có liên quan

Gồm:

- Dịch vụ nhiếp ảnh:

• Sản phẩm máy, công nghiệp

• Quần áo thời trang và may mặc khác

• Tòa nhà

• Người và các vật thể khác liên quan đến việc tiếp xúc với công chúng

- Dịch vụ nhiếp ảnh cho:

• Trưng bày quảng cáo, sách quảng cáo, báo quảng cáo

• Catalogue

 

 

 

 

 

 

7420023

Dịch vụ nhiếp ảnh sự kiện và quay phim sự kiện

Gồm:

- Dịch vụ nhiếp ảnh và quay phim sự kiện như đám cưới, lễ tốt nghiệp, hội nghị, khai trương, trình diễn thời trang, sự kiện thể thao và tin tức và các sự kiện chú ý khác

Loại trừ:

- Dịch vụ sản xuất các chương trình phim ảnh và truyền hình, được phân vào nhóm 59111

- Dịch vụ của các hãng thông tấn, được phân vào nhóm 63910

 

 

 

 

 

 

7420024

Dịch vụ nhiếp ảnh trên không

Gồm:

- Dịch vụ nhiếp ảnh cảnh quan, kiến trúc và các cấu trúc khác từ máy bay

Loại trừ:

- Thu thập chương trình và dữ liệu từ vệ tinh, được phân vào nhóm 711034

 

 

 

 

 

 

7420029

Dịch vụ nhiếp ảnh chuyên nghiệp khác

Gồm:

- Dịch vụ chụp ảnh người, đồ vật hoặc các cảnh sử dụng kỹ thuật đặc biệt, Ví dụ:

• Chụp ảnh dưới nước

• Chụp ảnh y khoa và sinh học

• Chụp ảnh hiển vi

Gồm:

- Chụp ảnh để in, được phân vào nhóm 5819212

 

 

 

 

 

742003

 

Dịch vụ nhiếp ảnh khác

 

 

 

 

 

 

 

7420031

Dịch vụ xử lý ảnh

Gồm:

- Dịch vụ chủ yếu phát triển âm bản và in ảnh theo các yêu cầu cụ thể của khách hàng:

• Mở rộng âm bản hoặc bản kính dương

• Xử lý đen trắng

• Dịch vụ sao phim

• In màu

• Máy chiếu và nhân bản âm, in lại...

- Dịch vụ phát triển phim cho nhiếp ảnh nghiệp dư và khách hàng thương mại

- Dịch vụ chuẩn bị máy chiếu

- Dịch vụ chuyển ảnh và phim sang phương tiện truyền thông khác

Loại trừ:

- Dịch vụ xử lý phim ảnh và dịch vụ sau sản xuất, được phân vào nhóm 5912090

 

 

 

 

 

 

7420032

Dịch vụ khôi phục, sao chép và sửa lại ảnh

Gồm:

- Các dịch vụ khôi phục ảnh cũ

- Dịch vụ sửa ảnh và sao chép ảnh

 

 

 

 

 

 

7420039

Dịch vụ nhiếp ảnh khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ vi phim

Loại trừ:

- Dịch vụ photocopy, được phân vào nhóm 8219101

 

 

749

7490

 

 

 

Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

74901

749010

7490100

Dịch vụ khí tượng thủy văn

Gồm: dịch vụ dự báo thời tiết, dự báo bão...

 

 

 

 

74909

 

 

Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

749091

 

Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên môn và công nghệ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

7490911

Dịch vụ kế toán hóa đơn và tỷ lệ hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

7490912

Dịch vụ đánh giá và môi giới kinh doanh loại trừ bất động sản và bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ sắp xếp cho việc mua bán kinh doanh nhỏ và vừa, Gồm: cả các hoạt động chuyên nghiệp

- Dịch vụ định giá đồ cổ, đồ trang sức...

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ định giá cho bảo hiểm, được phân vào nhóm 6629001

- Dịch vụ cung cấp bởi môi giới bất động sản, được phân vào nhóm 6820102

- Dịch vụ định giá bất động sản, được phân vào nhóm 6820103

 

 

 

 

 

 

7490913

Dịch vụ tư vấn môi trường

Gồm:

- Đánh giá môi trường, như đưa ra các mục tiêu cho một hoặc nhiều mục đích sau: xác định liệu môi trường có bị ô nhiễm tại một địa điểm xác định không, xác định nguồn nước, tự nhiên có bị ô nhiễm; đánh giá rủi ro cho sức khỏe và an toàn công cộng từ việc ô nhiễm môi trường liên quan đến đề xuất một dự án, đánh giá ảnh hưởng sinh thái học hoặc kinh tế trong việc thay đổi môi trường tác động đến con người và thiên nhiên

- Kiểm soát môi trường, phụ thuộc vào việc đánh giá tình trạng hiện tại theo yêu cầu của một bên

- Dịch vụ lập kế hoạch khắc phục, chuẩn bị kế hoạch giảm bớt ô nhiễm môi trường, thường ở một khu vực cụ thể, có sự liên kết với các yêu cầu kỹ thuật và các yêu cầu khác được ghi trong luật hoặc quy định

- Đánh giá nghiên cứu môi trường, cung cấp việc phân tích những giải thích về điểm mạnh và điểm yếu của một nghiên cứu môi trường và đưa ra cách xử lý linh hoạt. Việc đánh giá nghiên cứu môi trường cũng có thể Gồm: việc phân tích câu trả lời cho tương lai về môi trường

- Tư vấn quản lý nguồn tự nhiên, cung cấp những thông tin yêu cầu, tư vấn hoặc hướng dẫn cách làm tốt nhất cho sự phát triển bền vững của sinh thái và việc sử dụng đất đai, rừng, nước sạch, gas, dầu và các khoáng chất, số lượng động vật hoang dã và nguồn tự nhiên khác

- Tư vấn quản lý rác thải, cung cấp những thông tin, tư vấn hoặc hướng dẫn cách làm tốt nhất cho việc giảm đến mức tối thiểu, thu gom và xử lý và tái chế rác thải

- Tư vấn phát triển chính sách liên quan đến môi trường, tư vấn các viện công và tư nhân trong việc thiết kế, phát triển và thực hiện các chính sách, điều luật chuẩn về môi trường

- Dịch vụ tư vấn môi trường khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

7490914

Dịch vụ tư vấn an toàn

Gồm:

- Dịch vụ xác định yêu cầu cầu của khách hàng và cung cấp, tư vấn loại hình bảo vệ an toàn phù hợp nhất cho khách hàng hoặc cải thiện hệ thông hiện tại

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn cho an toàn máy tính, được phân vào nhóm 620201

- Dịch vụ duy trì và quản lý hệ thống thiết bị an toàn, được phân vào nhóm 802000

 

 

 

 

 

 

7490915

Dịch vụ phiên dịch

Gồm:

- Dịch vụ liên quan đến dịch văn bản từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác, bằng văn bản viết hoặc nói

 

 

 

 

 

 

7490919

Dịch vụ tư vấn khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn khoa học từ các nhà toán học, thống kê học...

- Dịch vụ cung cấp bởi nhà nông học hoặc kinh tế học nông nghiệp

- Dịch vụ cung cấp bởi các nhà khoa học và tư vấn kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu

Loại trừ:

- Dịch vụ cung cấp bởi nhà tư vấn quản lý, được phân vào nhóm 702002

- Dịch vụ cung cấp bởi nhà tư vấn kiến trúc và kỹ thuật, được phân vào nhóm 7110911

- Dịch cụ cung cấp bởi nhà tư vấn marketing, được phân vào nhóm 7310

 

 

 

 

 

749092

7490920

Dịch vụ chuyên môn, khoa học và thương mại khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn đặc biệt loại trừ bất động sản, bảo hiểm và kỹ thuật, như tư vấn đặc biệt trong nghệ thuật, cho tòa án...

- Dịch vụ quản lý bản quyền và các thu nhập liên quan, trừ trong điện ảnh và trong mỹ thuật

- Dịch vụ quản lý quyền đối với tài sản công nghiệp (bằng sáng chế, thương hiệu...)

- Dịch vụ được cung cấp bởi các hãng thay mặt cho cá nhân đạt được cam kết trong sản xuất điện ảnh, sân khấu hoặc các loại hình giải trí khác

- Sắp đặt sách, kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh... để xuất bản, sản xuất...

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý quyền điện ảnh, được phân vào nhóm 5913001

- Dịch vụ quản lý quyền mỹ thuật, được phân vào nhóm 9000029

- Dịch vụ tổ chức nghệ thuật, được phân vào nhóm 9000040

- Dịch vụ tổ chức các sự kiện thể thao, được phân vào nhóm 9319093

 

75

750

7500

75000

750000

 

Dịch vụ thú y

 

 

 

 

 

 

 

7500001

Dịch vụ thú y vật nuôi

Gồm:

- Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện cho vật nuôi. Dịch vụ này nhằm mục đích chữa bệnh, phục hồi và duy trì sức khỏe cho vật nuôi

- Dịch vụ bệnh viện, thí nghiệm và kỹ thuật, thức ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt) và các thiết bị khác

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê nhà trọ cho vật nuôi, không kèm chăm sóc sức khỏe, được phân vào nhóm 96

 

 

 

 

 

 

7500002

Dịch vụ thú y thú nuôi

Gồm:

- Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện cho thú nuôi. Dịch vụ này nhằm mục đích chữa bệnh, phục hồi, duy trì sức khỏe cho thú nuôi

- Dịch vụ bệnh viện, thí nghiệm và kỹ thuật khác, thức ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt) và các thiết bị khác

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm tra đàn nuôi, lùa đàn nuôi, chăn nuôi trên đồng cỏ cho thuê, dịch vụ thiến trâu bò, được phân vào nhóm 01620

- Dịch vụ xén lông cừu, được phân vào nhóm 01620

- Dịch vụ cho thuê trang trại vật nuôi, được phân vào nhóm 01620

 

 

 

 

 

 

7500009

Dịch vụ thú y khác

Gồm:

- Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện đối với động vật không phải là vật nuôi hoặc thú nuôi (Gồm: động vật trong vườn bách thú và động vật được nuôi để lấy lông và sản phẩm khác). Dịch vụ này nhằm cứu chữa, phục hồi và duy trì sức khỏe của động vật

Dịch vụ bệnh viện, phòng thí nghiệm và kỹ thuật, thức ăn (Gồm: cả ăn kiêng đặc biệt) và các yếu tố khác

N

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ HỖ TRỢ

 

 

77

 

 

 

 

 

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

 

 

771

7710

 

 

 

Dịch vụ cho thuê xe có động cơ

 

 

 

 

 

77101

 

 

Dịch vụ cho thuê ô tô

 

 

 

 

 

 

771011

7710110

Dịch vụ cho thuê xe ô tô con và xe có động cơ hạng nhẹ

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê xe chở khách và xe có động cơ hạng nhẹ, nhỏ hơn 3,5 tấn, không kèm người điều khiển

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê xe chở khách kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4933120

 

 

 

 

 

771012

7710120

Dịch vụ cho thuê xe tải

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê xe có động cơ, từ 3,5 tấn trở lên, không kèm người điều khiển, thiết kế chủ yếu cho vận chuyển hàng hóa (như xe tải, máy kéo, semi rơmooc)

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê xe vận chuyển hàng hóa kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 493311

 

 

 

 

77109

771090

7710900

Dịch vụ cho thuê xe có động cơ khác

Gồm:

- Cho thuê xe có động cơ khác loại chở khách công cộng như xe buýt không kèm người điều khiển

- Cho thuê các thiết bị vận tải đường bộ khác không kèm người điều khiển

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê xe có động cơ chở khách công cộng kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4933900

- Dịch vụ cho thuê xe đạp, xe trượt tuyết, được phân vào nhóm 7721000

- Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730903

 

 

772

 

 

 

 

Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

 

7721

77210

772100

7721000

Dịch vụ cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê thiết bị vui chơi giải trí, như:

• Xe đạp, xe trượt tuyết

• Tàu lượn

• Thiết bị thể thao dưới nước (ván lướt sóng, ván lướt nước)

• Tàu giải trí (canô, thuyền buồm và các tàu giải trí khác)

• Thiết bị thể thao khác (golf, thiết bị chơi trên cỏ, quần vợt sân tường...), yên ngựa, thiết bị cắm trại...

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê băng và đĩa video, được phân vào nhóm 7722000

- Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu, được phân vào nhóm 7729009

- Dịch vụ cho thuê thiết bị giải trí là một phần của các cơ sở giải trí, được phân vào nhóm 9329019

 

 

 

7722

77220

772200

7722000

Dịch vụ cho thuê băng, đĩa video

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê băng, đĩa video, CD, DVD đã thu sử dụng trong giải trí gia đình

- Dịch vụ cho thuê băng video trò chơi

 

 

 

7729

77290

772900

 

Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

 

 

 

 

 

 

 

7729001

Dịch vụ cho thuê ti vi, đài, đầu video và thiết bị phụ tùng có liên quan

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê tất cả các thiết bị giải trí gia đình, như:

• Hệ thống âm thanh, đầu băng, vô tuyến, đài

• Đầu video và thiết bị tương tự

- Dịch vụ cho thuê máy ghi âm, đĩa compact và các linh kiện tương tự

 

 

 

 

 

 

7729002

Dịch vụ cho thuê đồ nội thất và các thiết bị gia dụng khác

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê đồ nội thất (Gồm: cả đệm), thiết bị gia dụng, điện tử hoặc không, như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, quạt...

- Dịch vụ cho thuê bát đĩa, đồ nấu ăn gốm sứ

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê đồ nội thất văn phòng, được phân vào nhóm 7730301

 

 

 

 

 

 

7729003

Dịch vụ cho thuê nhạc cụ

 

 

 

 

 

 

 

7729004

Dịch vụ cho thuê vải gia đình

 

 

 

 

 

 

 

7729005

Dịch vụ cho thuê quần áo và giầy dép

 

 

 

 

 

 

 

7729006

Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị tự làm

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê máy xén cỏ, công cụ cho việc sửa chữa...

 

 

 

 

 

 

7729009

Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê:

• Sách, báo, tạp chí

• Camera, thiết bị chụp ảnh, ống nhòm và các thiết bị quang học khác

• Hoa và cây

• Đồ trang sức

• Đồng hồ đeo tay và treo tường...

- Dịch vụ cho thuê thiết bị y tế và các thiết bị trợ y

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê xe ô tô con, ô tô tải và xe có động cơ giải trí không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 771

- Dịch vụ cho thuê hàng hóa giải trí thể thao, được phân vào nhóm 7721000

- Dịch vụ cho thuê băng đĩa, được phân vào nhóm 7722000

- Dịch vụ cho thuê nhạc cụ, được phân vào nhóm 7729003

- Dịch vụ cho thuê vải gia đình, được phân vào nhóm 7729004

- Dịch vụ cho thuê quần áo và giầy dép, được phân vào nhóm 7729005

- Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị tự làm, được phân vào nhóm 7729006

- Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730903

 

 

773

7730

 

 

 

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

77301

773010

 

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

7730101

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp không kèm người điều khiển

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp không kèm người điều khiển như các sản phẩm được sản xuất ở mã ngành 28, như máy kéo, máy gieo hạt, máy gặt...

