Thuế nhập khẩu với hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan
29/10/2021 05:22 PM

Thuế nhập khẩu với hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan

Các văn bản quy định hiện hành

- Nghị định số 32/VBHN-BTC 

- Nghị định số 57/2020/NĐ-CP

- Nghị định số 125/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 122/2016/NĐ-CP

Mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan

Được quy định tại Phụ lục IV nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 cụ thể như sau:

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

(Kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 05 năm 2020 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất ngoài hạn ngạch (%)

04.07

   

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 
     

– Trứng sống khác:

 

407

21

0

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

80

407

29

 

– – Loại khác:

 

407

29

10

– – – Của vịt, ngan

80

407

29

90

– – – Loại khác

80

407

90

 

– Loại khác:

 

407

90

10

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

80

407

90

20

– – Của vịt, ngan

80

407

90

90

– – Loại khác

80

         

17.01

   

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 
     

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

12

0

– – Đường củ cải

80

1701

13

0

– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

80

1701

14

0

– – Các loại đường mía khác

80

     

– Loại khác:

 

1701

91

0

– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

100

1701

99

 

– – Loại khác:

 

1701

99

10

– – – Đường đã tinh luyện

85

1701

99

90

– – – Loại khác

85

         

24.01

   

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

2401

10

 

– Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

2401

10

10

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

80

2401

10

20

– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

90

2401

10

40

– – Loại Burley

80

2401

10

50

– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

80

2401

10

90

– – Loại khác

90

2401

20

 

– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401

20

10

– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

80

2401

20

20

– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

90

2401

20

30

– – Loại Oriental

90

2401

20

40

– – Loại Burley

80

2401

20

50

– – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

80

2401

20

90

– – Loại khác

90

2401

30

 

– Phế liệu lá thuốc lá:

 

2401

30

10

– – Cọng thuốc lá

80

2401

30

90

– – Loại khác

90

         

25.01

   

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.

 

2501

0

10

– Muối thực phẩm

60

2501

0

20

– Muối mỏ chưa chế biến

60

2501

0

50

– Nước biển

50

     

– Loại khác:

 

2501

0

91

– – Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt

50

2501

0

92

– – Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô

50

2501

0

99

– – Loại khác

50

 

Cập nhật lượng hạn ngạch thuế quan 2020 hoặc theo từng năm của bộ công thương xem tại LINK

https://nitoda.com/Resources/Blog/Thumbnails/68/961/thue-nhap-khau-voi-hang-hoa-ap-dung-han-ngach-thue-quan-961.jpg

Đối với hàng hóa thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan

Tại Khoản 3, khoản 4, điều 8, nghị định số 32/VBHN-BTC 2020, quy định như sau:

3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan:

a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu đáp ứng các điều kiện để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt) ban hành kèm theo các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế;

b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì áp dụng theo lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế;

c) Trường hợp các Điều ước quốc tế không quy định về lượng hạn ngạch mà chỉ quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thì điều kiện để được hưởng mức thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là hàng hóa phải nằm trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương nêu tại điểm a khoản này.

4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan:

a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục IV Nghị định này;

b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó. Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV.

Như vậy theo quy định:

🌟  Hàng hóa nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu như hàng hóa thông thường.

🌟  Hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan, áp dụng thuế suất ngoài hạn ngạch

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất!

CÔNG TY CỔ PHẦN NITODA

Địa chỉ: Số 204 Hồng Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: 0978222650

Email: annaphuong@nitoda.com

Website: https://www.nitoda.com 

Chuyên mục khác
Hãng tàu SITC triển khai marketing online trên Sàn giao dịch logistics Phaata.com
11/03/2024 10:00 AM

Hãng tàu SITC triển khai marketing online trên Sàn giao dịch logistics Phaata.com

Dịch vụ và lịch tàu chính thức của Hãng tàu SITC sẽ được cập nhật và đăng tải trên...

Thị trường vận tải và logistics quốc tế Tuần 10/2024
08/03/2024 12:00 PM

Thị trường vận tải và logistics quốc tế Tuần 10/2024

Cập nhật thị trường vận chuyển container và logistics quốc tế các tuyến Châu Á, Châu Âu...

THỦ TỤC NHẬP KHẨU ĐÁ MARBLE VÀ ĐÁ GRANIT
08/03/2024 10:56 AM

THỦ TỤC NHẬP KHẨU ĐÁ MARBLE VÀ ĐÁ GRANIT

Thủ tục nhập khẩu đá Marble, đá Granit

Chuyên gia: Hãng tàu HMM nên đầu tư tăng quy mô đội tàu lên gấp đôi 
06/03/2024 12:00 PM

Chuyên gia: Hãng tàu HMM nên đầu tư tăng quy mô đội tàu lên gấp đôi 

Theo ông Kim In-hyeon, Giáo sư Luật hàng hải tại Đại học Korea, thì hãng tàu HMM nên sử dụng lợi...

Emirates Shipping Line mở dịch vụ vận chuyển mới từ Viễn Đông đến Trung Đông
05/03/2024 11:00 AM

Emirates Shipping Line mở dịch vụ vận chuyển mới từ Viễn Đông đến Trung Đông

Hãng tàu Emirates Shipping Line (ESL) công bố mở dịch vụ mới COSMOS (CMX) và cải tiến dịch vụ hiện...

Hãy gửi yêu cầu cho chúng tôi để nhận được giá cước vận chuyển tốt nhất
Yêu cầu báo giá


Nitoda cung cấp chức năng check giá cước và tạo booking online.
Tra cước biển FCL
Tra cước biển LCL
Tra cước hàng Air
Tra cước đường bộ


Bạn muốn Nitoda hỗ trợ trực tiếp?
Gọi ngay

0978222650