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê liên quan đến thiết bị nông lâm nghiệp có kèm người điều khiển được phân vào nhóm 01610 và 02400

 

 

 

 

 

 

7730102

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị lâm nghiệp không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

77302

773020

7730200

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển

- Dịch vụ cho thuê máy kéo trong xây dựng và di chuyển đất đá, máy ủi đường, xe lăn đường, xe ủi đất, máy đào đường, giàn giáo mà không có sự xây dựng hoặc tháo dỡ

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng có người điều khiển, được phân vào mã F

 

 

 

 

77303

773030

 

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy tính) không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

7730301

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (trừ máy tính) không kèm người điều khiển

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê tất cả các loại máy móc và thiết bị văn phòng không có người điều khiển, như:

• Máy photocopy

• Máy đánh chữ và xử lý từ

• Máy và thiết bị kế toán như máy tính điện tử, đếm tiền và các máy khác liên quan đến tính toán

- Dịch vụ cho thuê đồ đạc văn phòng,

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê máy tính không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730302

- Dịch vụ cho thuê điện thoại và máy fax, được phân vào nhóm 7730909

 

 

 

 

 

 

7730302

Dịch vụ cho thuê máy tính không kèm người điều khiển

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê máy tính và thiết bị ngoại vi không kèm người điều khiển như xử lý dữ liệu điện tử, đơn vị xử lý trung tâm, đơn vị ngoại vi và đầu đọc nam châm hoặc quang học.

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê máy tính có kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 6311019

 

 

 

 

77304

 

 

Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

773041

7730410

Cho thuê máy bay không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

773042

7730420

Cho thuê phương tiện bay không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

77305

 

 

Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

773051

7730510

Cho thuê tàu, thuyền không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

773052

7730520

Cho thuê kết cấu nổi không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

77309

773090

 

Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

7730901

Dịch vụ cho thuê động cơ tàu hỏa

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê động cơ tàu hỏa không kèm người điều khiển

 

 

 

 

 

 

7730902

Dịch vụ cho thuê container

 

 

 

 

 

 

 

7730903

Dịch vụ cho thuê xe mô tô, xe moóc và xe cắm trại

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê xe có động cơ chở khách công cộng kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4932

- Dịch vụ cho thuê xe đạp, xe trượt tuyết, được phân vào nhóm 7721000

 

 

 

 

 

 

7730904

Dịch vụ cho thuê thiết bị thông tin liên lạc không kèm người điều khiển

Gồm:

- Thiết bị đài, vô tuyến và truyền thông thương mại

- Máy điện thoại, fax, máy nhắn tin

 

 

 

 

 

 

7730905

Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

7730909

Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê tất cả các máy móc, điện tử hoặc không, trừ đồ dùng cá nhân và gia đình, được sử dụng trong công nghiệp, như:

• Động cơ và tu bin

• Công cụ máy

• Thiết bị khai khoáng và dầu

• Máy chơi bài bằng xu

• Thiết bị sản xuất điện ảnh

• Dụng cụ điều khiển và đo lường chuyên môn, khoa học

• Máy móc công nghiệp và thương mại khác

- Dịch vụ cho thuê nhà và văn phòng container

- Dịch vụ cho thuê động vật (ngựa đua)

- Dịch vụ cho thuê giường

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 77301

 

 

774

7740

77400

774000

 

Dịch vụ cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

 

 

 

 

 

 

7740001

Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng bằng sáng chế

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng bằng sáng chế trong phát minh và thiết kế công nghiệp. Ví dụ kết cấu của vật chất, xử lý, cơ chế, chu trình điện tử, công thức dược học và tất cả các phát minh đa dạng khác

 

 

 

 

 

 

7740002

Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng thương hiệu và quyền kinh doanh

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng thương hiệu và kinh doanh trong khi đảm bảo các tài sản phi sản xuất khác

 

 

 

 

 

 

7740009

Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng sở hữu trí tuệ và sản phẩm tương tự khác, trừ bản quyền

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê quyến sử dụng các loại tài sản vô hình phi tài chính, tài sản vô hình như “thông tin mới, hiểu biết đặc biệt...” sử dụng trong sản xuất có giới hạn quyền đã được tạo ra

 

78

 

 

 

 

 

Dịch vụ lao động và việc làm

 

 

 

781

7810

78100

781000

 

Dịch vụ của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

 

 

 

 

 

 

 

7810001

Dịch vụ tìm kiếm quản lý/ thuê người

Gồm:

- Dịch vụ tìm kiếm chuyên nghiệp giới hạn ở mức trả quản lý cao, giám đốc, vị trí chuyên nghiệp theo yêu cầu của khách hàng. Gồm: các dịch vụ:

- Hướng dẫn phỏng vấn chi tiết với đội quản lý của khách hàng

- Mô tả yêu cầu công việc, tiến hành quảng cáo và tìm kiếm các ứng viên tiềm năng

- Sàng lọc ứng viên, chuẩn bị, giới thiệu và mô tả danh sách các ứng viên tốt nhất cho khách hàng

- Đưa ra việc sắp xếp phỏng vấn, thương lượng mức phí, lên kế hoạch tiếp theo

Khách hàng đưa ra quyết định thuê ứng viên nào. Phí dịch vụ được trả không kể có thuê được người hay không.

- Dịch vụ tìm kiếm người qua mạng

 

 

 

 

 

 

7810002

Dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài, trừ dịch vụ tìm kiếm quản lý/thuê người

Gồm:

- Kiểm tra, phỏng vấn, đánh giá và hướng dẫn lao động được thuê

- Tuyển chọn ứng viên tiếp theo cho một vị trí cố định

Các công ty dịch vụ việc làm được trả phí chỉ khi tìm được người lao động. Nhóm này cũng Gồm: dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài cho một ngành nghề từ mức độ thấp đến mức độ quản lý, trừ những người tìm thấy qua dịch vụ tìm người quản lý và dịch vụ việc làm trong nước hoặc ngoài nước.

- Dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài qua mạng

- Dịch vụ của các công ty chọn diễn viên

Loại trừ:

- Dịch vụ của các hãng nghệ thuật sân khấu, được phân vào nhóm 7490920

 

 

782

7820

78200

782000

 

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời

 

 

 

 

 

 

 

7820001

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành máy tính và viễn thông

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu...

 

 

 

 

 

 

7820002

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy...

 

 

 

 

 

 

7820003

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành thương mại và kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

7820004

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu...

 

 

 

 

 

 

7820005

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành khách sạn và nhà hàng

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân

 

 

 

 

 

 

7820006

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành y

 

 

 

 

 

 

 

7820009

Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành khác

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu

 

 

783

7830

 

 

 

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động

 

 

 

 

 

78301

783010

 

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng nguồn lao động trong nước cùng với việc giám sát và vận hành doanh nghiệp, xem vào các mã ngành tương ứng với hoạt động kinh tế của doanh nghiệp đó

- Dịch vụ chỉ cung cấp nguồn lao động, xem mã ngành hoạt động kinh tế tương ứng

 

 

 

 

 

 

7830101

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành máy tính và viễn thông

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý lao động trong nước trong ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu...

 

 

 

 

 

 

7830102

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý lao động trong nước cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy...

 

 

 

 

 

 

7830103

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành thương mại và kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

7830104

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp

Gồm

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu...

 

 

 

 

 

 

7830105

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành khách sạn và nhà hàng

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân

 

 

 

 

 

 

7830106

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành y

 

 

 

 

 

 

 

7830109

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho các ngành khác

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng lao động trong nước cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

78302

783020

 

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

7830201

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành máy tính và viễn thông

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài trong ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu...

 

 

 

 

 

 

7830202

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao đi làm việc ở nước ngoài cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy...

 

 

 

 

 

 

7830203

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành thương mại và kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

7830204

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp

Gồm

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài trong ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu...

 

 

 

 

 

 

7830205

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành khách sạn và nhà hàng

Gồm:

- Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân

 

 

 

 

 

 

7830206

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành y

 

 

 

 

 

 

 

7830209

Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các ngành khác

 - Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu

 

79

 

 

 

 

 

Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

 

 

791

 

 

 

 

Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

 

 

 

 

7911

79110

 

 

Dịch vụ của đại lý du lịch

 

 

 

 

 

 

791101

 

Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé giao thông

 

 

 

 

 

 

 

7911011

Dịch vụ đặt vé máy bay

Gồm:

- Dịch vụ đặt vé máy bay cho:

+ Đường bay nội địa

+ Đường bay quốc tế

 

 

 

 

 

 

7911012

Dịch vụ đặt vé tàu hỏa

Dịch vụ đặt chỗ trước cho vé tàu hỏa

 

 

 

 

 

 

7911013

Dịch vụ đặt vé xe buýt

Dịch vụ đặt vé cho vận chuyển bằng xe buýt

 

 

 

 

 

 

7911014

Dịch vụ đặt thuê xe

Dịch vụ đặt chỗ trước để thuê xe

 

 

 

 

 

 

7911019

Dịch vụ đặt vé khác

Gồm dịch vụ đặt vé trước cho các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu:

- Dịch vụ đặt vé trước cho vận chuyển bằng phà

- Dịch vụ đặt vé máy bay tuyến ngắn

- Dịch vụ đặt vé vận chuyển khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

791102

 

Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé nơi ở, chuyến đi và du lịch trọn gói

 

 

 

 

 

 

 

7911021

Dịch vụ đặt vé nơi ở

Gồm:

- Dịch vụ đặt vé nơi ở cho:

+ Tuyến nội địa

+ Tuyến quốc tế

- Dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người chủ sở hữu bất động sản như nhà hoặc căn hộ

 

 

 

 

 

 

7911022

Dịch vụ đăt vé chuyến đi

Dịch vụ đặt vé cho chuyến đi:

- Một ngày hoặc ít hơn một ngày

- Nhiều hơn một ngày

 

 

 

 

 

 

7911023

Dịch vụ đặt vé trọn gói

Gồm:

- Dịch vụ đặt vé trọn gói nội địa

- Dịch vụ đặt vé trọn gói quốc tế

 

 

 

7912

79120

791200

 

Dịch vụ điều hành tua du lịch

 

 

 

 

 

 

 

7912001

Dịch vụ điều hành tua du lịch cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch

Gồm:

- Dịch vụ sắp xếp, tập hợp, và marketing đoàn du lịch trọn gói:

+ Chuẩn bị tour du lịch trọn gói, nội địa và quốc tế

+ Tập hợp tour du lịch trọn gói cho các nhóm, nội địa và quốc tế

Gói này thường Gồm: mua và bán lại việc vận chuyển khách và hành lý, dịch vụ ở, thực phẩm và tham quan. Kết quả của tour trọn gói có thể được bán cho tư nhân hoặc bán cho người buôn trong các hãng du lịch hoặc các dịch vụ điều hành du lịch khác

 

 

 

 

 

 

7912002

Dịch vụ quản lý tua du lịch

Dịch vụ quản lý tài khoản riêng của du lịch

 

 

799

7990

79900

 

 

Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

 

 

 

 

 

799001

 

Dịch vụ xúc tiến du lịch và các thông tin về du khách

 

 

 

 

 

 

 

7990011

Dịch vụ xúc tiến du lịch

Gồm:

- Dịch vụ xúc tiến du lịch trên các nước, vùng và cộng đồng

 

 

 

 

 

 

7990012

Dịch vụ thông tin về du khách

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp thông tin đến du khách hoặc khách hàng tiềm năng về nơi đến qua cuốn sách du lịch nhỏ

 

 

 

 

 

799002

7990020

Dịch vụ hướng dẫn du lịch

Gồm:

- Dịch vụ hướng dẫn du lịch bởi các hãng hướng dẫn du lịch

Loại trừ:

- Dịch vụ phiên dịch, được phân vào nhóm 7490914

- Dịch vụ hướng dẫn câu cá, săn bắn và leo núi, được phân vào nhóm 9319093

 

 

 

 

 

799009

 

Dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

7990091

Dịch vụ chia sẻ thời gian

Gồm:

- Dịch vụ đặt trước/ trao đổi (thường dựa vào vị trí) cho việc chia sẻ thời gian

 

 

 

 

 

 

7990092

Dịch vụ đặt chỗ trung tâm hội nghị, họp báo và triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

7990099

Dịch vụ đặt chỗ vé xem sự kiện, giải trí và các dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu

Gồm;

- Dịch vụ đặt chỗ trước trong các sự kiện như trình diễn sân khấu, hòa nhạc hoặc thể thao

 

80

 

 

 

 

 

Dịch vụ điều tra bảo đảm an toàn

 

 

 

801

8010

80100

801000

 

Dịch vụ bảo vệ tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

8010001

Dịch vụ xe bọc thép

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp xe bọc thép để vận chuyển tiền, hóa đơn hoặc những vật có giá trị khác với người bảo vệ tài sản trong khi di chuyển

- Dịch vụ chuyển tiền gửi ngân hàng

- Dịch vụ chuyển chứng khoán

 

 

 

 

 

 

8010002

Dịch vụ canh gác

Gồm:

- Dịch vụ bảo vệ thông qua người được thuê để đảm bảo an toàn cho nhiều người, tài sản công nghiệp hoặc thương mại chống lại hỏa hoạn, trộm cắp, hành động phá hoại hoặc phạm pháp:

• Dịch vụ tuần tra bảo vệ

• Dịch vụ canh gác bảo vệ

• Dịch vụ chó canh gác

• Dịch vụ kiểm soát đỗ dừng

• Dịch vụ kiểm soát phương tiện

Loại trừ:

Dịch vụ bảo đảm an toàn công cộng, được phân vào nhóm 842301

 

 

 

 

 

 

8010009

Dịch vụ bảo vệ khác

Gồm:

- Huấn luyện chó canh gác

- Dịch vụ máy dò tìm

- Dịch vụ in dấu vân tay

 

 

802

8020

80200

802000

8020000

Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

Gồm:

- Dịch vụ kiểm soát và duy trì hệ thống thiết bị an toàn, như chuông báo trộm, cháy, nhận được tín hiệu đèn, xác minh lại và kiểm tra tất cả các hệ thống đó có thực hiện đúng chức năng, báo cho công an, đội phòng cháy chữa cháy hoặc các đơn vị có trách nhiệm khác

- Dịch vụ điều khiển từ xa

Loại trừ:

- Dịch vụ lắp đặt hệ thống bảo vệ, như đèn chống trộm hoặc báo cháy, không có sự kiểm soát về sau, được phân vào nhóm 43210

- Bán hệ thống bảo vệ, thiết bị khóa cơ học hoặc điện tử, vòm bảo vệ, không có dịch vụ kiểm soát, lắp đặt hoặc bảo trì đi kèm, được phân vào nhóm 4700449

- Tư vấn bảo vệ như một dịch vụ độc lập, được phân vào nhóm 7490919

 

 

803

8030

80300

803000

8030000

Dịch vụ điều tra

Gồm dịch vụ điều tra và trinh thám như:

- Dịch vụ điều tra trên cơ sở yêu cầu của khách hàng liên quan đến trộm cướp, gian lận, mất tích, quan hệ nội bộ và các việc làm đúng luật hoặc không đúng luật khác

- Điều tra nội bộ và bí mật

- Dịch vụ bảo vệ chống trộm trong các cửa hàng

Loại trừ:

- Dịch vụ điều tra tín dụng, được phân vào nhóm 8291001

 

81

 

 

 

 

 

Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 

 

 

811

8110

81100

811000

8110000

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

Gồm;

- Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp trong các cơ sở vật chất của khách hàng, như vệ sinh chung, bảo dưỡng, thu dọn rác, bảo vệ, gửi thư, tiếp tân, giặt là...

Loại trừ:

- Dịch vụ chỉ một trong các dịch vụ hỗn hợp (như dịch vụ vệ sinh chung), xem ở các mã sản phẩm tương ứng với dịch vụ cung cấp

- Dịch vụ quản lý và điều hành nhân viên cho một tổ chức hoàn chỉnh theo yêu cầu của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, xem ở các mã của từng đơn vị

 

 

812

 

 

 

 

Dịch vụ vệ sinh

 

 

 

 

8121

81210

812100

8121000

Dịch vụ vệ sinh chung nhà cửa

Gồm:

- Dịch vụ vệ sinh và bảo trì nhà ở hoặc tòa nhà thương mại, hành chính hoặc công nghiệp:

• Tẩy và vệ sinh sàn nhà

• Vệ sinh tường trong nhà

• Đánh bóng đồ đạc

• Dịch vụ bảo trì và sửa chữa các đồ lặt vặt

Loại trừ:

Dịch vụ vệ sinh thiết bị cụ thể trong nhà, như vệ sinh ống khói, lò sưởi, ống thông gió, ống xả thải, được phân vào nhóm 812900

 

 

 

8129

81290

812900

 

Dịch vụ vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

 

 

 

 

 

 

 

8129001

Dịch vụ vệ sinh công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

8129002

Dịch vụ lau cửa sổ

Dịch vụ vệ sinh cửa sổ trong nhà và các tòa nhà khác.

Gồm: cả dịch vụ lau bên ngoài cửa sổ sử dụng dàn quét

 

 

 

 

 

 

8129003

Dịch vụ lau ống khói và lò sưởi

Loại trừ:

- Dịch vụ bảo trì việc lắp đặt hệ thống sưởi, được phân vào nhóm 432221

 

 

 

 

 

 

8129004

Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng

Gồm:

- Dịch vụ tẩy uế nhà cửa

- Dịch vụ tẩy uế động cơ như xe buýt, tàu hỏa, thuyền, máy bay

- Dịch vụ diệt côn trùng, loài gặm nhấm, côn trùng gây hại

- Dịch vụ hun khói và kiểm soát công trùng gây hại

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm soát côn trùng gây hại liên kết với nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161090

- Dịch vụ thấm gỗ, được phân vào nhóm 1610910

- Dịch vụ vệ sinh chuồng nuôi (gà, lợn), được phân vào nhóm 0162090

 

 

 

 

 

 

8129005

Dịch vụ quét tuyết

Gồm:

- Dịch vụ vệ sinh đường băng

- Dịch vụ quét và vệ sinh đường phố

- Dịch vụ rải mạt và muối trên đường

- Dịch vụ cào và quét tuyết

 

 

 

 

 

 

8129006

Dịch vụ vệ sinh khác

Gồm:

- Dịch vụ vệ sinh bãi biển

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm soát côn trùng liên quan tới nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161090

- Dịch vụ vệ sinh váng dầu và ô nhiễm khác trên biển, được phân vào nhóm 3900

- Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng cho nhà cửa và các tòa nhà phi nông nghiệp, được phân vào nhóm 8129004

 

 

 

 

 

 

8129009

Dịch vụ vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ vệ sinh không chuyên cho xe buýt, tàu điện ngầm và tàu khác, máy bay, tàu thủy và các thiết bị vận tải khác

- Dịch vụ vệ sinh chai lọ

- Dịch vụ vệ sinh và bảo trì bể bơi

- Dịch vụ vệ sinh xe và tàu chở dầu

- Dịch vụ vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

Loại trừ:

- Dịch vụ vệ sinh chuồng nuôi (gà, lợn...), được phân vào nhóm 0162090

- Dịch vụ vệ sinh bên ngoài tòa nhà liên quan đến hoàn thiện tòa nhà, được phân vào nhóm 4330090

- Dịch vụ vệ sinh xe ô tô, được phân vào nhóm 4520030

- Dịch vụ vệ sinh thảm, ghế sofa, vải, rèm... được phân vào nhóm 960119

 

 

813

8130

81300

813000

8130000

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

Gồm:

- Dịch vụ trồng, chăm sóc và duy trì:

Công viên và vườn cây cho:

• Nhà tư nhân và công cộng

• Tòa nhà công cộng và bán công cộng (trường học, bệnh viện, nhà hành chính, nhà thờ...)

• Khu đất công cộng (công viên, thảm cây xanh, nghĩa trang...)

• Khu vực cây xanh đường cao tốc (đường phố, đường tàu, cảng biển)

• Tòa nhà công nghiệp và thương mại

Trồng cây xanh cho:

• Các tòa nhà (vườn trên mái, cây xanh mặt tiền, vườn trong nhà...)

• Sân thể thao (sân bóng đá, sân golf...), sân chơi, bãi tắm nắng và các công viên giải trí khác

• Bể nước tĩnh và động (vịnh, hang động, bể bơi, hệ thống tưới cây)

- Dịch vụ trồng cây lại, trồng và chăm sóc cây phi nông nghiệp

- Dịch vụ trồng và tạo cảnh quan để chống lại ô nhiễm tiếng ồn, gió, xói mòn, che tầm nhìn và chói mắt

- Dịch vụ tạo cảnh quan khác cho khu phi nông lâm nghiệp: tái trồng, ngăn lũ...

- Xây dựng và thiết kế các chi tiết nhỏ (khuôn tượng nghệ thuật trên đất, các bức tường ngăn, đường đi bộ...)

Loại trừ:

- Dịch vụ trồng và sản xuất thương mại về cây, được phân vào nhóm 01, 02

- Dịch vụ chăm sóc cây nông nghiệp, được phân vào nhóm 01300

- Dịch vụ cải tạo đất nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161030

- Công việc xây dựng cho mục đích cảnh quan, được phân vào nhóm F

- Dịch vụ thiết kế cảnh quan và kiến trúc, được phân vào nhóm 711014

 

82

 

 

 

 

 

Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

 

 

 

821

 

 

 

 

Dịch vụ hành chính và hỗ trợ văn phòng

 

 

 

 

8211

82110

821100

8211000

Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp

Gồm:

- Cung cấp dịch vụ hành chính văn phòng hàng ngày, như lễ tân, kế hoạch tài chính, thủ quỹ, dịch vụ nhân sự và chuyển thư... trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Loại trừ:

- Cung cấp nhân viên điều hành toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp được phân vào mã tương ứng với dịch vụ của doanh nghiệp

- Cung cấp chỉ một dịch vụ cụ thể ở trên, được phân vào dịch vụ cung cấp

 

 

 

8219

 

 

 

Dịch vụ photo, chuẩn bị tài liệu và các dịch vụ hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

 

 

 

 

 

82191

821910

 

Dịch vụ photo, chuẩn bị tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

8219101

Dịch vụ nhân bản

Gồm:

- Dịch vụ nhân bản, sao tài liệu trừ dịch vụ in

Loại trừ:

- Dịch vụ in tài liêu (in offset, in nhanh...), được phân vào mã 1812020

 

 

 

 

 

 

8219102

Dịch vụ lập danh sách địa chỉ thư

Gồm:

- Dịch vụ lập và gửi danh sách tên và địa chỉ từ danh bạ điện thoại và các nguồn khác

- Dịch vụ gửi tài liệu (tài liệu quảng cáo, tài liệu thông tin hoặc các tài liệu khác) Gồm: điền lên phong bì, dán và gửi đi

Loại trừ:

- Dịch vụ đưa thư, được phân vào nhóm 5320010

- Dịch vụ cơ sở dữ liệu, được phân vào nhóm 6311011

- Dịch vụ chuyển sự kiện và tin tức, được phân vào nhóm 6329010

- Dịch vụ chuyển danh sách thư nguyên bản, được phân vào nhóm 6329020

- Dịch vụ phân phát tài liệu quảng cáo, được phân vào nhóm 7310012

 

 

 

 

82199

821990

8219900

Dịch vụ hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

Gồm:

- Chuẩn bị tài liệu

- Sửa tài liệu

- Đánh máy, xử lý từ

- Dịch vụ hỗ trợ thư ký

- Dịch vụ chép lại tài liệu hoặc các dịch vụ thư ký khác

- Viết tóm tắt

- Cung cấp dịch vụ cho thuê hộp thư

- Dịch vụ copy tài liệu khác mà không cung cấp dịch vụ in (như in offset, in nhanh, in kỹ thuật số)

Loại trừ:

- Dịch vụ in thử, được phân vào nhóm 1812030

- Dịch vụ tốc ký tại tòa, được phân vào nhóm 8299011

- Dịch vụ tốc ký cho cộng đồng, được phân vào nhóm 8299011

 

 

822

8220

82200

822000

8220000

Dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

Gồm

- Lập hợp đồng cho khách hàng qua điện thoại

- Dịch vụ phân phối hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin cho khách hàng qua điện thoại

- Marketing qua điện thoại

Loại trừ

- Dịch vụ xúc tiến bán, nếu không nhận được hơp đồng, được phân vào nhóm 7310019

- Dịch vụ nghiên cứu thị trường, được phân vào nhóm 732001

- Dịch vụ thăm dò dư luận, được phân vào nhóm 7320020

 

 

823

8230

82300

823000

 

Dịch vụ tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

 

 

 

 

 

 

 

8230001

Dịch vụ tổ chức hội nghị

Gồm;

- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tổ chức và quản lý hội nghị có hoặc không có nhân viên, Gồm: những nội dung sau:

• Dịch vụ tư vấn tất cả các mặt của việc tổ chức hội nghị Gồm: xác định mục tiêu, tài chính thông qua tài trợ, triển lãm, phí đăng ký, các vấn đề liên quan đến tài chính

• Giúp đỡ trong việc lựa chọn địa điểm, nghiên cứu nơi gặp mặt, tính khả thi

• Marketing và thương lượng với công chúng về hội nghị, người liên lạc

• Tổ chức hoặc cung cấp các cơ sở vật chất làm thư ký hoặc văn phòng cho việc đăng ký hội nghị, hành chính, tài liệu, dịch tài liệu...

• Tổ chức hoặc cung cấp đồng thời phiên dịch và các dịch vụ khác

• Cung cấp hệ thống tổ chức đăng ký, thiết kế và thông tin điện tử

• Cung cấp và thiết lập các thiết bị như thiết bị nghe nhìn liên kết với các sự kiện của hội nghị

• Dịch vụ tổ chức hoặc cung cấp dịch vụ đặt chỗ trước Gồm: thương lượng khoản bù trừ nhóm, vận chuyển đại biểu, dịch vụ vận chuyển tại chỗ, sắp xếp ăn uống và chương trình du lịch

 

 

 

 

 

 

8230002

Dịch vụ tổ chức triển lãm

Gồm;

- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tổ chức và quản lý triển lãm có hoặc không có nhân viên, Gồm: những nội dung sau:

• Dịch vụ tư vấn tất cả các mặt của việc tổ chức triển lãm Gồm: xác định mục tiêu, tài chính thông qua tài trợ, triển lãm, phí đăng ký, các vấn đề liên quan đến tài chính

• Giúp đỡ trong việc lựa chọn địa điểm, nghiên cứu nơi gặp mặt, tính khả thi

• Marketing và thương lượng với công chúng về triển lãm, người liên lạc

• Tổ chức hoặc cung cấp các cơ sở vật chất làm thư ký hoặc văn phòng cho việc đăng ký triển lãm, hành chính, tài liệu, dịch tài liệu...

• Tổ chức hoặc cung cấp đồng thời phiên dịch và các dịch vụ khác

• Cung cấp hệ thống tổ chức đăng ký, thiết kế và thông tin điện tử

• Cung cấp và thiết lập các thiết bị như thiết bị nghe nhìn liên kết với các sự kiện của triển lãm

• Dịch vụ tổ chức hoặc cung cấp dịch vụ đặt chỗ trước Gồm: thương lượng khoản bù trừ nhóm, vận chuyển đại biểu, dịch vụ vận chuyển tại chỗ, sắp xếp ăn uống và chương trình du lịch

 

 

829

 

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

8291

82910

829100

 

Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

8291001

Dịch vụ báo cáo tín dụng

Gồm:

- Dịch vụ báo cáo sắp xếp thứ tự tín dụng của cá nhân và doanh nghiệp

- Dịch vụ đánh giá thực trạng tài chính và kinh nghiệm tín dụng của khách hàng tương lai, ứng dụng cho vay...

- Dịch vụ điều tra tín dụng

 

 

 

 

 

 

8291002

Dịch vụ đại lý huy động

Gồm;

- Dịch vụ huy động tài khỏan, séc, hợp đồng hoặc các chứng chỉ tiền gửi cho khách hàng

- Dịch vụ huy động tài khoản thông thường (ngân phiếu công cộng) và dịch vụ thu hồi tài khoản không trả đúng kỳ hạn

 

 

 

8292

82920

829200

8292000

Dịch vụ đóng gói

Gồm:

- Dịch vụ đóng gói hàng hóa cho người khác, như sản phẩm thực phẩm, thuốc men, dụng cụ vệ sinh gia dụng, sử dụng kỹ thuật đóng gói tự động hoặc thủ công, Gồm: định hình và đóng gói, phủ giấy ngoài, dán kín, cho vào túi, đóng chai hoặc bình. Dịch vụ có thể Gồm: dán nhãn hoặc đóng dấu bao bì

- Đóng gói bưu kiện hoặc quà tặng

- Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu

- Dịch vụ đóng chai các chất lỏng, Gồm: cả nước uống và đồ ăn

Loại trừ:

- Chỉ in thông tin trên chất liệu đóng gói, được phân vào nhóm 18120200

- Dịch vụ đóng gói và cho vào sọt đến vận chuyển, được phân vào nhóm 5221990

- Dịch vụ thiết kế bao bì, được phân vào nhóm 7410019

- Dịch vụ đóng gói

Gồm: việc chế biến nguyên liệu của khách hàng thành những sản phẩm khác nhau (như khuấy và cô đặc nước để sản xuất nước giải khát, nấu cá trước khi đóng hộp, trộn kem và nguyên liệu tạo màu cho mỹ phẩm), xem trong phần C của công nghiệp chế biến

 

 

 

8299

82990

829900

 

Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

8299001

Dịch vụ báo cáo nguyên văn và dịch vụ báo cáo tốc ký

Gồm:

- Dịch vụ tốc ký chuyên môn như báo cáo tại phiên tòa

- Dịch vụ tốc ký công cộng

 

 

 

 

 

 

8299002

Dịch vụ hỗ trợ điện thoại

Gồm:

- Dịch vụ trả lời điện thoại

- Dịch vụ đánh thức bằng điện thoại

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi, được phân vào nhóm 8220000

 

 

 

 

 

 

8299009

Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

Gồm;

- Thời hạn kết thúc lời chú thích của chương trình truyền hình trực tiếp hội nghị, hội thảo

- Dịch vụ đánh mã vạch

- Dịch vụ dán mã vạch

- Dịch vụ thu tiền đỗ xe bằng máy

- Phát hành phiếu giảm giá và tem quà tặng

- Dịch vụ đấu giá loại trừ liên quan đến việc thực thi pháp luật

- Đọc máy tính tiền làm nóng, điện, gas và nước

Dịch vụ chuẩn bị số liệu

Dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ kinh doanh khởi nghiệp sáng tạo)

Dịch vụ này loại trừ:

- Dịch vụ liên quan đến quảng cáo và xúc tiến bán, được phân vào nhóm 823000

O

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

 

 

84

 

 

 

 

 

Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

 

841

 

 

 

 

Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, dịch vụ quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

 

 

 

 

8411

 

 

 

Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

 

 

84111

841110

8411100

Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội

Gồm: - Dịch vụ của Đảng Cộng sản Việt Nam nhằm xây dựng các đường lối chính sách về phát triển kinh tế - xã hội của đất nước để làm phương hướng cho chính phủ đề ra các bước thực hiện cụ thể về phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, với phạm vi của các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam chuyên trách ở Trung ương, ngành, địa phương và cơ sở

- Dịch vụ của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh, Hội phụ nữ nhằm vận động các thành viên trong tổ chức thực hiện mọi đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước.

 

 

 

 

84112

 

 

Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

 

 

 

841121

 

Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

8411211

Dịch vụ hành pháp và lập pháp

Gồm:

- Dịch vụ hành pháp và lập pháp ở trung ương, vùng và địa phương

 

 

 

 

 

 

8411212

Dịch vụ tài chính

Gồm:

- Dịch vụ hành chính và giám sát liên quan đến tài chính, như:

• Dịch vụ điều hành chính sách về thuế

• Thu thuế và miễn thuế hàng hóa

• Dịch vụ điều tra vi phạm về thuế

- Dịch vụ quản lý và bổ sung ngân quỹ cho quỹ và dịch vụ cho vay công cộng

 

 

 

 

 

 

8411213

Dịch vụ lập kế hoạch và thống kê kinh tế xã hội tổng hợp

Gồm:

- Dịch vụ hành chính và điều hành liên quan đến kế hoạch kinh tế và xã hội tổng hợp

- Dịch vụ được cung cấp bởi cơ quan kế hoạch và thống kê dưới các mức độ khác nhau của chính phủ

- Dịch vụ được cung cấp bởi các cơ quan khác, các phòng hoặc các chương trình với sự thiết lập liên kết và điều hành thông suốt cho các kế hoạch và chương trình kinh tế xã hội tổng hợp

 

 

 

 

 

 

8411214

Dịch vụ của chính phủ đối với nghiên cứu cơ bản

Gồm:

- Dịch vụ quản lý được cung cấp bởi các phòng, ban, chương trình... cho các hoạt động của chính phủ trong việc tài trợ cho nghiên cứu cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý chính sách R&D nhằm tăng phúc lợi cá nhân và các quỹ liên quan, được phân vào nhóm 8412

- Dịch vụ quản lý chính sách R&D nhằm cải thiện kinh tế và tính cạnh tranh, được phân vào nhóm 8413

- Dịch vụ quản lý các chính sách R&D liên quan đến quốc phòng, được phân vào nhóm 8422

 

 

 

 

 

 

8411219

Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung khác

Gồm:

- Dịch vụ quản lý, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến nhà nước nhưng không thuộc một trong bốn nhóm trên

- Dịch vụ được cung cấp bởi các chương trình phi chính phủ

- Dịch vụ được cung cấp bởi các chương trình thực thi bầu cử

 

 

 

 

 

841122

 

Dịch vụ hỗ trợ cho chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

8411221

Dịch vụ nhân sự chung cho chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

8411229

Dịch vụ hỗ trợ khác cho chính phủ

 

 

 

 

8412

84120

841200

 

Dịch vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

 

 

 

 

 

8412001

Dịch vụ quản lý giáo dục

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho các thể chế giáo dục khác nhau

- Dịch vụ quản lý, tổ chức, giám sát và hỗ trợ cho tất cả các loại trường học và thể chế giáo dục khác

- Dịch vụ thông tin công cộng liên quan đến hệ thống giáo dục trong các phòng ban của chính phủ

Nhóm này không Gồm:

- Dịch vụ hỗ trợ giáo dục, được phân vào nhóm 8560002

 

 

 

 

 

 

8412002

Dịch vụ quản lý y tế

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho tất cả các loại dịch vụ y tế và xã hội

- Dịch vụ quản lý, điều hành, giám sát và hỗ trợ cho các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa hoặc nha khoa, dịch vụ y tá và điều dưỡng gia đình

- Dịch vụ quản lý, điều hành, giám sát và hỗ trợ trong vấn đề sức khỏe cộng đồng, như dịch vụ tổ chức ngân hàng máu, phát hiện bệnh, bảo vệ, chương trình quản lý chất lượng thuốc, dịch vụ kiểm soát sinh... Những dịch vụ này thường được cung cấp bởi các nhóm chuyên môn hoặc nhà chuyên môn về sức khỏe không liên quan đến bệnh viện hoặc các phòng khám chữa bệnh

Loại trừ:

- Dịch vụ điều hành liên quan đến phúc lợi ốm đau, sinh đẻ hoặc thương tật, được phân vào nhóm 8430001

- Dịch vụ liên quan đến sức khỏe con người, được phân vào nhóm 86

- Dịch vụ lao động xã hội, được phân vào nhóm 8790

 

 

 

 

 

 

8412003

Dịch vụ quản lý nhà ở và tiện nghi công cộng

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho nhà ở và tiện nghi công cộng, cung cấp nước, hệ thống xử lý rác và vệ sinh đường phố

- Dịch vụ liên quan đến việc phát triển, điều hành và đánh giá chất lượng nhà (loại trừ chất lượng xây dựng)

- Dịch vụ hành chính cho việc kiểm soát việc cho thuê và tính phù hợp của nhà bao cấp

- Dịch vụ hành chính về nhà ở cho cộng đồng và con người với những yêu cầu cụ thể

- Việc phổ biến thông tin về nhà ở

- Dịch vụ được cung cấp bởi văn phòng, ban và chương trình liên quan đến việc phát triển và các quy định quản lý việc cấp nước

- Dịch vụ hành chính công liên quan đến thu gom rác, hệ thống rác thải và vệ sinh đường phố

- Chuẩn ô nhiễm, phổ biến thông tin về ô nhiễm

- Dịch vụ hành chính về các chương trình bảo vệ môi trường

Loại trừ:

- Thu gom và xử lý rác thải, được phân vào nhóm 37,38,39

 

 

 

 

 

 

8412004

Dịch vụ quản lý giải trí, văn hóa và tôn giáo

Gồm:

- Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở văn hóa và nghệ thuật tư nhân cũng như việc thống nhất tổ chức các hoạt động xúc tiến về văn hóa, Gồm: các dịch vụ phân phối quỹ trợ cấp trong lĩnh vực nghệ thuật

- Dịch vụ hỗ trợ cho các liên hoan quốc gia, vùng hoặc địa phương và cho việc duy trì và phát triền các thể chế tôn giáo

- Dịch vụ tài trợ cho các hoạt động giải trí và văn hóa

Loại trừ:

- Dịch vụ bảo tàng và văn hóa khác, được phân vào nhóm 91

- Dịch vụ điều hành thư viện và văn thư lưu trữ nhà nước, được phân vào nhóm 91010

- Dịch vụ giải trí khác, được phân vào nhóm 9200,9321,9329

- Dịch vụ điều hành các cơ sở thể thao, được phân vào nhóm 9311000

- Dịch vụ tổ chức và xúc tiến các sự kiện thể thao, được phân vào nhóm 9319091

 

 

 

8413

84130

841300

 

Dịch vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

8413001

Dịch vụ quản lý liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và săn bắt

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công liên quan đến:

• Quản lý đất đai nông nghiệp

• Cải cách ruộng đất và đất định cư

• Ổn định thị trường ruộng đất

• Vấn đề về thú y

• Kiểm soát côn trùng

• Lâm nghiệp

• Thủy sản và săn bắn

- Dịch vụ hành chính công cung cấp bởi văn phòng và tổ chức liên quan đến:

• Bảo toàn đất trang trại

• Cải tạo đất

• Mở rộng và cải thiện đất

• Cung cấp dịch vụ thú y cho nông trại

• Diệt trừ hoặc kiểm soát sâu bệnh hoặc các chất phá hoại

• Phân loại và kiểm soát mùa màng

- Dịch vụ điều hành liên quan đến:

• Các quy định về tổ chức điều phối lâm nghiệp

• Cấp phép khai thác gỗ

• Phân loại nguồn lâm nghiệp

• Việc tái trồng rừng

• Dịch vụ hành chính liên quan đến việc tổ chức và hỗ trợ bảo vệ khu vực cấm săn bắn và ươm giống hải sản

• Phát triển và hướng dẫn các quy định,

Gồm: giấy phép đánh bắt và săn bắn.

 

 

 

 

 

 

8413002

Dịch vụ quản lý liên quan đến nhiên liệu và năng lượng

Nhóm này Gồm:

- Dịch vụ hành chính cung cấp bởi các văn phòng, ban và các chương trình tập trung:

• Nhiên liệu lỏng, Gồm: các quy định liên quan đến khai thác

• Dầu và khí tự nhiên

• Nhiên liệu khoáng

• Nhiên liệu hạt nhân và phi thương mại, như nhiên liệu có cồn, gỗ và chất thải từ gỗ...

 

 

 

 

 

 

8413003

Dịch vụ quản lý liên quan đến khai thác và nguồn tài nguyên khoáng sản, công nghiệp chế biến, chế tạo và xây dựng

Gồm:

- Dịch vụ hành chính liên quan đến văn phòng, chương trình tập trung vào:

• Thăm dò, khai thác, thỏa thuận, marketing và các lĩnh vực khác trong sản xuất khoáng sản, Gồm: phát triển và điều hành các quy định liên quan đến quặng

• Dịch vụ thiết kế để phát triển, mở rộng và cải thiện vị trí của công nghiệp chế biến

• Chuẩn khai thác và an toàn

• Dịch vụ liên quan đến phát triển và điều hành những quy tắc liên quan đến chuẩn xây dựng, cấp chứng chỉ nghề nghiệp, phát triển và điều hành những quy tắc liên quan đến an toàn trong xây dựng.

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý liên quan đến nhiên liệu và năng lượng, được phân vào nhóm 8413002

 

 

 

 

 

 

8413004

Dịch vụ quản lý liên quan đến giao thông và liên lạc

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công về giao thông và liên lạc đường bộ, đường thủy, đường sắt và đường hàng không

- Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng ban hoặc các chương trình về

• Lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng, duy trì và cải thiện đường, đường cao tốc và các cấu trúc tương tự

• Nền đường sắt và các cấu trúc tương tự

• Các cơ sở giao thông đường thủy, đường băng, đường mốc, nhà chứa máy bay, cấu trúc cố định khác liên quan đến giao thông hàng không

• Ống dẫn và các cơ sở vật chất khác

• Giám sát và quy định công việc vận hành cho tất cả các vấn đề trên liên quan đến giao thông

• Dịch vụ hành chính liên quan đến liên lạc như bưu điện, điện thoại, điện tín, hệ thống liên lạc có dây, không dây và vệ tinh

• Dịch vụ liên quan đến lập kế hoạch, phát triển, thực hiện và cải thiện hệ thống liên lạc

• Dịch vụ liên quan đến phát triển và hành chính các quy định của hệ thống này

Loại trừ:

- Dịch vụ điều khiển giao thông của cảnh sát giao thông đường bộ và đường thủy, được phân vào mã 8423011

 

 

 

 

 

 

8413005

Dịch vụ quản lý liên quan đến thương mại ăn uống và phân phối, nhà hàng và khách sạn

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công liên quan đến thương mại phân phối và ăn uống, nhà hàng, khách sạn

- Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi văn phòng và chương trình về:

• Phát triển và hướng dẫn các quy định liên quan đến thương mại bán buôn và bán lẻ, sản phẩm tiêu dùng, kiểm soát giá và tổ chức phân phối thông qua những người bán lẻ và bán buôn, lưu kho bãi, nhà hàng và khách sạn

• Dịch vụ hành chính liên quan đến việc thiết kế và xây dựng nhà hàng và khách sạn

 

 

 

 

 

 

8413006

Dịch vụ quản lý liên quan đến du lịch

Gồm;

- Dịch vụ hành chính công liên quan đến du lịch và xúc tiến du lịch

- Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng ban và các chương trình về:

• Chiến dịch quảng cáo

• Phổ biến thông tin về du lịch

• Dịch vụ hỗ trợ du lịch khác

Loại trừ:

- Dịch vụ điều hành du lịch, được phân vào nhóm 791200

 

 

 

 

 

 

8413007

Dịch vụ quản lý dự án phát triển đa mục đích

Gồm:

- Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng, ban và chương trình về: lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng, cải thiện và tổ chức các dự án đa mục đích. Những dự án này thường trong lĩnh vực tập trung năng lượng, kiểm soát thực phẩm, tưới tiêu, nghệ thuật và giải trí

 

 

 

 

 

 

8413008

Dịch vụ quản lý liên quan đến quản lý kinh tế, thương mại và lao động nói chung

Gồm:

- Dịch vụ hành chính cung cấp bởi phòng, ban và các chương trình liên quan đến:

• Hệ thống các chính sách kinh tế chung

• Điều chỉnh hoặc hỗ trợ các hoạt động kinh tế chung, như thương mại xuất nhập khẩu bán buôn, thị trường vốn và hàng hóa

• Kiểm soát thu nhập chung

• Các hoạt động xúc tiến thương mại chung

• Điều hành chung tính độc quyền và phụ thuộc trong thương mại và đầu vào của thị trường

• Quy định, cấp phép và giám sát khu vực thương mại hỗn hợp

- Dịch vụ hành chính liên quan đến việc tổ chức các thể chế như các văn phòng sở hữu trí tuệ, thương hiệu và bản quyền, dự báo thời tiết, thể chế chuẩn hóa

- Dịch vụ hành chính liên quan đến việc hệ thống và thực hiện các chính sách và quy định về lao động nói chung, như điều kiện lao động, tổ chức chuyển giao lao động, thực hiện việc đo lường các chính sách phát triển cấp vùng và quốc gia để giảm thất nghiệp và kích thích tính linh hoạt của lao động

 

 

842

 

 

 

 

Dịch vụ phục vụ chung cho toàn đất nước

 

 

 

 

8421

84210

842100

 

Dịch vụ đối ngoại

 

 

 

 

 

 

 

8421001

Dịch vụ quản lý liên quan đến đối ngoại và lãnh sự

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công và tổ chức của bộ ngoại giao và bộ phận lãnh sự hoặc các văn phòng của tổ chức quốc tế

- Dịch vụ tổ chức, điều hành và hỗ trợ cho các dịch vụ văn hóa và thông tin được đưa đến các điểm của biên giới quốc gia, Gồm: thư viện, phòng đọc và các dịch vụ tương tự đặt bởi nước ngoài

 

 

 

 

 

 

8421002

Dịch vụ liên quan đến viện trợ kinh tế - kỹ thuật với nước ngoài

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho viện trợ kinh tế để phát triển đất nước, không tính đến có qua các tổ chức quốc tế hay không

- Dịch vụ hành chính cung cấp bởi phòng, ban và các chương trình trong vấn đề viện trợ phi quân sự đến các nước đang phát triển

- Cung cấp hoặc hỗ trợ giúp đỡ và đào tạo về kỹ thuật

- Viện trợ kinh tế chính thức cho chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

8421003

Dịch vụ liên quan đến viện trợ quân sự với nước ngoài

Gồm:

- Dịch vụ hành chính bởi phòng, ban và các chương trình tập trung vào viện trợ quân sự chính thức cho chính phủ nước ngoài hoặc gắn với tổ chức quân sự quốc tế

- Huy động và cho vay để giúp đỡ quân sự

- Phân phối đến các tổ chức gìn giữ hòa bình quốc tế

 

 

 

8422

84220

842200

 

Dịch vụ quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

8422001

Dịch vụ quốc phòng quân đội

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công liên quan đến quân đội

- Dịch vụ hành chính, tổ chức và giám sát cho:

• Lực lượng quân đội: trên biển, trên không và vũ trụ

• Kỹ thuật, vận tải, liên lạc

• Tin tức tình báo

• Nguyên liệu, nhân sự và lực lượng trên chiến trường khác

- Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp thiết bị, phương tiện... cùng với dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho quân nhân trên chiến trường

Loại trừ:

- Dịch vụ hành chính của bộ quốc phòng, phân vào nhóm 841121

- Dịch vụ viện trợ quân sự, được phân vào nhóm 8421003

- Dịch vụ hành chính cho tòa án binh, được phân vào nhóm 8423013

- Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi trường quân sự, xem các phần liên quan của 854

- Dịch vụ bệnh viện quân sự, xem phần 86101

 

 

 

 

 

 

8422002

Dịch vụ quốc phòng toàn dân

Gồm:

- Dịch vụ hành chính, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến quốc phòng toàn dân

- Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến lập kế hoạch ứng phó với các diễn biến bất thường

- Đưa ra các khóa huấn luyện liên quan đến dân thường

Loại trừ:

- Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp cấp cứu nội địa sử dụng trong trường hợp có thảm họa thời bình, được phân vào nhóm 8423019

 

 

 

8423

84230

842300

 

Dịch vụ an ninh, trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

8423001

Dịch vụ cảnh sát

Gồm:

- Dịch vụ hành chính và tổ chức được cung cấp bởi lực lượng cảnh sát chính quy và lực lượng dân phòng, cảnh sát cảng biển, cảnh sát vùng biên, và các lực lượng cảnh sát đặc biệt khác

- Dịch vụ cảnh sát liên quan đến giao thông, đăng ký công dân, tổ chức phòng thí nghiệm của cảnh sát và duy trì bản ghi

Loại trừ:

- Dịch vụ tổ chức và điều hành đội phòng cháy, chữa cháy bởi lực lượng do nhà nước trả tiền được phân vào nhóm 8423002

 

 

 

 

 

 

8423002

Dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

Gồm;

- Dịch vụ hành chính và điều hành việc phòng cháy và chữa cháy bởi lực lượng do nhà nước trả tiền

Loại trừ:

- Dịch vụ phòng cháy chữa cháy tiến hành bởi lực lượng không do nhà nước trả tiền

 

 

 

 

 

 

8423003

Dịch vụ quản lý liên quan đến tòa án

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho tòa án dân sự và hình sự, tòa án binh và hệ thống tòa án

- Dịch vụ tư vấn và đại diện pháp luật thay mặt chính phủ hoặc thay mặt người khác được chỉ định bởi chính phủ

- Dịch vụ liên quan đến kết án và phiên dịch của tòa

Loại trừ:

- Dịch vụ liên quan đến tư vấn và đại diện trong trường hợp dân sự, hình sự và trường hợp khác, được phân vào nhóm 6910110

 

 

 

 

 

 

8423004

Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà tù hoặc trại phục hồi nhân phẩm

Gồm:

- Dịch vụ tổ chức và hành chính liên quan đến nhà tù và các nơi giam giữ và phục hồi nhân phẩm của tội phạm như trại giam, trại cải tạo

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các trường học trong nhà tù, được phân vào nhóm 85

- Dịch vụ bệnh viện trong nhà tù, được phân vào nhóm 86101

 

 

 

 

 

 

8423009

Dịch vụ liên quan đến an ninh, trật tự an toàn xã hội khác

Gồm:

- Dịch vụ liên quan đến các hoạt động hành chính, điều chỉnh và cung cấp cho an ninh và phát triển các chính sách chung liên quan

- Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp việc sử dụng cấp cứu nội địa trong trường hợp có thảm họa thời bình và dịch vụ phổ biến thông tin cho các sự kiện trên

 

 

843

8430

84300

843000

 

Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

8430001

Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến phúc lợi ốm đau, sinh đẻ hoặc thương tật

Gồm:

- Dịch vụ hành chính và tổ chức liên quan đến bảo đảm xã hội bắt buộc, cung cấp trợ cấp cho những người mất thu nhập do ốm đau, thai sản hoặc thương tật.

Loại trừ:

- Dịch vụ hành chính về chăm sóc sức khỏe, được phân vào nhóm 8412002

 

 

 

 

 

 

8430002

Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến kế hoạch hưu trí cho người lao động của chính phủ; phúc lợi tuổi già, tàn tật và người còn sống của người được bảo hiểm trừ cho người lao động của chính phủ

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công cho kế hoạch hưu trí cho người lao động cuả chính phủ, phúc lợi tuổi già, tàn tật và người còn sống của người được bảo hiểm trừ người lao động của chính phủ

- Dịch vụ hành chính và tổ chức liên quan đến người về hưu, hưởng trợ cấp hưu trí và tàn tật cho người lao động của chính phủ và người còn sống của người được bảo hiểm, Gồm: các kế hoạch trợ giúp xã hội của chính phủ để đền bù cho những mất mát lâu dài của thu nhập đối với những người bị thương tật một phần hoặc hoàn toàn

 

 

 

 

 

 

8430003

Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp thất nghiệp

Gồm:

Dịch vụ hành chính công, tổ chức và cung cấp liên quan đến kế hoạch trợ cấp thất nghiệp. Gồm: những khoản chi trả dưới hình thức bảo hiểm xã hội hoặc những kế hoạch khác của chính phủ để đền bù những khoản thu nhập bị mất đối với người thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

8430004

Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp cho gia đình và trẻ em

Gồm:

- Dịch vụ hành chính công, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến giúp đỡ về thu nhập cho những hộ gia đình và gia đình có trẻ em

- Chi trả cho những gia đình có trẻ em phụ thuộc không kể thu nhập viện trợ là một phần của hội gia đình

Loại trừ:

- Dịch vụ phúc lợi cho sản phụ, được phân vào nhóm 8430001

P

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

85

 

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục và đào tạo

 

 

 

851

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục mầm non

 

 

 

 

8511

85110

851100

8511000

Dịch vụ giáo dục nhà trẻ

 

 

 

 

8512

85120

851200

8512000

Dịch vụ giáo dục mẫu giáo

 

 

 

852

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục phổ thông

 

 

 

 

8521

85210

 

 

Dịch vụ giáo dục tiểu học

 

 

 

 

 

 

852101

8521010

Dịch vụ giáo dục tiểu học trực tuyến

Gồm dịch vụ giáo dục tiểu học sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

852102

8521020

Dịch vụ giáo dục tiểu học khác

 

 

 

 

8522

85220

 

 

Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

852201

8522010

Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trực tuyến

Gồm dịch vụ giáo dục trung học cơ sở sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

852202

8522020

Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở khác

 

 

 

 

8523

85230

 

 

Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

852301

8523010

Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trực tuyến

Gồm dịch vụ giáo dục trung học phổ thông sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

852302

8523020

Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông khác

 

 

 

853

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

8531

85310

 

 

Dịch vụ đào tạo sơ cấp

 

 

 

 

 

 

853101

8531010

Dịch vụ đào tạo sơ cấp trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo sơ cấp sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

853102

8531020

Dịch vụ đào tạo sơ cấp khác

 

 

 

 

8532

85320

 

 

Dịch vụ đào tạo trung cấp

 

 

 

 

 

 

853201

8532010

Dịch vụ đào tạo trung cấp trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo trung cấp sử dụng phương thức giáo dục đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

853202

8532020

Dịch vụ đào tạo trung cấp khác

 

 

 

 

8533

85330

 

 

Dịch vụ đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

 

 

853301

8533010

Dịch vụ đào tạo cao đẳng trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo cao đẳng sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

853302

8533020

Dịch vụ đào tạo cao đẳng khác

 

 

 

854

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục đại học

 

 

 

 

8541

85410

 

 

Dịch vụ đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

854101

8541010

Dịch vụ đào tạo đại học trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo đại học sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

854102

8541020

Dịch vụ đào tạo đại học khác

 

 

 

 

8542

85420

 

 

Dịch vụ đào tạo thạc sỹ

 

 

 

 

 

 

854201

8542010

Dịch vụ đào tạo thạc sỹ trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo thạc sỹ sử dụng phương thức giáo dục đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

854202

8542020

Dịch vụ đào tạo thạc sỹ khác

 

 

 

 

8543

85430

 

 

Dịch vụ đào tạo tiến sỹ

 

 

 

 

 

 

854301

8543010

Dịch vụ đào tạo tiến sỹ trực tuyến

Gồm dịch vụ đào tạo tiến sỹ sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp

 

 

 

 

 

854302

8543020

Dịch vụ đào tạo tiến sỹ khác

 

 

 

855

 

 

 

 

Dịch vụ giáo dục khác

 

 

 

 

8551

85510

855100

8551000

Dịch vụ giáo dục thể thao và giải trí

Gồm cung cấp giảng dạy các môn thể thao trong các trại và các trường học hoặc từ các huấn luyện viên, giáo viên thể thao hoặc các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp cho các nhóm cá nhân. Ở đây không Gồm: cung cấp các dịch vụ này từ các trường nghệ thuật, các trường cao đẳng và các trường đại học.

Như:

- Dạy các môn thể thao (bóng đá, bóng rổ, bóng chày...)

- Dạy cắm trại

- Dạy cổ vũ

- Dạy cưỡi ngựa

- Dạy bơi

- Dạy nghệ thuật thượng võ

- Dạy các trò chơi dùng thẻ

- Dạy yoga

Loại trừ:

- Dạy văn hóa nghệ thuật, phân vào nhóm 8552.

 

 

 

8552

85520

 

 

Dịch vụ giáo dục văn hóa nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

855201

8552010

Dịch vụ dạy nhảy và các trường dạy nhảy

Gồm:

- Các dịch vụ cung cấp bởi những người hướng dẫn khiêu vũ và các trường khiêu vũ

 

 

 

 

 

855202

8552020

Dịch vụ dạy nhạc và các trường dạy nhạc

Gồm:

- Dịch vụ dạy piano và các môn âm nhạc khác

 

 

 

 

 

855203

8552030

Dịch vụ dạy vẽ và các trường dạy mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

855209

8552090

Dịch vụ giáo dục văn hóa nghệ thuật khác

Gồm:

- Dịch vụ dạy về kịch (loại trừ dạy trong các trường đại học

- Dịch vụ dạy chụp ảnh (loại trừ tính thương mại)

 

 

 

8559

85590

 

 

Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

855901

 

Dịch vụ dạy lái

 

 

 

 

 

 

 

8559011

Dịch vụ trường dạy lái ô tô

Gồm:

- Dịch vụ đào tạo cấp bằng lái xe ô tô, xe bus, xe tải và xe môtô

Loại trừ:

- Dịch vụ trường dạy lái cho các những người làm nghề lái xe được phân vào mã 8532

 

 

 

 

 

 

8559012

Dịch vụ trường dạy lái máy bay, lái tàu hỏa, tàu thuyền đường thủy

Gồm:

- Dịch vụ dạy cấp chứng nhận thuyền trưởng và lái máy bay phi thương mại

Loại trừ:

- Dịch vụ trường dạy bay đối với nghề làm phi công, được phân vào 854

 

 

 

 

 

 

8559019

Dịch vụ trường dạy lái phương tiện có động cơ khác còn lại

 

 

 

 

 

 

855909

 

Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

8559091

Dịch vụ trường dạy ngoại ngữ

Gồm:

- Dịch vụ hướng dẫn kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

8559092

Dịch vụ trường dạy công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

8559093

Dịch vụ giáo dục nghề khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ dạy nghề cho người đến tuổi trưởng thành không xác định theo cấp độ.

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục trung cấp, cao đẳng được phân vào mã 853.

- Dịch vụ giáo dục cao đẳng, đại học và sau đại học có thể so sánh được với hệ thống giáo dục chính quy, phân vào mã 8541 và 8542

- Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các người dạy, huấn luyện viên,... như một phần của các hoạt động thể thao, được phân vào mã 8551000

- Dịch vụ giáo dục văn hóa nhưng không phải giáo dục tại các trường đại học, được phân vào mã 85520.

- Dịch vụ dạy các kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ, được phân vào nhóm 8559091.

 

 

 

 

 

 

8559099

Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ giáo dục không được xác định theo cấp độ

- Dịch vụ trợ giáo trong các trường đại học

- Các khóa dành cho học sinh yếu kém cung cấp bởi các trung tâm dạy học

- Các khóa học để kiểm tra chuyên môn

- Dịch vụ dạy đọc nhanh

- Dịch vụ dạy về tôn giáo

- Dịch vụ đào tạo cứu hộ

- Dịch vụ đào tạo nói trước công chúng

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và phổ thông được phân vào mã 8522 và 8523

- Dịch vụ giáo dục trung cấp và cao đẳng được phân vào mã 85320 và 85330

- Dịch vụ đào tạo đại học và sau đại học được phân vào mã 8541, 8542

- Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các người dạy, huấn luyện viên,... như một phần của các hoạt động thể thao, được phân vào mã 8551000

- Dịch vụ giáo dục văn hóa nhưng không phải giáo dục tại các trường đại học, được phân vào mã 85520.

- Dịch vụ dạy các kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ, được phân vào nhóm 8559091.

 

 

856

8560

85600

856000

8560000

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Gồm: việc cung cấp các dịch vụ giáo dục nhưng không phải là dịch vụ giảng dạy để hỗ trợ về hệ thống hoặc phương pháp giáo dục, như:

- Tư vấn giáo dục

- Dịch vụ hướng dẫn giáo dục

- Dịch vụ kiểm định chất lượng giáo dục

- Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên...

Loại trừ:

- Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, được phân vào nhóm 722.

Q

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

 

86

 

 

 

 

 

Dịch vụ y tế

 

 

 

861

8610

 

 

 

Dịch vụ của bệnh viện, trạm y tế

 

 

 

 

 

86101

 

 

Dịch vụ của bệnh viện

Gồm:

- Các dịch vụ bệnh viện ngắn hoặc dài hạn, như các dịch vụ về khám, chẩn đoán và điều trị bệnh của các bệnh viện đa khoa (như bệnh viện đa khoa ở các địa phương và vùng, bệnh viện của các tổ chức vô vị lợi, bệnh viện của trường đại học, bệnh viện trong các nhà tù và các cơ sở của quân đội) và các bệnh viện chuyên khoa (như bệnh viện tâm thần, bệnh viện các bệnh truyền nhiễm, bệnh viện phụ sản, viện điều dưỡng chuyên dụng)

Các dịch vụ này cung cấp trực tiếp cho các bệnh nhân nội trú và được thực hiện dưới sự giám sát trực tiếp của các bác sỹ y khoa:

- Dịch vụ y khoa và trợ giúp y tế

- Dịch vụ về kỹ thuật và làm thí nghiệm

- Dịch vụ phòng cấp cứu, phòng mổ, .v.v...

Loại trừ:

- Dịch vụ thực hiện do các phòng khám bệnh cho các bệnh nhân ngoại trú được phân vào mã 86201

 

 

 

 

 

861011

8610110

Dịch vụ phẫu thuật của bệnh viện

Gồm:

- Dịch vụ phẫu thuật được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh.

Loại trừ:

- Phẫu thuật nha khoa trong bệnh viện được phân vào mã 86202.

 

 

 

 

 

861012

8610120

Dịch vụ phụ sản của bệnh viện

Gồm:

- Dịch vụ phụ khoa và sản khoa được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh.

Loại trừ:

- Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, Gồm: xử lý y khoa như triệt sản và nạo thai, có tiện nghi ăn nghỉ

 

 

 

 

 

861013

8610130

Dịch vụ điều trị phục hồi của bệnh viện

Gồm:

- Dịch vụ điều trị phục hồi được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh

 

 

 

 

 

861014

8610140

Dịch vụ bệnh tâm thần của bệnh viện

Gồm:

- Dịch vụ về bệnh tâm thần được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh.

 

 

 

 

 

861015

8610150

Dịch vụ khác của bệnh viện do bác sỹ y khoa đảm nhiệm

Gồm:

- Dịch vụ khác của bệnh viện được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh.

Loại trừ:

- Dịch vụ sức khỏe trong lực lượng quốc phòng, được phân vào mã 84220

- Dịch vụ tư vấn cá nhân cho bệnh nhân nội trú, được phân vào mã 862

- Dịch vụ nha khoa, được phân vào mã 86202.

 

 

 

 

 

861019

8610190

Dịch vụ khác của bệnh viện

Gồm:

- Các dịch vụ khác của bệnh viện (dịch vụ thuốc, dịch vụ y tá và các dịch vụ thí nghiệm và kỹ thuật, Gồm: các dịch vụ X quang và dịch vụ gây mê, gây tê, .v.v...)

Loại trừ:

- Dịch vụ kiểm tra và thử nghiệm đối với mọi loại nguyên liệu và sản phẩm, loại trừ thuốc, được phân vào mã 71200

- Dịch vụ thú y được phân vào mã 75000

- Dịch vụ cứu thương, được phân vào mã 8699004

- Dịch vụ thử nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005

 

 

 

 

86102

861020

8610200

Dịch vụ của trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành

Gồm:

- Dịch vụ của các cơ sở khám, chữa bệnh của xã/phường như trạm y tế, nhà hộ sinh, bệnh xá... do xã phường quản lý hoặc của tư nhân có quy mô như trạm y tế.

- Hoạt động của các bệnh xá của quân đội, nhà tù, cơ quan, trường học, doanh nghiệp thuộc các bộ ngành

 

 

862

8620

 

 

 

Dịch vụ của phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

 

 

 

 

 

86201

 

 

Dịch vụ của phòng khám đa khoa, chuyên khoa

 

 

 

 

 

 

862011

8620110

Dịch vụ của phòng khám đa khoa

Gồm:

- Dịch vụ y tế đa khoa Gồm: việc phòng ngừa, chuẩn đoán và điều trị bệnh của các bác sỹ y khoa về các bệnh thuộc thể chất hoặc tinh thần, như:

+ Hội chuẩn

+ Kiểm tra sức khỏe, .v..v...

Các dịch vụ này không bị hạn chế trong các điều kiện cụ thể hoặc riêng biệt, các loại bệnh tật hoặc các vùng phẫu thuật. Các dịch vụ này được cung cấp bởi phòng khám bệnh của các bác sỹ đa khoa và cũng được thực hiện tại các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, tại nhà, tại cơ quan, trường học... hoặc có thể qua điện thoại, qua internet hoặc các phương tiện khác

 

 

 

 

 

862012

 

Dịch vụ của phòng khám chuyên khoa

Dịch vụ của các phòng khám chuyên khoa có thể được cung cấp bởi phòng khám bệnh của các bác sỹ chuyên khoa và cũng được thực hiện tại các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, tại nhà, tại cơ quan, trường học... hoặc có thể qua điện thoại, qua internet hoặc các phương tiện khác

 

 

 

 

 

 

8620121

Dịch vụ phân tích và đọc kết quả chụp hình ảnh

Gồm:

- Dịch vụ phân tích và đọc các hình ảnh y khoa (chụp X quang, điện tâm đồ, nội soi và các loại tương tự).

Loại trừ:

- Dịch vụ bệnh viện cho bệnh nhân nội trú, được phân vào 86101

- Dịch vụ thí nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005

 

 

 

 

 

 

8620129

Dịch vụ khác của phòng khám chuyên khoa

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn về nhi khoa, phụ khoa và sản khoa, thần kinh và tâm thần, và các dịch vụ y khoa đa dạng khác.

- Dịch vụ tư vấn trước khi phẫu thuật

- Dịch vụ điều trị trong các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, như tẩm tách, hóa trị liệu, liệu pháp insulin, điều trị hô hấp, điều trị phóng xạ và các loại tương tự.

Loại trừ:

- Dịch vụ bệnh viện cho bệnh nhân nội trú, được phân vào mã 86101

- Dịch vụ nha khoa, được phân vào mã 86202

- Dịch vụ bà đỡ, được phân vào mã 8699001

- Dịch vụ y tá, được phân vào mã 8699002

- Dịch vụ vật lý trị liệu, được phân vào mã 8699003

- Dịch vụ của phòng thí nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005

- Tư vấn kế hoạch hóa gia đình không đi kèm với xử lý y khoa

 

 

 

 

86202

862020

 

Dịch vụ của phòng khám nha khoa

 

 

 

 

 

 

 

8620201

Dịch vụ chỉnh răng

Gồm:

- Dịch vụ chỉnh răng như điều trị răng vẩu, v..v., Gồm: việc phẫu thuật nha khoa khi bệnh nhân nội trú ở bệnh viện.

- Dịch vụ trong lĩnh vực giải phẫu răng miệng

- Các dịch vụ nha khoa đặc biệt khác, ví dụ như trong lĩnh vực bệnh học nha chu, ghép răng, làm lại răng

 

 

 

 

 

 

8620209

Dịch vụ của phòng khám nha khoa khác

Gồm:

 - Dịch vụ chẩn đoán và điều trị các bệnh ảnh hưởng đến bệnh nhân hoặc sự khác thường trong khoang miệng, và các dịch vụ nhằm để phòng tránh các bệnh về nha khoa.

- Các dịch vụ này có thể được tiến hành tại các phòng khám sức khỏe, như trong nhà trường, cơ quan, nhà dưỡng lão, v.v... cũng như trong các phòng tư vấn riêng.

- Gồm: các dịch vụ trong lĩnh vực khoa răng nói chung, như kiểm tra răng miệng định kỳ, phòng ngừa chăm sóc răng miệng, điều trị bệnh sâu răng,...

 

 

869

 

 

 

 

Dịch vụ y tế khác

 

 

 

 

8691

86910

869100

8691000

Dịch vụ y tế dự phòng

Dịch vụ của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống HIV-AIDS, phòng và chống chiến tranh vi trùng, hóa học, phóng xạ...

 

 

 

8692

86920

869200

8692000

Dịch vụ của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

 

 

8699

86990

869900

 

Dịch vụ y tế khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

8699001

Dịch vụ liên quan đến thai sản

Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa:

- Dịch vụ như theo dõi giám sát trong suốt thời kỳ mang thai và sinh con

- Dịch vụ theo dõi chăm sóc bà mẹ sau sinh

- Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình liên quan đến xử lý y khoa

 

 

 

 

 

 

8699002

Dịch vụ điều dưỡng

Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa:

- Dịch vụ trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe (ngoài tổ chức xã hội), tư vấn và phòng ngừa cho bệnh nhân tại nhà, cung cấp chăm sóc cho sản phụ, vệ sinh cho trẻ nhỏ,...

 

 

 

 

 

 

8699003

Dịch vụ vật lý trị liệu

Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa:

- Dịch vụ trong lĩnh vực vật lý trị liệu, phép chữa bệnh bằng lao động, v.v...

 

 

 

 

 

 

8699004

Dịch vụ cấp cứu

Gồm:

- Dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển bệnh nhân cấp cứu, có hoặc không có kèm theo các thiết bị làm tỉnh lại hoặc cán bộ y tế.

 

 

 

 

 

 

8699005

Dịch vụ thí nghiệm y khoa

Gồm:

 - Dịch vụ cung cấp từ các phòng thí nghiệm y khoa

Loại trừ:

- Dịch vụ thử nghiệm các loại không phải thuộc y khoa, được phân vào mã 71200

- Dịch vụ kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, được phân vào mã 71200

 

 

 

 

 

 

8699006

Dịch vụ ngân hàng máu, tinh trùng và các bộ phận cấy ghép

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp từ các ngân hàng máu, tinh dịch, mô, phôi và các cơ quan cấy ghép nội tạng. Gồm: việc lưu giữ và phân loại các mẫu có giá trị, làm hợp các mẫu được cho tặng và người có thể nhận...

 

 

 

 

 

 

8699007

Dịch vụ chẩn đoán hình ảnh nhưng không giải thích

Gồm:

 - Dịch vụ chẩn đoán hình ảnh nhưng không tiến hành phân tích hoặc đọc kết quả, như chụp X quang, siêu âm, hình ảnh cộng hưởng từ tính,...

 

 

 

 

 

 

8699008

Dịch vụ sức khỏe tâm thần

Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa:

- Dịch vụ sức khỏe tinh thần được cung cấp từ các nhà phân tích tâm lý, nhà tâm lý học, nhà chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lý

 

 

 

 

 

 

8699009

Dịch vụ y tế khác còn lại chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ trợ giúp sức khỏe con người khác chưa được phân vào đâu, như chữa bệnh bằng châm cứu, chữa bệnh bằng hương thơm, chữa bệnh bằng lời nói, chữa bệnh bằng phép vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng chế độ dinh dưỡng,...

- Các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa

 

87

 

 

 

 

 

Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung

 

 

 

871

8710

 

 

 

Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

 

 

 

 

 

87101

871010

8710100

Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh

Gồm:

- Dịch vụ của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 81% trở lên do tình trạng thương tật. bệnh tật hoặc do hoàn cảnh đặc biệt không thể về sinh sống với gia đình thì được tổ chức nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng của tỉnh/ thành phố nơi gia đình của thương bệnh binh cư trú

 

 

 

 

87109

871090

8710900

Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác

Gồm:

- Dịch vụ của nhà dưỡng lão có sự chăm sóc điều dưỡng;

- Dịch vụ của nhà an dưỡng

- Dịch vụ của nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng;

- Dịch vụ của nhà điều dưỡng;

- Dịch vụ của các cơ sở chăm sóc điều dưỡng.

Loại trừ:

- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà được phân vào mã 86 (dịch vụ y tế)

- Nhà dưỡng lão không có hoặc có sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu được phân vào mã 8730200 (dịch vụ chăm sóc sức khỏe người già)

- Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu)

 

 

872

8720

 

 

 

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

 

 

 

 

 

87201

 

 

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng, tâm thần

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp chăm sóc (không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người bị chậm phát triển về trí não, bị bệnh tâm thần. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khỏe và một số chăm sóc y tế, Gồm: cả việc cung cấp chăm sóc và điều trị cho các bệnh nhân có vấn đề về thần kinh

Loại trừ:

- Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu)

- Dịch vụ chăm sóc của bệnh viện được cấp phép đối với những người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện, được phân vào mã 86101

 

 

 

 

 

872011

8720110

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho trẻ em bị thiểu năng, tâm thần

 

 

 

 

 

 

872012

8720120

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người trưởng thành bị thiểu năng, tâm thần

 

 

 

 

 

87202

872020

8720200

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe, cai nghiện phục hồi người nghiện

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp chăm sóc (không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người có vấn đề lạm dụng chất gây nghiện. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khỏe và một số chăm sóc y tế, Gồm: cả việc cung cấp chăm sóc tập trung và điều trị cho các bệnh nhân bị nghiện.

- Dịch vụ của các cơ sở chăm sóc và điều trị cho những người nghiện rượu hoặc nghiện ma túy

- Dịch vụ của các cơ sở cai nghiện ma tuý: chữa trị, dạy nghề, tái hòa nhập cộng đồng cho các đối tượng đã cai nghiện

 

 

873

8730

 

 

 

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

 

 

 

 

 

87301

873010

8730100

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người có công (trừ thương bệnh binh)

Gồm;

- Dịch vụ của các cơ sở cung cấp chăm sóc, điều dưỡng cho các đối tượng là người có công với cách mạng

Loại trừ:

- Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh được phân vào mã 8710100

 

 

 

 

87302

873020

8730200

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người già

Gồm:

- Dịch vụ chăm sóc cho người già, những người không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người không muốn sống độc lập một mình. Việc chăm sóc Gồm: phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày.

Loại trừ:

- Dịch vụ của các cơ sở dành cho người già có sự chăm sóc điều dưỡng được phân vào mã 8710900

- Dịch vụ trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về ytế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào mã 87909.

 

 

 

 

87303

 

 

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người khuyết tật

Gồm:

- Dịch vụ chăm sóc đối với người tàn tật. Việc chăm sóc Gồm: phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu vực riêng biệt khác

 

 

 

 

 

873031

8730310

Dịch vụ phúc lợi phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho trẻ vị thành niên và trẻ em bị khuyết tật

 

 

 

 

 

 

873032

8730320

Dịch vụ phúc lợi phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho người trưởng thành bị khuyết tật

 

 

 

879

8790

 

 

 

Dịch vụ chăm sóc tập trung khác

 

 

 

 

 

87901

879010

8790100

Dịch vụ chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm

Gồm:

- Dịch vụ của các cơ sở giáo dục, chữa trị, dạy nghề và tái hòa nhập cộng đồng cho các đối tượng mại dâm

 

 

 

 

87909

 

 

Dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

879091

8790910

Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho trẻ em và trẻ vị thành niên

Gồm:

- Dịch vụ trợ giúp xã hội tập trung liên quan đến dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm cho trẻ em và trẻ vị thành niên, ví dụ như dịch vụ xã hội đối với trại trẻ mồ côi, nhà cho trẻ em cần được bảo vệ, nhà cho trẻ em bị sút kém về cảm xúc, trại giáo huấn trẻ vị thành niên,...

Loại trừ:

- Dịch vụ chăm sóc tập trung cho trẻ em bị thiểu năng, tâm thần được phân vào mã 8720110

- Dịch vụ cho, nhận con nuôi được phân vào mã 88900

 

 

 

 

 

879092

8790920

Dịch vụ công tác xã hội có tiện nghi ăn ở cho phụ nữ bị bạo hành

 

 

 

 

 

 

879093

8790930

Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho người trưởng thành khác

Gồm:

 - Dịch vụ trợ giúp xã hội liên quan đến các dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm đối với người trưởng thành khác:

+ Nhà cho các bà mẹ độc thân và con cái của họ

+ Nơi ở tạm thời cho người vô gia cư

+ Nhà nghỉ cho tù nhân mới được thả

+ Nhà nghỉ cho những người có vấn đề về cá nhân và xã hội cần thơi gian thích nghi trước khi trở về cuộc sống bình thường

+ Dịch vụ công tác xã hội có tiện nghi ăn ở khác

 

88

 

 

 

 

 

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung

 

 

 

881

8810

 

 

 

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

 

 

 

 

 

88101

881010

8810100

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)

Gồm:

- Dịch vụ tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với người có công (trừ thương bệnh binh) trong phong trào đền ơn đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v..., nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này

 

 

 

 

88102

881020

8810200

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh

Gồm:

 - Dịch vụ tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với thương bệnh binh trong phong trào đền ơn đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v..., nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này

 

 

 

 

88103

 

 

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

881031

8810310

Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ người già

 

 

 

 

 

 

881032

8810320

Dịch vụ của các trung tâm chăm sóc ban ngày cho người già

 

 

 

 

 

 

881033

8810330

Dịch vụ đào tạo lại nghề cho những người khuyết tật

Gồm:

- Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho người khuyết tật, trong đó việc cung cấp giáo dục là hạn chế.

Loại trừ:

- Dịch vụ đào tạo lại nghề cho người khuyết tật, nơi mà việc giáo dục chiếm phần lớn, được phân vào mã 85

 

 

 

 

 

881034

8810340

Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ những người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

881035

8810350

Dịch vụ của trung tâm chăm sóc ban ngày đối với những người trưởng thành bị khuyết tật

Loại trừ:

- Dịch vụ chăm sóc ban ngày đối với trẻ em bị tàn tật, được phân vào mã 8890012

 

 

889

8890

88900

 

 

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác

 

 

 

 

 

 

889001

 

Dịch vụ chăm sóc trẻ ban ngày

 

 

 

 

 

 

 

8890011

Dịch vụ chăm sóc ban ngày cho trẻ em và trẻ vị thành niên bị khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

8890012

Dịch vụ chăm sóc trẻ ban ngày loại trừ dịch vụ chăm sóc ban ngày cho trẻ em bị khuyết tật

 

 

 

 

 

 

889009

 

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

8890091

Dịch vụ hướng dẫn và tư vấn chưa được phân vào đâu liên quan đến trẻ em

Gồm:

- Dịch vụ hướng dẫn và tư vấn chưa được phân vào đâu cung cấp cho các cá nhân và gia đình, nói chung là cung cấp cho bố mẹ của trẻ nhỏ, tại nhà của họ hoặc ở một nơi nào khác. Các dịch vụ này có thể thực hiện đối với các vấn đề thuộc về hành vi ứng xử, và các vấn đề khác liên quan đến trẻ em, ví dụ như các vấn đề về gia đình tan vỡ do bố mẹ ly dị, các vấn đề ở trường học, các vấn đề về phát triển, chống bạo hành đối với trẻ em, các dịch vụ can thiệp cơn khủng hoảng, dịch vụ nhận con nuôi, v..v...

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn hướng dẫn cho trẻ em liên quan đến giáo dục, được phân vào mã 85600

 

 

 

 

 

 

8890092

Dịch vụ phúc lợi không tập trung

Gồm:

- Dịch vụ phúc lợi không Gồm: tiện nghi ăn ở, ví dụ như dịch vụ xác định tính hợp lý liên quan đến trợ giúp phúc lợi xã hội.

- Dịch vụ của các cơ sở ban ngày cho người vô gia cư và các nhóm người yếu thế trong xã hội

- Dịch vụ tư vấn về ngân quỹ gia đình

- Dịch vụ tư vấn về khoản nợ và tín dụng

- Dịch vụ liên quan đến hàng xóm và cộng đồng.

Loại trừ:

- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà, được phân vào mã 8699002

- Dịch vụ của các trung tâm chăm sóc ban ngày cho người già và người trưởng thành bị tàn tật, được phân vào mã 88103

 

 

 

 

 

 

8890093

Dịch vụ đào tạo lại nghề cho những người thất nghiệp

Gồm:

- Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho những người bị thất nghiệp, nơi cung cấp việc giáo dục là hạn chế

Loại trừ:

- Dịch vụ đào tạo lại nghề khi việc giáo dục là việc chính, được phân vào mã 8560000

- Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho người tàn tật khi mà việc giáo dục là hạn chế, được phân vào mã 8810330

 

 

 

 

 

 

8890099

Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác còn lại chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Các dịch vụ xã hội khác không Gồm: các dịch vụ về tiện nghi ăn ở, ví dụ như dịch vụ hướng dẫn hôn nhân, dịch vụ hướng dẫn cho phạm nhân được tạm tha hoặc đang trong thời gian quản chế, dịch vụ trợ giúp xã hội đối với các nạn nhân gặp thảm họa, những người tị nạn và di cư, gồm cả dịch vụ về lán trại tạm thời, dịch vụ từ thiện, như việc gây quỹ hoặc các dịch vụ hỗ trợ khác với mục đích là các công việc xã hội

R

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

 

 

90

900

9000

90000

 

 

Dịch vụ sáng tác, nghệ thuật và giải trí

 

 

 

 

 

 

900001

9000010

Dịch vụ nghệ thuật biểu diễn

Gồm:

- Dịch vụ của các diễn viên, độc giả, ca sỹ, nhà soạn nhạc, diễn viên múa, người biểu diễn nhào lộn, phát thanh viên/người dẫn chương trình trên truyền hình, người diễn thuyết, diễn giả, các nghệ sỹ biểu diễn xiếc và các nghệ sỹ biểu diễn khác

- Dịch vụ làm người mẫu độc lập.

 

 

 

 

 

900002

 

Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

9000021

Dịch vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn

Gồm dịch vụ sản xuất và trình diễn đối với:

+ Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hòa nhạc.

+ Biểu diễn múa rối

+ Biểu diễn xiếc.

 

 

 

 

 

 

9000022

Dịch vụ tổ chức và quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn

Gồm dịch vụ tổ chức và quảng bá đối với:

+ Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hòa nhạc.

+ Biểu diễn múa rối

+ Biểu diễn xiếc.

 

 

 

 

 

 

9000029

Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật biểu diễn

Gồm:

- Dịch vụ quản lý về quyền đối với các tác phẩm về nghệ thuật, văn học, âm nhạc, loại trừ các tác phẩm về nghệ thuật quay phim và tác phẩm nghe nhìn.

- Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn về thiết kế sân khấu, thiết kế trang phục, thiết kế ánh sáng.

- Dịch vụ hỗ trợ khác đối với nghệ thuật biểu diễn chưa được phân vào đâu (tấm màn vẽ căng sau sân khấu và các đồ vật dùng trang trí sân khấu, các thiết bị về âm thanh và ánh sáng phục vụ cho biểu diễn nghệ thuật).

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý về bản quyền của phim điện ảnh, được phân vào mã 59130

 

 

 

 

 

900003

 

Sáng tác nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

9000031

Dịch vụ do các tác giả, các nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp, loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn

Gồm:

- Dịch vụ của cá nhân các nghệ sỹ như nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc, họa sỹ, người vẽ tranh biếm họa, thợ chạm khắc,...

- Dịch vụ của cá nhân các nhà viết văn về tất cả các chủ đề, Gồm: cả viết về hư cấu và về chuyên môn.

- Dịch vụ của các nhà báo độc lập.

- Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật.

Loại trừ:

- Dịch vụ phục chế đàn organ và các nhạc cụ cổ điển khác, được phân vào mã 33190

- Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh và phim video, được phân vào mã 59111 và 59112

- Dịch vụ phục chế đồ nội thất (loại trừ phục chế các loại để bảo tàng), được phân vào mã 95240

 

 

 

 

 

 

9000032

Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả, các nhà soạn nhạc và các nghệ sĩ khác loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, họa sĩ, nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu khắc

 

 

 

 

 

 

 

9000033

Tác phẩm nghệ thuật gốc của các họa sĩ, các nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu khắc

Gồm:

- Tranh hội họa, tranh đồ họa và tranh vẽ bằng phấn màu, tác phẩm chạm khắc gốc, tranh in và tranh in đá, các tác phẩm điêu khắc và tượng gốc, bằng mọi chất liệu.

Loại trừ:

- Sản xuất tượng, không phải nguyên bản nghệ thuật,

 

 

 

 

 

900004

9000040

Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật

Gồm:

- Dịch vụ hoạt động của các phòng hòa nhạc, nhà hát, nhà hát opera, phòng nhạc, Gồm: cả dịch vụ về vé xem biểu diễn

- Dịch vụ hoạt động của các trung tâm đa mục đích và các cơ sở tương tự với ưu thế về văn hóa.

Loại trừ:

- Dịch vụ của rạp chiếu phim, được phân vào mã 59141

- Dịch vụ đại lý bán vé, được phân vào mã 79110

- Dịch vụ hoạt động của các loại bảo tàng, được phân vào mã 91020

- Dịch vụ hoạt động của các sân vận động và các đấu trường sử dụng cho nhiều mục đích, được phân vào mã 93110

 

91

 

 

 

 

 

Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

 

910

 

 

 

 

Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

 

 

9101

91010

 

 

Dịch vụ của thư viện và lưu trữ

 

 

 

 

 

 

910101

9101010

Dịch vụ thư viện

Gồm:

- Các dịch vụ về thu thập, phân loại thư mục, bảo tồn và thu hồi các loại sách và các loại tương tự.

- Dịch vụ cho thuê sách và đĩa ghi âm

- Dịch vụ thư viện cung cấp ảnh và phim điện ảnh

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê băng video và DVDs, được phân vào mã 77220

- Dịch vụ thuê sách, phân vào mã 77290.

 

 

 

 

 

910102

9101020

Dịch vụ lưu trữ

 

 

 

 

9102

91020

 

 

Dịch vụ bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

910201

9102010

Dịch vụ bảo tàng

Gồm:

- Dịch vụ trưng bày các bộ sưu tập về mọi lĩnh vực (nghệ thuật, khoa học và công nghệ, lịch sử)

- Dịch vụ quản lý và bảo quản các bộ sưu tập

- Tổ chức các buổi triển lãm lưu động về bộ sưu tập

Loại trừ:

- Dịch vụ trưng bày và bán được cung cấp bởi các phòng trưng bày nghệ thuật mang tính thương mại, được phân vào mã 400840

- Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật và các đồ vật sưu tập bảo tàng, được phân vào mã 9000031

- Dịch vụ thư viện và lưu trữ được phân vào mã 91010

- Dịch vụ của các khu di tích và các công trình lịch sử, được phân vào mã 9102030

- Dịch vụ của vườn bách thú bách thảo, được phân vào mã 9103010

 

 

 

 

 

910202

9102020

Sưu tập của bảo tàng

Gồm:

- Các bộ sưu tập và đồ vật của các nhà sưu tập về lịch sử, về dân tộc học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, giải phẫu hoặc các bộ sưu tập về tiền đúc

 

 

 

 

 

910203

9102030

Dịch vụ của khu di tích và các công trình lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự

Gồm:

- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm

- Dịch vụ bảo tồn các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm

Loại trừ:

- Dịch vụ phục chế và nâng cấp các di tích và công trình lịch sử, được phân vào mã F

 

 

 

9103

91030

 

 

Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên

 

 

 

 

 

 

910301

9103010

Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú

Gồm:

- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn bách thú, bách thảo

- Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn bách thú, bách thảo

Loại trừ:

- Dịch vụ bảo tồn tự nhiên, được phân vào mã 9103020

 

 

 

 

 

910302

9103020

Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên, Gồm: cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã

Gồm:

- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên các khu bảo tồn

- Dịch vụ giám sát các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn

- Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn

Loại trừ:

- Dịch vụ hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí, được phân vào mã 93190

 

92

920

9200

 

 

 

Dịch vụ xổ số, cá cược và đánh bạc

 

 

 

 

 

92001

920010

9200100

Dịch vụ xổ số

Gồm:

- Dịch vụ của các công ty và các đại lý xổ số

 

 

 

 

92002

 

 

Dịch vụ cá cược và đánh bạc

 

 

 

 

 

 

920021

9200210

Dịch vụ đánh bạc

Gồm: Dịch vụ bàn đánh bạc, máy đánh bạc, trò chơi số,...

 

 

 

 

 

920022

9200220

Dịch vụ cá cược

Gồm:

- Dịch vụ cá cược trên đường đua ngựa, đua chó

- Dịch vụ cá cược trên thi đấu thể thao

 

93

 

 

 

 

 

Dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí

 

 

 

931

 

 

 

 

Dịch vụ thể thao

 

 

 

 

9311

93110

931100

9311000

Dịch vụ của các cơ sở thể thao

Gồm:

- Dịch vụ của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời, như sân vận động, đấu trường, bể bơi, sân tennis, sân golf, sân trượt băng...

- Hoạt động của các đường đua ô tô, đua chó và đua ngựa

- Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở riêng.

Loại trừ:

- Dịch vụ vận hành thang kéo trượt tuyết, được phân vào mã 49329

- Cho thuê các thiết bị giải trí và thể thao, được phân vào mã 77210

- Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, được phân vào mã 9319010

- Dịch vụ công viên và bãi biển, được phân vào mã 9329011

 

 

 

9312

93120

931200

9312000

Dịch vụ của các câu lạc bộ thể thao

Gồm:

- Dịch vụ tổ chức và quản lý các sự kiện thể thao được cung cấp bởi các câu lạc bộ thể thao, ví dụ như câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ bowling, câu lạc bộ golf, câu lạc bộ đấm bốc, câu lạc bộ thể thao mùa đông, câu lạc bộ cờ,...

Loại trừ:

- Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào mã 85510

- Dịch vụ vận hành các cơ sở thể thao, được phân vào mã 9311000

- Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao với các cơ sở riêng của họ, được phân vào mã 9311000.

 

 

 

9319

93190

 

 

Dịch vụ thể thao khác

 

 

 

 

 

 

931901

9319010

Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ

Gồm:

- Dịch vụ thực hiện bởi các câu lạc bộ và các cơ sở thể dục thẩm mỹ và thể dục thể hình

Loại trừ:

- Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng, được phân vào mã 85510.

 

 

 

 

 

931909

 

Dịch vụ thể thao khác

 

 

 

 

 

 

 

9319091

Dịch vụ thúc đẩy các sự kiện thể thao và thể thao giải trí

Gồm:

- Dịch vụ được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc các nhà tài trợ các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở.

Loại trừ:

- Tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời bởi các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở riêng, được phân vào mã 9311000 và 9312000

 

 

 

 

 

 

9319092

Dịch vụ thể dục thể thao

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp bởi các vận động viên và người tham gia thể thao dựa trên tài khoản riêng của họ.

 

 

 

 

 

 

9319093

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí

Gồm:

- Dịch vụ của các liên đoàn thể thao và các cơ quan điều phối

- Dịch vụ của trọng tài thể thao và người bấm giờ

- Dịch vụ vận hành của các khu săn bắn và câu cá thể thao

- Dịch vụ hướng dẫn săn bắn

- Dịch vụ hướng dẫn câu cá

- Dịch vụ hướng dẫn leo núi

- Dịch vụ của chuồng ngựa đua, chuồng chó đua, nhà để ô tô

- Dịch vụ liên quan đến đào tạo động vật để chơi thể thao và giải trí

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao, được phân vào mã 77210

- Dịch vụ liên quan đến huấn luyện chó bảo vệ, được phân vào mã 80100

- Dịch vụ của các trường thể thao và trường thi đấu, Gồm: dịch vụ được cung cấp bởi những người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên, được phân vào mã 85510

 

 

 

 

 

 

9319099

Dịch vụ thể thao và giải trí khác

 

 

 

932

 

 

 

 

Dịch vụ vui chơi giải trí khác

 

 

 

 

9321

93210

932100

9321000

Dịch vụ của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

Gồm:

- Dịch vụ của các công viên vui chơi

- Dịch vụ của các hội chợ vui chơi

- Dịch vụ trò chơi kéo quân

- Dịch vụ trò chơi đường ray xe lửa

 

 

 

9329

93290

 

 

Dịch vụ vui chơi giải trí khác

 

 

 

 

 

 

932901

 

Dịch vụ giải trí khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

9329011

Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển

Gồm:

- Dịch vụ bãi biển và công viên giải trí (không có tiện nghi ăn ở), Gồm: việc cung cấp các phương tiện như nhà tắm, tủ có khóa, ghế ngồi.

Loại trừ:

- Dịch vụ hoạt động của các nơi cắm trại, nơi cắm trại giải trí, nơi cắm trại để câu cá và săn bắn, địa điểm cắm trại, được phân vào mã 55902.

 

 

 

 

 

 

9329012

Dịch vụ của các sàn nhảy, phòng hát karaoke

Gồm:

- Dịch vụ của các phòng khiêu vũ, phòng nhảy, phòng hát karaoke và các cơ sở giải trí khác

 

 

 

 

 

 

9329019

Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ hoạt động của các đồi trượt tuyết

- Dịch vụ hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền

Loại trừ:

- Dịch vụ hoạt động của đường sắt leo núi, thang trượt tuyết và đường cáp trên không, được phân vào mã 49329.

- Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào mã 56301

- Dịch vụ hoạt động của các cơ sở thể thao và thể thao giải trí, được phân vào mã 9311000

 

 

 

 

 

932909

 

Dịch vụ tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

9329091

Dịch vụ đốt pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng

 

 

 

 

 

 

 

9329099

Dịch vụ tiêu khiển khác còn lại chưa được phân vào đâu

Nhóm này Gồm:

- Dịch vụ giải trí khác còn lại như đấu bò, biểu diễn môtô.

Loại trừ:

- Dịch vụ của nhóm gánh xiếc và đoàn kịch, được phân vào mã 9000010

S

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ KHÁC

 

 

94

 

 

 

 

 

Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác

 

 

 

941

 

 

 

 

Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

 

 

 

 

9411

94110

941100

9411000

Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ

Gồm:

- Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin và các dịch vụ tương tự được cung cấp bởi các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ mà lợi ích của các thành viên tập trung vào sự phát triển và phồn thịnh của việc kinh doanh và thương mại nói chung hoặc vào một tiêu chí cụ thể, Gồm: cả phòng thương mại

Loại trừ:

- Dịch vụ liên hệ với công chúng được đưa ra bởi các bên thay mặt cho bên liên quan, được phân vào nhóm 7020010

- Dịch vụ được cung cấp bởi công đoàn, được phân vào nhóm 9420000

 

 

 

9412

94120

941200

9412000

Dịch vụ của các hội nghề nghiệp

Gồm:

- Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin và các dịch vụ tương tự được cung cấp bởi các tổ chức chuyên nghiệp, lợi ích của thành viên tập trung vào rèn luyện chuyên môn hoặc thực hành chuyên môn hoặc những lĩnh vực kỹ thuật chung hoặc những lĩnh vực cụ thể

- Dịch vụ xã hội hóa học tập

Loại trừ: Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các tổ chức này, được phân vào phần 85

 

 

942

9420

94200

942000

9420000

Dịch vụ của công đoàn

Gồm:

- Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin tập trung vào dịch vụ tổ chức và điều kiện làm việc, cung cấp bởi các liên kết mà thành viên chủ yếu là người lao động

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các tổ chức này, được phân vào phần 85

 

 

949

 

 

 

 

Dịch vụ của các tổ chức khác

 

 

 

 

9491

94910

949100

9491000

Dịch vụ của các tổ chức tôn giáo

Gồm:

- Dịch vụ thờ phụng, đào tạo và nghiên cứu về tôn giáo

- Dịch vụ chuyên nghiệp về tôn giáo như dịch vụ cưới hỏi, ma chay...

- Dịch vụ tôn giáo, Gồm: dịch vụ tu đạo được cung cấp bởi nhà tu

- Dịch vụ truyền giáo

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các hiệp hội trên, được phân vào phần 85

- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe bởi các tổ chức trên, được phân vào phần 86

- Dịch vụ xã hội được cung cấp bởi các tổ chức trên, được phân vào 87,88

 

 

 

9499

94990

949900

 

Dịch vụ của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

9499001

Dịch vụ của các tổ chức thành viên khác chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ của tổ chức quyền con người; dịch vụ của nhóm tư vấn môi trường; dịch vụ nhóm bảo vệ đặc biệt; dịch vụ hỗ trợ cộng đồng;...

 

 

 

 

 

 

9499002

Dịch vụ cung cấp trợ giúp của các tổ chức thành viên

Gồm:

- Dịch vụ cung cấp trợ giúp bởi các tổ chức thành viên hoặc nhà sáng lập, phân loại các hoạt động cho giáo dục, nghiên cứu hoặc các lợi ích cộng đồng và xã hội chung

Loại trừ:

- Dịch vụ cấp tín dụng, được phân vào nhóm 641902

- Dịch vụ gây quỹ từ thiện cho công việc giáo dục, được phân vào nhóm 8890099

 

95

 

 

 

 

 

Dịch vụ sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

951

 

 

 

 

Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

 

 

 

 

9511

95110

951100

9511000

Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi

Gồm dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi như:

- Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;

- Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay;

- Ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác;

- Ổ đĩa quang (CD-RW, CD-Rom,...);

- Máy in,...

 

 

 

9512

95120

951200

9512000

Dịch vụ sửa chữa thiết bị liên lạc

Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị liên lạc như: điện thoại cố định, điện thoại di động, modem thiết bị truyền dẫn, máy fax, thiết bị truyền thông tin liên lạc, radio hai chiều, tivi thương mại và máy quay video,...

 

 

952

 

 

 

 

Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

 

9521

95210

952100

9521000

Dịch vụ sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng như: tivi, radio, casette, đầu máy video, đầu đĩa CD, máy quay video loại gia đình,...

 

 

 

9522

95220

 

 

Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

 

 

 

 

 

 

952201

9522010

Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình như: tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ,...

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa công cụ điện cầm tay;

- Dịch vụ sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm

 

 

 

 

 

952202

9522020

Dịch vụ sửa chữa thiết bị làm vườn

 

 

 

 

9523

95230

952300

9523000

Dịch vụ sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da

 

 

 

 

9524

95240

952400

9524000

Dịch vụ sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự

 

 

 

 

9529

95290

 

 

Dịch vụ sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

952901

 

Dịch vụ sửa chữa xe đạp, đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay và đồ trang sức

 

 

 

 

 

 

 

9529011

Dịch vụ sửa chữa đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay

 

 

 

 

 

 

 

9529012

Dịch vụ sửa chữa đồ trang sức

 

 

 

 

 

 

952909

 

Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

9529091

Dịch vụ sửa chữa và thay đổi quần áo và đồ dệt dùng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

9529092

Dịch vụ sửa chữa xe đạp

 

 

 

 

 

 

 

9529093

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

9529094

Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị thể thao

 

 

 

 

 

 

 

9529099

Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

96

 

 

 

 

 

Dịch vụ phục vụ cá nhân khác

 

 

 

961

9610

96100

961000

9610000

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự (trừ dịch vụ thể thao)

 

 

 

962

9620

96200

962000

 

Dịch vụ giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

 

 

 

 

 

 

 

9620001

Dịch vụ giặt là quần áo hoạt động bằng máy

Gồm dịch vụ giặt là quần áo hoạt động bằng máy như: giặt khô, giặt ướt, là bằng máy; nhận và trả đồ giặt cho khách hàng tại cửa hàng; nhận và trả đồ tại địa chỉ do khách yêu cầu; sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)...

 

 

 

 

 

 

9620002

Dịch vụ giặt khô (gồm dịch vụ làm sạch các sản phẩm da lông thú)

Nhóm này gồm dịch vụ giặt khô các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông); nhận và trả đồ cho khách hàng tại cửa hàng; nhận và trả đồ cho khách tại địa chỉ do khách yêu cầu, sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)...

 

 

 

 

 

 

9620003

Dịch vụ là

Gồm dịch vụ là khô, là hơi các loại quần áo; nhận và trả đồ cho khách hàng tại cửa hàng, sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)...

 

 

 

 

 

 

9620004

Dịch vụ nhuộm và làm màu

Gồm dịch vụ nhuộm và làm màu vải hoặc quần áo theo yêu cầu của khách; nhận và trả đồ cho khách tại cửa hàng;...

 

 

 

 

 

 

9620009

Dịch vụ làm sạch các sản phẩm dệt khác

Gồm dịch vụ làm sạch các sản phẩm dệt khác chưa được phân loại ở trên

 

 

963

 

 

 

 

Dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

9631

96310

 

 

Dịch vụ cắt tóc, làm đầu, gội đầu

 

 

 

 

 

 

963101

 

Dịch vụ cắt tóc, làm đầu và các dịch vụ làm đẹp

 

 

 

 

 

 

 

9631011

Dịch vụ làm đầu cho phụ nữ và trẻ em gái

Gồm dịch vụ làm đầu cho phụ nữ và trẻ em gái như: cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc, làm xoăn và các dịch vụ làm tóc khác,...

 

 

 

 

 

 

9631012

Dịch vụ cắt tóc và cạo râu cho nam giới và trẻ em trai

Gồm dịch vụ cắt, tỉa và cạo râu, lấy rái tai...

 

 

 

 

 

 

9631013

Dịch vụ làm đẹp dùng mỹ phẩm, cắt sửa và chăm sóc móng tay và móng chân

Gồm dịch vụ làm đẹp dùng mỹ phẩm, cắt sửa và chăm sóc móng tay và móng chân; trang điểm,...

 

 

 

 

 

 

9631019

Dịch vụ làm đẹp khác

Gồm dịch vụ làm đẹp khác chưa được phân loại ở trên

 

 

 

 

 

963102

9631020

Tóc người chưa xử lý, không kể đã giặt hay chưa; đồ bỏ đi của tóc người

 

 

 

 

9632

96320

963200

 

Dịch vụ phục vụ tang lễ

 

 

 

 

 

 

 

9632001

Dịch vụ chôn cất và hỏa thiêu

Gồm dịch vụ bán, cho thuê đất, đào mộ, chôn cất và hỏa thiêu, trông coi nghĩa trang

 

 

 

 

 

 

9632002

Dịch vụ tổ chức đám tang

Gồm dịch vụ tổ chức đám tang như: bảo quản thi hài, khâm liệm, và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng, dịch vụ nhà tang lễ,...

 

 

 

9633

96330

963300

9633000

Dịch vụ phục vụ hôn lễ

Gồm dịch vụ phục vụ hôn lễ như: dịch vụ môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi,...

 

 

 

9639

96390

963900

 

Dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

9639001

Dịch vụ chăm sóc vật nuôi làm cảnh

Gồm dịch vụ chăm sóc vật nuôi làm cảnh như: Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh

 

 

 

 

 

 

9639002

Dịch vụ máy hoạt động dùng đồng xu chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ máy hoạt động dùng đồng xu chưa được phân vào đâu như dịch vụ của máy bán nước cocal, pepsi,... dùng đồng xu tự động;...

 

 

 

 

 

 

9639009

Dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

Gồm dịch vụ còn lại chưa được phân loại ở trên.

T

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN PHẨM VẬT CHẤT TỰ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

 

 

97

970

9700

97000

970000

9700000

Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

Gồm:

- Dịch vụ được cung cấp bởi các hộ gia đình khi gia đình đó có lao động làm thuê, như bảo mẫu, nấu ăn, vú em và gia sư

Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ của các đơn vị độc lập (Gồm: cá nhân) cung cấp dịch vụ cho hộ gia đình, xem sản phẩm chính của họ

 

98

 

 

 

 

 

Sản phẩm vật chất tự sản xuất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

 

981

9810

98100

981000

9810000

Sản phẩm vật chất tự sản xuất tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

 

982

9820

98200

982000

9820000

Dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

U

 

 

 

 

 

 

DỊCH VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

 

 

99

990

9900

99000

990000

9900000

Dịch vụ của các tổ chức và cơ quan quốc tế

Gồm:

- Dịch vụ được cung cấp bởi Liên Hiệp Quốc, các đại diện chuyên môn, vùng của Liên Hiệp quốc.., Liên minh Châu Âu, Tổ chức liên kết và phát triển kinh tế, Tổ chức thương mại thế giới, Tổ chức tiêu dùng thế giới, Tổ chức các nước sản xuất và xuất khẩu dầu và các tổ chức cơ quan quốc tế khác

- Dịch vụ được cung cấp bởi sứ quán và đại diện từ các nước khác

21

88

234

436

660

1655

3574